|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành Quy chế
hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với 25 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum (Phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Căn cứ Danh mục thành phần hồ sơ
phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài chính chịu
trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức,
nhân viên làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp thực hiện phân loại thành phần
hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát,
theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này cho phù hợp.
3. Chỉ đạo công chức, viên
chức, nhân viên thực hiện số hóa, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy
định tại Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
4. Thực hiện tái sử dụng
thông tin, dữ liệu trong công tác giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện;
thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP UBND tỉnh (đ/b);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1
|
1.012735.H34
|
Hiệp thương giá
|
Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản đề nghị hiệp thương
giá thực hiện theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
85/2024/NĐ-CP (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013240)
|
2
|
1.012744.H34
|
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch
vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) 01 bản chính hồ sơ phương án
giá và các tài liệu kèm theo (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013241)
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
1.006221.000.
00.00.H34
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Văn bản đề nghị giao quyền
sở hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ2028)
2) Phương án nghiên cứu, phát
triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết quả
nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu
theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương án
phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ2029)
3) Biên bản đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ của Hội đồng (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ2030)
4) Hợp đồng khoa học và công nghệ
(Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2031)
5) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2032)
6) Các tài liệu có liên quan khác
(nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2033)
|
2
|
1.006222.000.
00.00.H34
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Văn bản đề nghị giao quyền
sở hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ2015)
2) Phương án nghiên cứu, phát
triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết quả
nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu
theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương án
phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ2016)
3) Biên bản đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ của Hội đồng (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ2017)
4) Hợp đồng khoa học và công nghệ
(Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2018)
5) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2019)
6) Các tài liệu có liên quan khác
(nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2020)
|
3
|
1.006218.000.
00.00.H34
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
Nhà nước
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Tờ trình đề nghị xác lập quyền
sở hữu toàn dân về tài sản (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2843)
2) Bảng kê chủng loại, số lượng,
khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ2844)
3) Hợp đồng tặng cho tài sản trong
trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng cho và theo quy định của pháp luật
phải lập thành hợp đồng (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ2845)
4) Các hồ sơ, tài liệu chứng minh
quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức chuyển giao
(nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2846)
|
4
|
1.006220.000.
00.00.H34
|
Thanh toán phần giá trị của tài
sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Văn bản đề nghị thanh toán
phần giá trị tài sản được hưởng (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2087)
|
5
|
1.006219.000.
00.00.H34
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá
nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi,
bỏ quên
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Văn bản đề nghị chi thưởng
(Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ2130)
|
6
|
1.011769.H34
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước
sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
1) Văn bản đề nghị được giao tài
sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá
trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý
do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước
có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại
doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị) (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ012673)
2) Danh mục tài sản đề nghị được
giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa
vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực
tế; giá trị; tình trạng tài sản) (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012674)
3) Biên bản kiểm tra hiện trạng
quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh
nghiệp (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012675)
4) Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có
thẩm quyền, quyết toán) (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ012676)
5) Báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong thời gian quản lý (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012677)
6) Hồ sơ liên quan khác(Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ012678)
|
7
|
3.000256.H34
|
Chuyển giao công trình điện là
hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự
án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp
luật
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 07/3/2024
|
1) Văn bản của chủ đầu tư đề nghị
chuyển giao công trình điện theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 02/2024/NĐ-CP (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013040)
2) Các hồ sơ phục vụ quản lý,
vận hành và bảo trì công trình theo quy định tại Phụ lục IX Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ013036)
3) Văn bản phê duyệt quyết toán
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ013037)
4) Hồ sơ đất đai liên quan đến
việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử
dụng đất gắn với công trình và các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ013038)
5) Giấy chứng nhận thẩm duyệt
thiết kế, văn bản thẩm duyệt thiết kế, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy, chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); phương án chữa
cháy, phương án phòng cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa
cháy (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ013039)
|
8
|
3.000257.H34
|
Xác lập quyền sỡ hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 07/3/2024
|
Hồ sơ đề nghị chuyển giao (do
tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu công trình diên lập), gồm:
1) Văn bản của tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu công trình điện đề nghị chuyển giao quyền sở hữu công trình
điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam theo Mẫu số 01 Phụ lục đính kèm Nghị định
số 02/2024/NĐ-CP (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013041)
2) Quyết định đầu tư, thiết kế
kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công liên quan đến công trình điện, biên bản nghiệm
thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình độc lập có liên quan đến công
trình điện, Thông báo kết quả thẩm định dự án/công trình, Thông báo kết quả
kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây
dựng theo quy định của pháp luật, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu
có) (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013042)
3) Hồ sơ hoàn công, sơ đồ mặt
bằng hành lang tuyến dây và mặt bằng trạm biến áp (nếu có) (Mã TPHS:
000.00.00.G12- KQ013043)
4) Hồ sơ đất đai liên quan đến
việc giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để đầu tư công trình
và các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ013044)
5) Giấy chứng nhận thẩm duyệt
thiết kế, văn bản thẩm duyệt thiết kế, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); phương án chữa
cháy, phương án phòng cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa
cháy (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013045)
Hồ sơ đề nghị xác lập quyền
sở hữu toàn dân và chuyển giao sang tập đoàn Điện lực Việt Nam (do đơn vị
điện lực lập), gồm:
1) Văn bản của Bên nhận đề nghị
xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ013046)
2) Danh mục công trình điện do
Bên nhận lập (thông số kỹ thuật, tình trạng công trình điện, năm đưa vào sử
dụng, giá trị công trình điện (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ013047)
3) Biên bản kiểm kê, xác định
giá trị công trình điện theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 02/2024/NĐ- CP (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013048)
4) Văn bản của tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu công trình điện đề nghị chuyển giao quyền sở hữu công trình
điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013049)
|
9
|
3.000291.H34
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 22/10/2024
|
1) Văn bản của tổ chức quản lý,
kinh doanh nhà địa phương kèm Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (Mã
TPHS: 000.00.00.G12- KQ013270)
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
1
|
1.007623.000.
00.00.H34
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Hồ sơ hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm: Danh sách lao động là người dân tộc thiểu số, mức đóng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp có xác nhận của cơ quan bảo hiểm (Mã
TPHS: 000.00.00.G12- KQ0877)
2) Thông báo về việc hỗ trợ
kinh phí. (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ7722)
|
2
|
1.010060.000.
00.00.H34
|
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị của địa phương
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Công văn đề nghị tạm cấp kinh
phí của tổ chức, đơn vị sử dụng lao động để thực hiện Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ010365)
2) Thông báo của Sở Tài chính
cho đơn vị về việc đã chuyển kinh phí hỗ trợ cho cơ quan bảo hiểm (Mã
TPHS: 000.00.00.G12- KQ010367)
|
3
|
3.000214.H34
|
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm
nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 26/5/2024
|
1) Văn bản đề nghị của doanh
nghiệp về việc xem xét, miễn lãi chậm nộp (bản chính) theo Phụ lục V
kèm theo Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ012305)
|
IV
|
LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ
|
1
|
2.002206.000.
00.00.H34
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS
dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có
quan hệ với ngân sách theo Mẫu số 01-MSNS-BTC kèm theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ5606)
2) Bảng thống kê đơn vị đề nghị
cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu
số 07- MSNS-BTC kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC được xác nhận thông tin
bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị. (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ5607)
3) Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS
dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo mẫu số 02-MSNS-BTC
tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT- BTC. (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ5610)
4) Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS
dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án theo mẫu số 03-MSNS-BTC
tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ5612)
5) Thông báo chuyển giai đoạn
dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ5614)
6) Thông báo thay đổi các chỉ
tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn
vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên theo Mẫu số 06-MSNS-BTC
tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ5616)
7) Bản sao hợp lệ một trong các
giấy tờ sau đây: Quyết định đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Các quyết
định điều chỉnh dự án (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ5615)
8) Mẫu Giấy chứng nhận mã số
ĐVQHNS điện tử dùng cấp cho dự án đầu tư theo mẫu số 05B-MSNS-BTC tại Phụ lục
kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ5605)
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN
HÀNG
|
1
|
1.007623.000.
00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn
tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản
3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
1) Bảng kê dư nợ vay, lãi vay
và chứng từ hoặc các giấy tờ tương đương có xác nhận của tổ chức tín dụng xác
định chủ dự án có vay vốn tại tổ chức tín dụng, khoản nợ trong hạn và sử dụng
vốn vay đúng mục đích để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu
hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ011582)
2) Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất
vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận
của chính quyền địa phương nơi thực hiện dự án (Mã TPHS: 000.00.00.G12-
KQ011580)
3) Bảng kê hoặc bảng tính số tiền
lãi đề nghị được hỗ trợ. (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ011584)
4) Bảng kê hoặc bảng tính số tiền
lãi đề nghị được hỗ trợ. (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ011583)
5) Văn bản phê duyệt của cơ quan
có thẩm quyền về dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định. (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ011581)
|
VI
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
3.000251.H34
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024
|
Trường hợp xe bị hủy hoại do
tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa
từ 30 ngày trở lên:
1) Giấy đề nghị trả lại/bù trừ
phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 01 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 90/2023/NĐ- CP (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012715)
2) Bản chụp các giấy tờ chứng
minh thời gian không được sử dụng phương tiện (như: Quyết định tịch thu hoặc thu
hồi xe của cơ quan có thẩm quyền, văn bản thu hồi giấy đăng ký và biển số
xe). (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012716)
3) Bản chụp biên lai thu phí sử
dụng đường bộ. Trường hợp bị mất biên lai thu phí, chủ phương tiện đề nghị đơn
vị đăng kiểm nơi nộp phí cấp lại bản chụp biên lai thu phí. (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ012717)
4) Riêng đối với xe ô tô bị tai
nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên thì
ngoài các giấy tờ nêu trên, chủ phương tiện còn phải cung cấp Biên bản thu
Tem và Giấy chứng nhận kiểm định theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP. (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012718)
Trường hợp xe ô tô đăng ký,
đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở
lên:
1) Chủ phương tiện cung cấp giấy
tờ chứng minh xe được xuất cảnh, nhập cảnh theo quy định của pháp luật cho
đơn vị đăng điểm khi đăng kiểm. (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ012719)
Trường hợp xe ô tô bị mất trộm
trong thời gian từ 30 ngày trở lên:
1) Chủ phương tiện phải xuất trình
Đơn trình báo về việc mất tài sản có xác nhận của cơ quan công an. Trường hợp
tìm thấy phương tiện thì chủ phương tiện phải cung cấp cho đơn vị đăng kiểm
Biên bản bàn giao tài sản do cơ quan công an thu hồi giao cho chủ phương tiện
(Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012720)
|
2
|
3.000252.H34
|
Thủ tục xác định xe kinh doanh
vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024
|
Tại Sở Giao thông vận tải:
1) Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng ô tô (bản chụp). (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ012722)
2) Đơn xin tạm dừng lưu hành theo
Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ012721)
Tại đơn vị đăng kiểm:
1) Đơn xin tạm dừng lưu hành bản
chính (có xác nhận của Sở Giao thông vận tải). (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ012723)
2) Biên bản tạm giữ phù hiệu,
biển hiệu (đối với xe thuộc diện cấp phù hiệu, biển hiệu). (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ012724)
3) Biên lai thu phí sử dụng đường
bộ (bản chụp). (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ012725)
|
3
|
3.000253.H34
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem
kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp/cấp lại Tem
kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 13 tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP. (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ012726)
2) Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (bản chính). (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012727)
|
4
|
3.000254.H34
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024
|
1) Đơn đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu theo Mẫu số 09 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
90/2023/NĐ-CP. (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ012728)
2) Quyết định về việc bù trừ phí
sử dụng đường bộ hoặc Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời
gian dừng lưu hành (nộp bản chụp và mang bản chính để đối chiếu). (Mã
TPHS: 000.00.00.G12- KQ012729)
|
5
|
3.000255.H34
|
Thủ tục xác định xe ô tô không
tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024
|
Tại Sở Giao thông vận tải:
1) Bản chụp giấy đăng ký xe (của
từng xe xin xác nhận). (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ012732)
2) Đơn xin xác nhận xe ô tô không
tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
theo Mẫu số 10 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP. (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ012730)
3) Bản chụp giấy đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. (Mã
TPHS: 000.00.00.G12-KQ012731)
Tại đơn vị đăng kiểm:
1) Đơn xin xác nhận ô tô không
tham gia giao thông (có xác nhận của Sở Giao thông vận tải) cho đơn vị đăng
kiểm, nơi doanh nghiệp đưa xe đến kiểm định. (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ012733)
|
B
|
CHUNG 2 CẤP (CẤP TỈNH VÀ CẤP
HUYỆN)
|
I
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
1.013040.H34
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 19/12/2024
|
1) Tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 153/2024/NĐ-CP. (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013281)
|
C
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012994.H34
|
Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
|
1) Văn bản của người thực hiện
dự án đề nghị được khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (Mã
TPHS: 000.00.00.G12- KQ013271)
2) Phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TPHS:
000.00.00.G12- KQ013272)
3) Chứng từ chuyển tiền của người
thực hiện dự án cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013273)
4) Bảng kê thanh toán kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư lập; trong đó có các nội dung về số tiền đã chi trả, số
chứng từ chi trả, ngày, tháng chi tiền, người nhận tiền (Mã TPHS:
000.00.00.G12-KQ013274)
|
2
|
1.012995.H34
|
Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
|
|
1) Đơn đề nghị ghi nợ tiền sử
dụng đất (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013275)
2) Giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng được ghi nợ tiền sử dụng đất (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013276);
3) Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận:
Quyết định giao đất tái định cư, phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G12-KQ013277)
Các bản sao là bản sao được
chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
|
3
|
1.012996.H34
|
Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
|
|
1) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (bản gốc) (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ013279)
2) Chứng từ nộp tiền sử dụng đất
(bản gốc) hoặc Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghƿa vụ tài chính
về thu tiền sử dụng đất (01 bản gốc) (Mã TPHS: 000.00.00.G12- KQ013278).
|
Tổng số: Danh mục có 25 TTHC,
gồm 88 thành phần hồ sơ phải số hóa.
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|