Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2023/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuê tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 78/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 49/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
||||||||
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Thành phố, các thị xã |
Các huyện |
Thành phố Dĩ An |
Huyện Phú Giáo |
Huyện Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên |
||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
||||||
III |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
||||||
|
II101 |
|
|
|
Đất sỏi đỏ làm nền đường |
đồng/m3 |
70.000 |
- |
- |
- |
|
|
II102 |
|
|
|
Đất san lấp công trình, đất tầng phủ, đá phong hóa |
đồng/m3 |
67.000 |
- |
- |
- |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
||||||
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
đồng/m3 |
470.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
đồng/m3 |
210.000 |
- |
- |
- |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
890.000 |
||
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
1.780.000 |
||
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
5.350.000 |
||
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
7.350.000 |
||
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
đồng/m3 |
- |
- |
9.450.000 |
||
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đồng/m3 |
- |
- |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
đồng/m3 |
- |
- |
130.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
đồng/m3 |
- |
- |
200.000 |
177.000 |
155.000 |
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
đồng/m3 |
- |
- |
240.000 |
188.000 |
177.000 |
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
đồng/m3 |
- |
- |
200.000 |
177.000 |
155.000 |
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
đồng/m3 |
- |
- |
400.000 |
315.000 |
295.000 |
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
đồng/m3 |
100.000 |
- |
- |
- |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
đồng/m3 |
100.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
đồng/m3 |
300.000 |
- |
- |
- |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đồng/m3 |
150.000 |
- |
- |
- |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm tích, đất sét phong hóa |
đồng/m3 |
160.000 |
140.000 |
- |
- |
- |
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
đồng/m3 |
- |
- |
1.000.000 |
||
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh |
|
|
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa rây), Cao lanh pha cát (dùng để xối hồ) |
đồng/tấn |
260.000 |
- |
- |
- |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
đồng/tấn |
630.000 |
- |
- |
- |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
||||
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
5 |
6 |
10 |
|
|
|
|
|
Nước Thiên nhiên |
||
VI |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
||
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
220.000 |
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
825.000 |
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
||
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; phường Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thành phố Tân Uyên |
đồng/m3 |
3.300 |
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên; thị xã Bến Cát; các thị trấn huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. |
đồng/m3 |
4.400 |
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
0 |
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thành phố Tân Uyên |
đồng/m3 |
5.500 |
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên; thị xã Bến Cát; các thị trấn: huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. |
đồng/m3 |
8.800 |
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
0 |
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, sữa |
đồng/m3 |
100.000 |
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước đá |
đồng/m3 |
48.000 |
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
đồng/m3 |
50.000 |
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
đồng/m3 |
7.000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.