Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1088/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 22/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1088/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT31/VP7/QTNB/2023/GT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ NINH BÌNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH, SỞ NỘI VỤ UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

LĨNH VỰC TRẺ EM

1. Tên thủ tục hành chính: " Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc" Mã số TTHC 2.000134.H42

Dịch vụ công trực tuyến một phần

Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 80 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ bao gồm

- Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/202.

- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp tác xã hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản chấp thuật chủ trường đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ quan, tổ chức hoặc hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác, trong trường hợp người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã.

- Bản sao phiếu lý lịch tư pháp của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động được cấp không quá 06 tháng kể từ ngày cấp đến ngày giao kết hợp đồng lao động, trong đó không có án tích về hành vi xâm hại trẻ em.

- Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH .

- Hợp đồng lao động hoặc dự thảo hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020.

- Bản sao giấy khai sinh, giấy khám sức khỏe của người chưa đủ 13 tuổi. Thời khóa biểu hoặc chương trình học tập của cơ sở giáo dục nơi người chưa đủ 13 tuổi đang học tập nếu đang đi học

Số lượng: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01,02,03, 04, 05, 06

Bước 2

Phòng Lao động - Việc làm - GDNN, Phòng TE&PCTN XH

Trưởng phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần)

- Trình Trưởng phòng phòng phê duyệt.

60 giờ

Mẫu số: 02,04,05

Trưởng phòng

Trình Phó Giám đốc sở phụ trách phê duyệt

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Phó giám đốc

- Phê duyệt HS, văn bản.

08 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04,05

Bước 5

Trung tâm HCC

Chuyên viên tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính thời gian

Mẫu 04,05, 06

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Mã số TTHC 2.001157.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ

(UBND cấp xã 40 giờ, UBND cấp huyện 40 giờ, sở Nội vụ 40 giờ, UBND tỉnh 40 giờ, Sở LĐTBXH 40 giờ).

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 200 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

UBND cấp xã

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Chuyên viên tiếp nhận

1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét

Hồ sơ gồm

- Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã):

+ Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành.

+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP; Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe; Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP; Giấy chứng nhận tham gia TNXP; Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ.

+ Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ trên thì phải nộp bản khai có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính), Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xác nhận bản khai đối với đối tượng là người địa phương đi TNXP nhưng hiện đang đăng ký hộ khẩu thường trú ở địa phương khác (nội dung xác nhận theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH).

- Bản khai cá nhân:

Trường hợp TNXP còn sống thì lập theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH .

Trường hợp TNXP đã từ trần thì thân nhân TNXP lập theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH .

Số lượng: 01 bộ

20 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05, 06

Lãnh đạo

Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã

Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư

08 giờ

Mẫu 04,05

Văn thư

Văn thư

Đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

04 giờ

Mẫu 04,05

UBND cấp huyện

Bước 2

Phòng Nội vụ

Chuyên viên phòng Nội vụ

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo Phòng

18 giờ

Mẫu 02, 04,05

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

- Phê duyệt chuyển văn thư

04 giờ

Mẫu 04,05

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyên

- Ký duyệt văn bản

04 giờ

Mẫu 04,05

Văn thư phòng Nội vụ

- Đóng dấu, lưu hồ sơ, trình Sở Nội vụ

02 giờ

Mẫu 04,05

Sở Nội vụ

Bước 3

Phòng Xây dựng Chính quyền

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

02 giờ

Mẫu 02, 04,05

Chuyên viên

Thẩm tra hồ sơ; Soạn thảo văn bản xin ý kiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

08 giờ

Mẫu 04,05

Trưởng phòng

Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến góp ý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

02 giờ

Mẫu 04,05

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo sở xem xét, ký văn bản xin ý kiến góp ý

06 giờ

Mẫu 04,05

Văn phòng

Văn thư

Chuyển phát hành văn bản

02 giờ

Mẫu 04,05

Bước 4

Xin ý kiến các cơ quan liên quan

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh

Cho ý kiến về hồ sơ do Sở Nội vụ gửi đến

16 giờ

Mẫu 04,05

Bước 5

Văn phòng

Văn thư

Gửi văn bản do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh gửi đến phòng chuyên môn

02 giờ

Mẫu 04,05

Phòng Xây dựng chính quyền

Trưởng phòng

Chuyển CV xử lý

02 giờ

Mẫu 04,05

Chuyên viên

- Tổng hợp ý kiến cơ quan, đơn vị; soạn thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh

- Trình lãnh đạo Phòng

06 giờ

Mẫu 04,05

Trưởng phòng

Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

02 giờ

Mẫu 04,05

Lãnh đạo Sở

PGĐ Sở

Trình UBND tỉnh phê duyệt

06 giờ

Mẫu 04,05

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu.

- Chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh

02 giờ

Mẫu 04,05

UBND cấp tỉnh

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ.

40 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Phòng Người có công

Trưởng phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

04 giờ

Mẫu số 04,05

Sở LĐTB XH

Chuyên viên

Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét

20 giờ

Mẫu số: 04 ,05

Trưởng phòng

- Xem xét hồ sơ,

- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

Mẫu số 04,05

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

PGĐ Sở

Phê duyệt kết quả.

08 giờ

Mẫu số: 04,05

Văn phòng

Văn thư Sở

- Đóng dấu.

- Chuyển kết quả cho UBND cấp huyện nơi người có công hưởng chế độ ;

- Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công lập dự toán báo cáo Bộ LĐTBXH cấp kinh phí chi trả trợ cấp (theo từng đợt);

04 giờ

Mẫu số: 04,05

UBND cấp huyện

Bước 8

Phòng LĐTBXH huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Tiếp nhận, trả kết quả cho UBND cấp xã;

04 giờ

Mẫu số: 04,05,06

UBND cấp xã

Bước9

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Cán bộ tiếp nhận

- Tiếp nhận kết quả, thông báo cho cho tổ chức, cá nhân

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Mẫu số: 04,05,06

2. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Mã số TTHC 2.001396.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 200 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

UBND cấp xã

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Chuyên viên tiếp nhận

1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét

Hồ sơ gồm

- Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã):

+ Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành.

+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP; Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe; Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP; Giấy chứng nhận tham gia TNXP; Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ.

+ Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ trên thì phải nộp bản khai có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính), Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xác nhận bản khai đối với đối tượng là người địa phương đi TNXP nhưng hiện đang đăng ký hộ khẩu thường trú ở địa phương khác (nội dung xác nhận theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH).

- Bản khai cá nhân lập theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH.

- Đối với đối tượng đủ điều kiện hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng, ngoài các giấy tờ theo quy định, phải có giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế cấp huyện trở lên (bản chính).

Số lượng: 01 bộ

20 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05, 06

Lãnh đạo

Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã

Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư

08 giờ

Mẫu 04,05

Văn thư

Văn thư

Đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

04 giờ

Mẫu 04,05

UBND cấp huyện

Bước 2

Phòng Nội vụ

Chuyên viên phòng Nội vụ

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo Phòng

18 giờ

Mẫu 02, 04,05

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

- Phê duyệt chuyển văn thư

04 giờ

Mẫu 04,05

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyên

- Ký duyệt văn bản

04 giờ

Mẫu 04,05

Văn thư phòng Nội vụ

- Đóng dấu, lưu hồ sơ, trình Sở Nội vụ

02 giờ

Mẫu 04,05

Sở Nội vụ

Bước 3

Phòng Xây dựng Chính quyền

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

02 giờ

Mẫu 02, 04,05

Chuyên viên

Thẩm tra hồ sơ; Soạn thảo văn bản xin ý kiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

08 giờ

Mẫu 04,05

Trưởng phòng

Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến góp ý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

02 giờ

Mẫu 04,05

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo sở xem xét, ký văn bản xin ý kiến góp ý

06 giờ

Mẫu 04,05

Văn phòng

Văn thư

Chuyển phát hành văn bản

02 giờ

Mẫu 04,05

Bước 4

Xin ý kiến các cơ quan liên quan

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh

Cho ý kiến về hồ sơ do Sở Nội vụ gửi đến

16 giờ

Mẫu 04,05

Bước 5

Văn phòng

Văn thư

Gửi văn bản do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh gửi đến phòng chuyên môn

02 giờ

Mẫu 04,05

Phòng Xây dựng chính quyền

Trưởng phòng

Chuyển CV xử lý

02 giờ

Mẫu 04,05

Chuyên viên

- Tổng hợp ý kiến cơ quan, đơn vị; soạn thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh

- Trình lãnh đạo Phòng

06 giờ

Mẫu 04,05

Trưởng phòng

Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

02 giờ

Mẫu 04,05

Lãnh đạo Sở

PGĐ Sở

Trình UBND tỉnh phê duyệt

06 giờ

Mẫu 04,05

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu.

- Chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh

02 giờ

Mẫu 04,05

UBND cấp tỉnh

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ.

40 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Phòng Người có công

Trưởng phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

04 giờ

Mẫu số 04,05

Sở LĐTB XH

Chuyên viên

Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét

20 giờ

Mẫu số: 04 ,05

Trưởng phòng

- Xem xét hồ sơ,

- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ

Mẫu số 04,05

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

PGĐ Sở

Phê duyệt kết quả.

08 giờ

Mẫu số: 04,05

Văn phòng

Văn thư Sở

- Đóng dấu.

- Chuyển kết quả cho UBND cấp huyện nơi người có công hưởng chế độ ;

- Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công lập dự toán báo cáo Bộ LĐTBXH cấp kinh phí chi trả trợ cấp (theo từng đợt);

04 giờ

Mẫu số: 04,05

UBND cấp huyện

Bước 8

Phòng LĐTBXH huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Tiếp nhận, trả kết quả cho UBND cấp xã;

04 giờ

Mẫu số: 04,05,06

UBND cấp xã

Bước9

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Cán bộ tiếp nhận

- Tiếp nhận kết quả, thông báo cho cho tổ chức, cá nhân

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Mẫu số: 04,05,06

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Mã số TTHC 2.002308.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: TTHC không quy định thời gian thực hiện

((Đã cắt giảm 01 bước thực hiện tại Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh do phân cấp )

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

UBND cấp xã

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Chuyên viên tiếp nhận

1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét

Hồ sơ gồm

(1) Thanh niên xung phong đang hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg chết:

- Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.

- Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH .

(2) Thanh niên xung phong chết từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg.

- Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.

- Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 24 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH , kèm một trong những giấy tờ xác nhận là thanh niên xung phong quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH:

+ Thẻ đội viên;

+ Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ ở thanh niên xung phong;

+ Giấy khen trong thời kỳ tham gia thanh niên xung phong;

+ Lý lịch cán bộ, đảng viên có ghi là thanh niên xung phong.

Trường hợp không có giấy tờ nêu trên thì phải có giấy chứng nhận (bản chính) là thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến chống Pháp do Tỉnh, Thành đoàn nơi đối tượng thường trú cấp, dựa trên xác nhận của Hội (hoặc Ban Liên lạc) Cựu thanh niên xung phong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là cấp tỉnh) theo Mẫu số 21 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH .

Số lượng: 01 bộ

Không tính thời gian

Mẫu 01,02,03, 04,05, 06

Lãnh đạo

Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã

Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư

Không tính thời gian

Mẫu 04,05

Văn thư

Văn thư

Đóng dấu, Chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

Không tính thời gian

Mẫu 04,05

UBND cấp huyện

Bước 2

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

Chuyên viên phòng LĐTBXH

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực NCC

Không tính thời gian

Mẫu 04,05

Bước 3

Phòng Lao động - TBXH huyện

Chuyên viên phòng LĐTBXH

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo Phòng

Không tính thời gian

Mẫu 02, 04,05

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

- Xem xét, có văn bản đề nghị UBND huyện ra Quyết định;

Không tính thời gian

Mẫu 04,05

Bước 4

Lãnh đạo UBND huyện

Chủ tịch hoặc PCT phụ trách

Phê duyệt quyết định hưởng trợ cấp

Không tính thời gian

Mẫu 04,05

Bước 5

Văn thư UBND huyện

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả TTHC cho phòng LĐTBXH, UBND cấp xã.

Không tính thời gian

Mẫu 04,05

UBND cấp xã

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Chuyên viên tiếp nhận

- Thông báo kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Mẫu 04, 05,06

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Người có công

1

2.001157.H42

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001396.H42

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

3

1.005387.H42

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Người có công

1

2.002308.H42

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1088/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


350

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.117.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!