Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3115/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành: 28/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3115/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1275/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, các cơ quan, đơn vị liên quan và UBND cấp huyện căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 3115/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

2

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

3

2.0026117

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng.

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật)

I

NỘI DUNG QUY TRÌNH

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

2

Cách thức thực hiện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;

+ Thực hiện qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.

3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

3.1

- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;

x

3.2

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

x

4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5

Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

- Tại Sở Giao thông vận tải, 03 ngày làm việc;

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, 02 ngày làm việc.

6

Lệ phí: Không.

7

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

II

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

1

Trình tự thực hiện

1.1

Tại Sở Giao thông vận tải

B1

Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở GTVT

Công chức TN&TKQ

½ ngày

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 3

B2

Phòng Quản lý VTPT&NL tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt, để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng ký nháy văn bản; chuyển Lãnh đạo Sở GTVT ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

CV Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

- Mẫu 05;

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

B3

Đóng dấu, gắn chữ ký số, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; Chuyển văn bản hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận.

Văn thư Sở Giao thông vận tải

½ ngày

- Mẫu 05;

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

1.2

Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

B1

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở GTVT, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

- Mẫu 05;

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

B2

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, sand kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm phục vụ HCC, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

½ ngày

- Mẫu 05;

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

B3

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

Công chức

Giờ hành chính

Mẫu 04

CÁC BIỂU MẪU

STT

TÊN BIỂU MẪU

Biểu mẫu đính kèm

1.

Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ

2

Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ (nếu có)

- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm;

- Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Kèm theo Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

HỒ SƠ LƯU

TT

Hồ sơ lưu

Ghi chú

1

- Hồ sơ đầu vào theo mục 3

2

- Văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển.

3

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở (tại phòng chuyên môn) theo quy định hiện hành.

Tên tổ chức, cá nhân:…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./…….

…………, ngày….tháng….năm…..

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM

(....)

Kính gửi: …………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:……………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại ……………………….. Fax ………………………. Email:…………………..

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).

4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).

5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………

6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển (dự kiến)

1

2

...

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

1.

2.

……….(tên tổ chức, cá nhân) ……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).

- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

Tên tổ chức, cá nhân:…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./…….

…………, ngày….tháng….năm…..

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)

Kính gửi: ………………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại ……………………………. Fax …………………. Email: ………………..

2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………

3. Họ và tên người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………

4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..

5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận chuyển …………….

6. Thời gian vận chuyển: …………………………………………….

7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..

8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ ………………………..

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!

........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

2. Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hàng hóa bảo vệ thực vật)

I

NỘI DUNG QUY TRÌNH

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

2

Cách thức thực hiện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;

+ Thực hiện qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.

3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

3.1

- Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;

x

3.2

- Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.

x

4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5

Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

- Tại Sở Giao thông vận tải, 02 ngày làm việc;

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, 01 ngày làm việc.

6

Lệ phí: Không.

7

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

II

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

1

Trình tự thực hiện

1.1

Tại Sở Giao thông vận tải

B1

Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở GTVT

Công chức TN&TKQ

¼ ngày

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 3

B2

Phòng Quản lý VTPT&NL tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt, để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng ký nháy văn bản; chuyển Lãnh đạo Sở GTVT ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

CV Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

- Mẫu 05;

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

B3

Đóng dấu, gắn chữ ký số, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; Chuyển văn bản hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận.

Văn thư Sở Giao thông vận tải

¼ ngày

- Mẫu 05;

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

1.2

Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

B1

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở GTVT, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

¾ ngày

- Mẫu 05;

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

B2

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, sand kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm phục vụ HCC, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

¼ ngày

- Mẫu 05;

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

B3

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

Công chức

Giờ hành chính

Mẫu 04

CÁC BIỂU MẪU

STT

TÊN BIỂU MẪU

Biểu mẫu đính kèm

1.

Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ

2

Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ (nếu có)

- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm, Kèm theo tại Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

HỒ SƠ LƯU

TT

Hồ sơ lưu

Ghi chú

1

- Hồ sơ đầu vào theo mục 3

2

- Văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển.

3

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở (tại phòng chuyên môn) theo quy định hiện hành.

Tên tổ chức, cá nhân:…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./…….

…………, ngày….tháng….năm…..

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)

Kính gửi: ……………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:……………..,……………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại ……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Số giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………

4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:

- Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp : ………………………………

- Thông tin đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………….

….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (là hàng hóa bảo vệ thực vật)

I

NỘI DUNG QUY TRÌNH

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

2

Cách thức thực hiện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;

+ Thực hiện qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.

3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).

x

4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5

Thời gian xử lý: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

- Tại Sở Giao thông vận tải, 01 ngày làm việc;

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, 01 ngày làm việc.

6

Lệ phí: Không.

7

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

II

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

1

Trình tự thực hiện

1.1

Tại Sở Giao thông vận tải

B1

Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở GTVT

Công chức TN&TKQ

¼ ngày

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 3

B2

Phòng Quản lý VTPT&NL tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt, để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng ký nháy văn bản; chuyển Lãnh đạo Sở GTVT ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

CV Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

½ ngày

- Mẫu 05;

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

B3

Đóng dấu, gắn chữ ký số, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; Chuyển văn bản hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận.

Văn thư Sở Giao thông vận tải

¼ ngày

- Mẫu 05;

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

1.2

Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

B1

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở GTVT, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

¾ ngày

- Mẫu 05;

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

B2

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, sand kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm phục vụ HCC, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

¼ ngày

- Mẫu 05;

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

B3

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

Công chức

Giờ hành chính

Mẫu 04

CÁC BIỂU MẪU

STT

TÊN BIỂU MẪU

Biểu mẫu đính kèm

1.

Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ

2

Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ (nếu có)

Không có.

HỒ SƠ LƯU

TT

Hồ sơ lưu

Ghi chú

1

- Hồ sơ đầu vào theo mục 3

2

- Văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển.

3

- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở (tại phòng chuyên môn) theo quy định hiện hành.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3115/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 213.180.203.64
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!