|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 10
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 73/TTr-SXD ngày 09 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 21 thủ tục hành chính (TTHC) mới được ban hành, 28 TTHC
được bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố, Sở
Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp và UBND cấp huyện) (Có Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các
công việc sau:
1. Sở Công thương, Sở Giao
thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC Thành phố Huế theo đúng quy định;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND thành
phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan, hoàn thành trước
ngày 20/01/2025.
2. Sở Công thương, Sở Giao
thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp và UBND các quận, thị xã, huyện niêm yết, công khai và
triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định
này kèm theo các nội dung đã được Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
2657/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
(thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công
nghiệp tỉnh và UBND cấp huyện).
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Công thương, Giao thông vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế,
công nghiệp; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);;
- CT, các PCT UBND TP Huế;
- CVP, các PCVP UBND TP Huế;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT TP Huế;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.013239)
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày,
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá,
Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- Sở Công thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp.
- UBND cấp huyện.
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh (1.013234)
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- Sở Công thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp.
- UBND cấp huyện.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236)
|
20 ngày
|
150.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238)
|
20 ngày
|
150.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013230)
|
20 ngày
|
150.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231)
|
20 ngày
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá,
Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233)
|
05 ngày làm việc
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235)
|
05 ngày làm việc
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (1.013237)
|
55 ngày;
Trong đó:
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo
thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể
từ ngày sát hạch
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ
lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
- Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- UBND thành phố hoặc Sở Xây dựng (nếu được UBND thành phố phân cấp)
đối với chứng chỉ hành nghề hạng I;
- Sở Xây dựng đối với chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (1.013217)
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục
số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- UBND thành phố hoặc Sở Xây dựng (nếu được UBND thành phố phân cấp)
đối với chứng chỉ hành nghề hạng I;
- Sở Xây dựng đối với chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (1.013219)
|
25 ngày
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục
số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- UBND thành phố hoặc Sở Xây dựng (nếu được UBND thành phố phân cấp)
đối với chứng chỉ hành nghề hạng I;
- Sở Xây dựng đối với chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (1.013220)
|
20 ngày
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật
Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- UBND thành phố hoặc Sở Xây dựng (nếu được UBND thành phố phân cấp)
đối với chứng chỉ năng lực hạng I;
- Sở Xây dựng đối với chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (1.013221)
|
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b
khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ;
- 10 ngày đối với trường hợp khác.
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật
Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
- UBND thành phố hoặc Sở Xây dựng (nếu được UBND thành phố phân cấp)
đối với chứng chỉ năng lực hạng I;
- Sở Xây dựng đối với chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013222)
|
20 ngày
|
2.000.000 đồng/giấy phép (Theo quy định tại Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013224)
|
20 ngày
|
2.000.000 đồng/giấy phép (Theo quy định tại Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận
Hoá, Thành phố Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013225)
|
- 20 ngày đối với công trình;
- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.
|
- 75.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng lẻ;
- 150.000 đồng/giấy phép đối với công trình
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
UBND cấp huyện
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229)
|
- 20 ngày đối với công trình;
- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.
|
- 75.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng lẻ;
- 150.000 đồng/giấy phép đối với công trình
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
UBND cấp huyện
|
18
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.013232)
|
20 ngày
|
- 75.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng lẻ;
- 150.000 đồng/giấy phép đối với công trình
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
UBND cấp huyện
|
19
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226)
|
20 ngày
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
UBND cấp huyện
|
20
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013227)
|
05 ngày làm việc
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
UBND cấp huyện
|
21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228)
|
05 ngày làm việc
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
UBND cấp huyện
|
*Ghi chú:
- TTHC từ số 01 đến 08 và từ
số 16 đến 21 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phần.
- TTHC từ số 09 đến 15 thực
hiện Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Nội dung chi tiết của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ Xây dựng; Bộ
Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
thành phố Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
II.
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ
(Mã số TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Thành phố Huế
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 03 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 04 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 05 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 06 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 07 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 08 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 01 trong mục
1. Danh mục thủ tục hành chính mới công bố tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
8
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 02 trong mục
1. Danh mục thủ tục hành chính mới công bố tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III (1.009982)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 09 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009983)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 10 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(1.009984)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 11 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 12 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 13 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III (1.009987)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 14 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009928)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 15 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 16 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 17 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (1.009990)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 18 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 19 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009936)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 20 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.009972)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 01 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
22
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (1.009973)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 02 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
23
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 21 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 22 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 23 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
26
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 24 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
27
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 25 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bãi bỏ TTHC số 26 trong mục
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Huế
15
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|