|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
15/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
05 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND
TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 117/TTr-STP ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do
HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm
2020, gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu
lực toàn bộ năm 2020: 49 văn bản.
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu
lực toàn bộ trước ngày 01/01/2020: 08 văn bản.
3. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu
lực một phần năm 2020: 09 văn bản.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- CPVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu : VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết
|
113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008
|
Về đổi mới, phát triển kinh tế
hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
2
|
Nghị quyết
|
82/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013
|
Về phân bổ kinh phí hỗ trợ
cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
3
|
Nghị quyết
|
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh về đổi mới, phát triển kinh
tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
4
|
Nghị quyết
|
125/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ và khuyến
khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh,
giai đoạn 2014-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
5
|
Nghị quyết
|
132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
6
|
Nghị quyết
|
134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về kiên cố hóa các tuyến đường
huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
7
|
Nghị quyết
|
159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Về Đề án giao thông nông thôn
giai đoạn 2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
8
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về cơ chế khuyến khích đầu tư
xây dựng công trình nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
9
|
Nghị quyết
|
183/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
tập trung giai đoạn 2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
10
|
Nghị quyết
|
192/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về thành lập Quỹ Bảo lãnh tín
dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam
|
Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh
nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam đã bàn giao hồ sơ sổ sách, nguồn vốn hoạt động
của Quỹ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, không thành lập tổ chức bộ máy riêng
|
31/12/2020
|
|
11
|
Nghị quyết
|
193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về quy định mức hỗ trợ các hoạt
động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn, giai đoạn 2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
12
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
Về cơ chế hỗ trợ đào tạo lao
động cho các chương trình, dự án trọng điểm và các doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
13
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về một số chế độ đối với
thành phố Tam Kỳ, Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành đến năm 2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
14
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về tổ chức, xây dựng, huấn
luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi các cấp ngân sách
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
15
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về quy định mức kinh phí hỗ
trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn giai đoạn
2017- 2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
16
|
Nghị quyết
|
202/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016
|
Về cơ chế khuyến khích bảo tồn
và phát triển một số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
17
|
Nghị quyết
|
205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016
|
Về cơ chế đầu tư kiên cố hóa
kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn
2016-2020
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
18
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về quy định chi phí hỗ trợ
chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
19
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND
tỉnh
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
20
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
Về quy định một số nội dung,
mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
21
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 3
Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
22
|
Nghị quyết
|
43/2018/NQ-HĐND ngày 06 /12/2018
|
Về quy định số lượng, chức danh
và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với
người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, Công an viên, Thôn/Khối
đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham
gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2020
|
|
23
|
Nghị quyết
|
44/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về bãi bỏ tiết 3, điểm 2,
khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức hỗ trợ một lần
đối với những người hoạt động không chuyên trách khác ở thôn, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
về mức hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố thôi đảm
nhận chức danh sau khi sắp xếp, tổ chức lại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Đã thực hiện xong nội dung
Nghị quyết
|
31/12/2020
|
|
24
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
25
|
Nghị quyết
|
53/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về quy định nội dung và mức
chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
26
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Về quy định mức chi thực hiện
các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Theo Nghị quyết số 75/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
27
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu
bảo tồn biển Cù Lao Chàm tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù
Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2020
|
|
28
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007
|
Ban hành đơn giá lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực.
Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
31/12/2020
|
|
29
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
Về việc ban hành đơn giá lưới
điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực.
Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
31/12/2020
|
|
30
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011
|
Ban hành Giải thưởng Phạm Phú
Thứ về khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng Giải thưởng
|
Công văn số 5547/UBND- KGVX
ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh về việc dừng thực hiện Giải thưởng Phạm Phú Thứ
|
22/9/2020
|
|
31
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012
|
Quy định nội dung chi và mức
chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức
chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam và Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 10/8/2020 về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết 05/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
10/8/2020
|
|
32
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/6/2020
|
|
33
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014
|
Ban hành giá cho thuê nhà thuộc
sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
13/7/2020
|
|
34
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
Ban hành Quy định về phòng
cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
16/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phòng
cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/12/2020
|
|
35
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015
|
Ban hành Quy chế tài chính và
quản lý xây dựng các công trình kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2015-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại Quyết định
|
31/12/2020
|
|
36
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được
tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao,
hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
15/11/2020
|
|
37
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban
hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
13/7/2020
|
|
38
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Ban hành Quy định việc tổ chức,
quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thực hiện theo Quyết định số
06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Viết Nam
|
15/4/2020
|
|
39
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2020
|
|
40
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của
Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao,
hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
15/11/2020
|
|
41
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 12/04/2016
|
Ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại Quyết định
|
31/12/2020
|
|
42
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện
tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao,
hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
15/11/2020
|
|
43
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 8/12/2016
|
Ban hành Quy định cơ chế khuyến
khích phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại Quyết định
|
31/12/2020
|
|
44
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại Quyết định
|
31/12/2020
|
|
45
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp,
ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp,
ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/9/2020
|
|
46
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về tổ chức đào
tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho người đồng bào dân tộc có
trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh ban hành định về tổ chức đào tạo,
sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc
thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/4/2020
|
|
47
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/12/2020
|
|
48
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Ban hành Quy định diện tích tối
thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao,
hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
15/11/2020
|
|
49
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy
định tại Quyết định. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng theo Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
Ban hành Quy trình tiếp công
dân, xử lý, giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Không còn phù hợp với Luật
Khiếu nại năm 2011, Luật Tố cáo năm 2018
|
01/01/2019
|
|
2
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
Quy định về hỗ trợ xác lập
quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị
quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ
trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam
giai đoạn 2019- 2025
|
01/8/2019
|
|
3
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Quy định mức chi phục vụ các
kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 quy định mức chi phục vụ các kỳ thi
trong ngành giáo dục và đào tạo, chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người
dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam. Tại Quyết định số 3506/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đã
thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
|
4
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về hỗ trợ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
20/2012/QĐ-UBND
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị
quyết 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2019- 2025
|
01/8/2019
|
|
5
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành và sửa đổi, bổ sung
quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất,
bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2019
|
|
6
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất,
bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2019
|
|
7
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 và Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng
giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất,
bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2019
|
|
8
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, Quyết định số 43/2015/QĐ-
UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của
UBND tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất,
bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2019
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết
|
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di
tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Điểm b, c khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 1
|
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
01/10/2020
|
|
2
|
Nghị quyết
|
155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Nội dung hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với người hoạt động không chuyên
trách ở thôn, tổ dân phố
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với
người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, Công an viên, Thôn/Khối
đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham
gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2020
|
|
3
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu
trữ nhà nước tỉnh Quảng Nam
|
Công tác văn thư
|
Thực hiện theo Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ
|
05/3/2020
|
|
4
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc Sở, Ban, ngành, UBND các huyện,
thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh ban hành
|
Khoản 5 Điều 6; điểm a, b khoản 1 Điều 7; khoản 5 Điều 8; Điều 11
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND
ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết
định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày
09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/7/2020
|
|
5
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản lý doanh
nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh
Quảng Nam
|
Điểm a, khoản 1 Điều 7
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-
UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND
ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/7/2020
|
|
6
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 ban hành Quy chế quản lý vật liệu nô công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 18
|
Quyết định số 12/2020/QĐ-
UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản
lý vật liệu nô công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
20/9/2020
|
|
7
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm d khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 7; điểm d khoản 1, điểm a và điểm
d khoản 2 Điều 9; điểm d khoản 1, điểm a và điểm d khoản 2 Điều 10
|
Quyết định số 10/2020/QĐ-
UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2020
|
|
8
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 Điều 6; điểm b, d, đ khoản 2; điểm a khoản 3 Điều 7; điểm b, d,
đ khoản 2 và điểm a, b khoản 3 Điều 8
|
Quyết định số 13/2020/QĐ-
UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban,
ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/9/2020
|
|
9
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết
và trả lời kiến nghị do Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam chuyển đến
|
Khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-
UBND
|
Sửa đổi bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh
|
10/12/2020
|
|
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
1.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|