|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 183/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
24 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP
TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày
16/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Phước
khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại UBND cấp huyện thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với
các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 279/TTr- SKHĐT ngày 21/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố quy trình
giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp
huyện có số thứ tự từ 01 đến 05 thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh và thứ tự từ 06 đến 31 thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được công bố tại Quyết định số
1443/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP
TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN TIẾP
NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT
(Tính theo ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP
CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
(nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1. Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh. Mã số TTHC 1.001612.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ
bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và sau đó chuyển cơ
quan thuế để cấp mã số thuế. Sau khi có mã số thuế, phòng Tài chính – Kế hoạch
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ
kinh doanh
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Cấp mã số thuế
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,1 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
2 ngày
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000720. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ
bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký
phê duyệt hồ sơ.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ.
- Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả
cho hộ kinh doanh.
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và
trình duyệt
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
2 ngày
|
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh. Mã số TTHC 1.001570.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ
bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký
phê duyệt hồ sơ.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ.
- Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả
cho hộ kinh doanh.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và
trình duyệt
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
2 ngày
|
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh. Mã số TTHC 1.001266.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ
bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký
phê duyệt hồ sơ.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ.
- Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả
cho hộ kinh doanh.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và
trình duyệt
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,7 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
2 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000575.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ
bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký
phê duyệt hồ sơ.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ.
- Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên
viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả
cho hộ kinh doanh.
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và
trình duyệt
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
4
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,7 ngày
|
5
|
Bước 6
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
2 ngày
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
6. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp. Mã số TTHC 2.002635.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch tổ chức thẩm định Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,8 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
7. Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ
sơ đăng ký thành lập là giả mạo. Mã số TTHC 2.002636.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài
chính – Kế hoạch tổ chức thẩm định xử lý theo quy định tại khoản 3 Điều 23, khoản
2 Điều 24, khoản 1 Điều 53, khoản 2 Điều 55 và khoản 2 Điều 64 Nghị định số
92/2024/NĐ-CP .
- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài
chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ
sơ chưa hợp lệ - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,8 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
8. Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023. Mã số TTHC 2.002637.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. Mã số TTHC
2.002638.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
10. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác. Mã số TTHC 2.002639.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính
công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
11. Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký tổ hợp tác. Mã số TTHC 2.002640.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy
cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về
kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
12. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác. Mã số TTHC
2.002641.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,8 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
13. Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác. Mã số TTHC 2.002642.00.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
13.1 Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ
hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đăng tải
các giấy tờ trong hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động và thông báo tình trạng
tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ sở dữ
liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
và gửi thông tin về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác cho cơ quan thuế.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
13.2 Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ
hợp tác
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp
tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện chuyển tình
trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang
tình trạng đã chấm dứt hoạt động nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ
quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
5 ngày
|
14. Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002643.000.00.00.H10.
Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và
chuyển cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
15. Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002644.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
16. Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002645. 000.00.00.H10.
Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
17. Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài. Mã số TTHC 2.002646.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
18. Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC
2.002648.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
19. Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số
TTHC 2.002649. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính
công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
20. Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số HS 2.002650.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính
công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
21. Đăng ký thành lập hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã;
đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất. Mã số
TTHC 1.005280.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp
tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính
công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường
hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử.
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng
ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không
thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo
trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận
trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng
ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
22. Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC
2.002123.000.00.00.H10 . Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
23. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. Mã số
TTHC 1.005277.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy
cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về
kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
24. Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004901.
000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển cơ
quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
25. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. Mã số
TTHC 1.004979. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
26. Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001958.
000.00.00.H10). Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính
công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
100.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
27. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005378. 000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
28. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 1.005377.
000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính
công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
29. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã. Mã số TTHC 2.001973. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
30.000 đồng/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
30. Đăng ký giải thể hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004982. 000.00.00.H10. Mức DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện
cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện
tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
31. Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã. Mã số TTHC 1.005010. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Cơ quan thuế
|
Không
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu
chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp
đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản
truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản
hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và chuyển
cơ quan thuế
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phối hợp, trao đổi
thông tin
|
Cơ quan thuế
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng/ Phó
phòng
|
0,2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả Kết quả
|
Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
3 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|