|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 290/QĐ-UBND 2021 rà soát thủ tục hành chính các cấp chính quyền tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 290/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 05 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC
CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về ban hành Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính,
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thị xã
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.TU. TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh; ,
- Lưu: VT, P.KS (Khánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU,
SẢN PHẨM
1. Mục đích
- Rà soát, đánh giá các quy định, thủ
tục hành chính có liên quan được ban hành kèm theo Kế hoạch này nhằm kịp thời
phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ các quy định, thủ tục
hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về
quy định và thực hiện thủ tục hành chính, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh
doanh của tổ chức kinh tế và đời sống của nhân dân; cắt giảm chi phí về thời
gian và tài chính thực hiện thủ tục của người dân, tổ chức và doanh nghiệp
trong việc tuân thủ thủ tục hành chính.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa, đảm
bảo tính thống nhất, đồng bộ của quy định, thủ tục hành chính, tạo thuận lợi
cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính; góp phần cải
thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh của địa phương.
2. Yêu cầu
- Kết quả rà
soát và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính phải nêu cụ thể
phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định về thủ tục hành
chính, các mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện để thực
hiện thủ tục hành chính hoặc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; bảo đảm
yêu cầu đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có liên quan trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; phải bảo đảm cắt giảm số lượng thủ tục
hành chính hoặc chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Huy động sự đóng góp trí tuệ của lực
lượng cán bộ, công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
trực tiếp tham gia giải quyết thủ tục hành chính phục vụ người dân, doanh nghiệp.
- Áp dụng nguyên tắc công khai, minh
bạch để tiếp thu ý kiến của người dân, doanh nghiệp trong
quá trình rà soát quy định, thủ tục hành chính.
- Việc rà soát phải bảo đảm chính
xác, toàn diện, đảm bảo chất lượng và đúng thời hạn theo kế hoạch; phải phân
tích rõ các mặt hạn chế, tồn tại của từng thủ tục hành chính để đưa ra sản phẩm rà soát và các phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính cụ thể, thiết
thực và đáp ứng mục tiêu đã đề ra.
3. Sản phẩm
Quyết định thông qua phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của các sở, ban, ngành tỉnh
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
II. NỘI DUNG
Rà soát, đánh giá các quy định, thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh;
nhất là quy định, thủ tục hành chính liên quan tới người dân và doanh nghiệp;
rà soát các quy định, thủ tục hành chính giữa các cơ quan hành chính nhà nước,
các ngành, các cấp nhất là các quy trình giải quyết liên thông (theo phụ lục
đính kèm).
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh được giao chủ
trì rà soát, đánh giá thủ tục hành chính có trách nhiệm
a) Tổ chức rà soát cho từng thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Kế hoạch
này. Tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính cụ thể, thiết thực, đạt được mục tiêu đề ra.
b) Hoàn thành và gửi kết quả rà soát
thủ tục hành chính được Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phê duyệt về Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh trước ngày 30/6/2021 để xem xét, đánh
giá chất lượng, gồm: báo cáo tổng hợp kết quả rà soát (nội dung phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
lý do; chi phí tuân thủ; kiến nghị thực thi), kèm các biểu mẫu rà soát theo phụ lục 7, 8 và 9 của
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.
c) Trên cơ sở đánh giá, góp ý của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát, đánh
giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương
án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc
theo nội dung được giao chủ trì (theo mẫu tại Phụ lục 6 - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017), trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (Dự thảo Quyết định được đăng tải trên trang thông tin điện tử của đơn vị để lấy ý kiến của người dân, doanh nghiệp và
các bên có liên quan khác trong thời hạn 15 ngày).
d) Gửi Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt về Bộ, cơ quan
ngang Bộ để đề nghị xem xét, xử lý theo phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ trước ngày 15/9/2021.
đ) Phân công một lãnh đạo trực tiếp
phụ trách nhiệm vụ này và giao nhiệm vụ cho các phòng chức năng có liên quan,
nhất là cán bộ chuyên môn phải phối hợp tốt cán bộ đầu mối nhằm đảm bảo hoàn thành tiến độ kế hoạch đề
ra; định kỳ hoặc đột xuất trong các cuộc họp giao ban của lãnh đạo hoặc của cơ
quan, đơn vị có kiểm điểm, rút kinh nghiệm đê chỉ đạo, xử
lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực
hiện rà soát quy định, thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn
vị mình.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
a) Hướng dẫn nghiệp vụ rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính cho các đơn vị được giao chủ trì rà soát theo phân công
tại Kế hoạch này.
b) Kiểm tra, xác nhận chất lượng biểu
mẫu rà soát, bảng tổng hợp (huy động
chuyên gia tư vấn để hỗ trợ kiểm tra trong trường hợp cần
thiết); đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn chỉnh các biểu mẫu, bảng tổng hợp chưa đạt yêu cầu.
c) Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết
quả rà soát; huy động sự tham gia của các chuyên gia tư vấn
(trong trường hợp cần thiết); tổ chức cuộc họp, hội nghị, hội thảo để tham vấn
các bên liên quan.
Trong quá trình thực hiện rà soát,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở,
ban, ngành tỉnh thực hiện đạt tiến độ Kế hoạch đề ra, kịp thời nắm bắt, tham
mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh có biện pháp xử lý những vấn đề khó khăn, vướng
mắc từ phía các sở, ban, ngành cũng như từ sự chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ,
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ; đảm bảo thực hiện đúng chế độ báo cáo theo
quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các phòng ban, đơn vị trực thuộc, Ủy ban nhân dân
cấp xã phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh trong thực hiện rà soát, đánh giá
các quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp
xã.
4. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối
hợp với Giám đốc Sở Nội vụ đưa nội dung thực hiện Kế hoạch này vào tiêu chí chấm
điểm thi đua cải cách thủ tục hành chính năm 2021 và xem xét đề xuất khen thưởng.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các sở,
ban, ngành tỉnh chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
tổ chức thực hiện Kế hoạch này. Quá trình thực hiện, nếu
phát hiện quy định, thủ tục hành chính nào đang thực hiện còn rườm rà, chồng
chéo, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp hoặc có
những khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét chỉ đạo, bổ
sung./.
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số
TT
|
TÊN/NHÓM
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
CHỦ
TRÌ
|
PHỐI
HỢP
|
BẮT
ĐẦU
|
HOÀN
THÀNH
|
I
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Tư pháp
|
1
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn
pháp luật
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
Giám
định tư pháp
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
Chứng
thực
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
8
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp xã
|
nt
|
nt
|
II
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Công Thương
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
III
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
UBND
cấp huyện
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
IV
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Y tế
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Nhóm thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
V
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
Lữ hành
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
nt
|
|
|
nt
|
nt
|
VI
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Xây dựng
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
Sở
Xây dựng
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Kinh
doanh bất động sản
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
VII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đế thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
Tài
nguyên nước
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước biến cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
VIII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước
ngoài
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
9
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
10
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
11
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch
COVID-19
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
12
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19
|
Tiền
lương
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
13
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
14
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
15
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
16
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
19
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
20
|
Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
21
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
22
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Quản
lý lao động ngoài nước
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
23
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
24
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
25
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
26
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
27
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
28
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
29
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
30
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều
người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
31
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
32
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị
bệnh nghề nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
33
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
34
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
Tiền
lương
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
35
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
Lao
động
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
IX
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Giao thông vận tải
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Đường
thủy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
X
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Xét tuyển sinh
vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo
dục Dân tộc
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
10
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
11
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
12
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
XI
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Nội vụ
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ
chức phi chính phủ
|
Sở Nội
vụ
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Thành lập hội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Đổi tên hội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Hội tự giải thể
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
XII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Thú
y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
XIII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
An toàn
bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
XIV
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Tài chính
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quản
lý công sản
|
Sở
Tài chính
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Tin
học - Thống kê
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
XV
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng
3/2021
|
Tháng
6/2021
|
2
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
Tổng số: 97 thủ tục, 01 nhóm.
Quyết định 290/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính ngày 05/02/2021 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
889
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|