Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4008/QĐ-UBND 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 5 Hồ Chí Minh 2018
Số hiệu:
4008/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận 5
Người ký:
Phạm Quốc Huy
Ngày ban hành:
07/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4008/QĐ-UBND
Quận 5, ngày 07
tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CỦA QUẬN 5.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ mười một về phê chuẩn
quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
Quận 5 tại Tờ trình số 447/TTr-TCKH ngày 01 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận
5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận
5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A- ).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quốc Huy
BÁO CÁO THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA QUẬN 5 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 PHÊ CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá XIV về lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười một về phê chuẩn quyết
toán ngân sách Nhà nước Quận 5 năm 2018.
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu và báo cáo
thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 đã được Hội đồng nhân dân
Quận 5 phê chuẩn như sau:
A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH QUẬN 5 NĂM 2018
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
1.983.123 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
1.304.968 triệu đồng
Trong đó:
+ Các khoản thu được hưởng 100%:
95.544 triệu đồng
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%):
193.192 triệu đồng
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
480.692 triệu đồng
+ Thu kết dư ngân sách:
469.183 triệu đồng
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:
66.357 triệu đồng
- Thu ngân sách cấp quận:
1.233.498 triệu đồng
- Thu ngân sách phường:
192.152 triệu đồng
3. Chi ngân sách địa phương:
851.129 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
76.486 triệu đồng
+ Chi thường xuyên:
737.692 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang năm sau:
36.951 triệu đồng
- Chi ngân sách cấp quận:
822.701 triệu đồng
- Chi ngân sách phường:
149.110 triệu đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương:
453.839 triện đồng
- Kết dư ngân sách cấp quận:
410.797 triệu đồng
- Kết dư ngân sách phường:
43.042 triệu đồng
B. THUYẾT MINH SỐ LIỆU QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
I. Thu ngân sách:
Năm 2018 là năm thứ hai tiếp tục triển khai thực hiện
Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện như sau:
- Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu
thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ
phí trước bạ nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí
và thu khác với tỷ lệ điều tiết là 100%.
- Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản thu
điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.
1. Thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm
2018 là 1.983.123 triệu đồng đạt 83,75% so với dự toán (2.368.000 triệu đồng),
tăng 0,44% so với cùng kỳ.
2. Thu ngân sách địa phương:
- Quyết toán năm 2018 là 1.304.968 triệu đồng đạt
183,80% so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ, trong
đó:
+ Thu điều tiết ngân sách: quyết toán 288.737 triệu
đồng đạt 115,17% so với dự toán (250.695 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ.
+ Thu bổ sung ngân sách cấp trên: quyết toán
480.692 triệu đồng đạt 109,31% so với dự toán (439.765 triệu đồng), tăng 9,2%
so với cùng kỳ.
+ Thu kết dư ngân sách từ năm trước chuyển sang:
quyết toán 469.182 triệu đồng, giảm 1,20% so với cùng kỳ.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước: quyết toán 66.357
triệu đồng, tăng 85,18% so với cùng kỳ.
- Thu ngân sách cấp quận: quyết toán
1.233.498 triệu đồng đạt 179,60% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng
6,28% so với cùng kỳ.
- Thu ngân sách phường: quyết toán 192.152
triệu đồng đạt 140,30% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 9,45% so với
cùng kỳ.
3. Đánh giá thu điều tiết ngân sách địa phương đạt
115,17% so với dự toán, cụ thể như sau:
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: quyết
toán 193.192 triệu đồng đạt 100,27% so với dự toán (192.672 triệu đồng), tăng
9,82% so với cùng kỳ.
- Lệ phí trước bạ: quyết toán 38.480 triệu đồng đạt
365,50% so với dự toán (10.528 triệu đồng), tăng 4,84% so với cùng kỳ.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: quyết toán
12.949 triệu đồng đạt 184,99% so với dự toán (7.000 triệu đồng), tăng 17,87% so
với cùng kỳ.
- Phí, lệ phí: quyết toán 5.888 triệu đồng đạt
91,22% so với dự toán (6.455 triệu đồng), giảm 44,52% so với cùng kỳ.
- Lệ phí môn bài: quyết toán 19.490 triệu đồng đạt 109,51%
so với dự toán (17.798 triệu đồng), tăng 3,41% so với cùng kỳ.
- Thu khác: quyết toán 18.738 triệu đồng đạt
151,37% so với dự toán (16.2-2 triệu đồng), tăng 51,15% so với cùng kỳ.
II. Chi ngân sách:
1. Chi ngân sách địa phương: quyết toán
851.128 triệu đồng đạt 119,88 % so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng
13,91% so với cùng kỳ.
+ Chi đầu tư phát triển: quyết toán 76.486 triệu đồng
đạt 300,77 % so với dự toán (25.430 triệu đồng), tăng 120,43% so với cùng kỳ.
+ Chi thường xuyên: quyết toán 737.691 triệu đồng đạt
110,76% so với dự toán (684.567 triệu đồng), tăng 14,17% so với cùng kỳ.
+ Chi chuyển nguồn sang năm sau: quyết toán 36.951
triệu đồng, giảm 44,31% so với cùng kỳ.
- Chi ngân sách cấp quận: quyết toán 822.701
triệu đồng, đạt 119,79% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng 14,25% so với
cùng kỳ.
- Chi ngân sách phường: quyết toán 149.110
triệu đồng đạt 108,87% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 1,51% so với
cùng kỳ.
2. Đánh giá chi thường xuyên:
2.1. Ngân sách cấp quận:
- Chi Quốc phòng - An ninh: quyết toán
10.747 triệu đồng đạt 179,12% so với dự toán (6.000 triệu đồng), tăng 12,08% so
với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh phí cho Ban chỉ
huy Quân sự để sửa chữa trụ sở và kinh phí hoạt động quốc phòng.
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: quyết
toán 308.625 triệu đồng đạt 104,07% so với dự toán (296.579 triệu đồng), tăng
11,60 % so với cùng kỳ. Trong đó chi Giáo dục phổ thông thực hiện
292.592 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán (295.079 triệu đồng); Trường
Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện 5.049 triệu đồng; Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 2.929 triệu đồng, đạt 281,63% so với dự
toán (1.040 triệu đồng); Đào tạo khác thực hiện 199 triệu đồng, đạt
43,26% dự toán (460 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
thực hiện 7.883 triệu đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , bổ sung chi trợ cấp thôi việc, bổ sung kinh phí
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 và 2018, chi bồi dưỡng giáo viên mầm
non ngoài công lập.
- Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện 46.349 triệu
đồng, đạt 119,79% dự toán (38.692 triệu đồng), tăng 7% so với cùng kỳ. Trong đó
Bệnh viện Quận 5 thực hiện 3.655 triệu đồng, đạt 261% so với dự toán
(1.400 triệu đồng), Trung tâm Y tế thực hiện 22.358 triệu đồng, đạt 117%
so với dự toán (19.108 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về hoạt động
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1.413 triệu đồng, đạt 101% so với
dự toán (1.399 triệu đồng); Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng
(sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện
18.923 triệu đồng đạt 112,74 % dự toán (16.785 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung chi trả thu nhập tăng thêm theo
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND , chi tăng mức lương cơ sở theo Nghị định số
72/2018/NĐ-CP , chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018, sửa chữa Trung tâm
Y tế Quận 5, chi phòng chống dịch bệnh và tiêm vắc xin Sởi, Rubela.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện
11.148 triệu đồng, đạt 299,44% dự toán (3.723 triệu đồng) tăng 44,16% sò với
cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp văn hóa thực hiện 2.965 triệu đồng, đạt 494%
dự toán (600 triệu đồng); Trung tâm văn hóa thực hiện 6.208 triệu đồng,
đạt 408% dự toán (1.520 triệu đồng); Nhà thiếu nhi thực hiện 1.975 triệu
đồng, đạt 123% dự toán (1.603 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số
108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND , bổ
sung chi khoanh vùng bảo vệ di tích trên địa bàn Quận 5 và hoạt động văn hóa.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thực hiện
10.333 triệu đồng, đạt 189% so với dự toán (5.478 triệu đồng), tăng 49,60 % so
với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số
108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ,
chi sửa chữa, phổ cập bơi lộ và mua sắm trang thiết bị thể thao.
- Chi sự nghiệp Xã hội: thực hiện 49.895 triệu
đồng, đạt 110,30% so với dự toán (46.647 triệu đồng), tăng 10% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung chi trợ cấp diện
chính sách, tháng hành động chống ma tuý.
- Chi sự nghiệp Kinh tế: thực hiện 80.794
triệu đồng, đạt 113% so với dự toán (71.813 triệu đồng), tăng 25,68 % so với
cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 17.730 triệu
đồng đạt 72% dự toán ( 24.623 triệu đồng); sự nghiệp giao thông thực hiện
100 triệu đồng đạt 5% so với dự toán (1.964 triệu đồng); sự nghiệp môi trường
thực hiện 51.868 triệu đồng đạt đạt 118% dự toán (44.021 triệu đồng); sự
nghiệp kinh tế khác thực hiện 11.097 triệu đồng đạt 919% so với dự toán
(1.207 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiền điện chiếu sáng dân lập
và duy tu giao thông phân cấp về cho Ủy ban nhân dân các phường thực hiện, bổ
sung kinh phí quyết toán thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn, chăm sóc công
viên, duy tu thoát nước. Bổ sung kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND cho khối kinh tế, bổ sung kinh phí hoạt động, sửa chữa
và mua sắm trang thiết bị cho Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng và Trung tâm TM
- DV An Đông.
- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực
hiện 70.167 triệu đồng, đạt 131,60% so với dự toán (53.318 triệu đồng), tăng
27,58 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 59.218 triệu
đồng đạt 132% so với dự toán (44.706 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện
10.949 triệu đồng đạt 172% so với dự toán (8.612 triệu đồng);
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND , kinh phí xử phạt vi phạm hành chính, bổ sung
kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban Bồi thường - Giải phóng mặt bằng
do thành phố không giao dự toán; hỗ trợ thêm kinh phí hoạt động cho Khối nội
chính - Thống kê, bổ sung kinh phí cho cán bộ chờ điều động công tác, trích
30% trên tổng số tiền thu hồi công tác thanh tra, chi trợ cấp thôi việc.
- Chi khác ngân sách: thực hiện 5.107 triệu
đồng, đạt 74,98% so với dự toán (6.811 triệu đồng), giảm 28,97 % so với cùng kỳ.
2.2. Ngân sách phường:
- Chi Quốc phòng - An ninh: thực hiện 25.664
triệu đồng, đạt 81% so với dự toán (31.708 triệu đồng), tăng 7,48 % so với cùng
kỳ.
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo: thành phố không giao dự toán, tron g năm Ủy ban nhân dân các phường
có chi hoạt động cho giáo dục 179 triệu đồng, giảm 3% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Y tế: thành phố không giao dự
toán, trong năm có chi hoạt động cho công tác tuyên truyền phòng chống dịch bệnh,
hoạt động y tế 288 triệu đồng tăng 5% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin : thực hiện 934 triệu đồng đạt 934% so với dự toán (100
triệu đồng), giảm 16,23% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thành phố
không giao dự toán, trong năm có chi hoạt động phong trào thể dục thể thao, kỷ
niệm các ngày lễ lớn 207 triệu đồng, giảm 65% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 171 triệu
đồng đạt 855% so với dự toán (20 triệu đồng) giảm 81 % so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp kinh tế: thành phố không
giao dự toán, quận phân cấp về phường để duy tu giao thông, thực hiện 2.530 triệu
đồng, giảm 9% so với cùng kỳ.
- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực
hiện 114.525 triệu đồng đạt 109% so với dự toán (104.847 triệu đồng), tăng
13,67% so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 105.632 triệu
đồng đạt 131% so với dự toán (80.658 triệu đồng); Đảng thực hiện 3.809
triệu đồng đạt 37% so với dự toán (10.205 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện
5.084 triệu đồng đạt 36% so với dự toán (13.984 triệu đồng);
Biểu
số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
709.997
1.304.968
183,80%
1
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp
250.695
288.736
115,17%
-
Thu ngân sách quận hưởng 100%
58.023
95.544
164,67%
-
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân
chia
192.672
193.192
100,27%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
439.765
480.692
109,31%
-
Thu bổ sung cân đối
414.335
414.335
100,00%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
25.430
66.357
260,94%
3
Thu nguồn cải cách tiền lương
19.537
4
Thu kết dư
469.183
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
66.357
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
709.997
851.128
119,88%
I
Chi cân đối ngân sách quận
708.598
804.882
113,59%
1
Chi đầu tư phát triển
25.430
76.486
300,77%
2
Chi thường xuyên
664.622
728.396
109,60%
3
Dự phòng ngân sách
18.546
4
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.399
9.295
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.399
9.295
664,40%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
36.951
Biểu
số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NNNN
Thu NS quân
Tổng thu NSNN
Thu NS quân
Tổng thu NSNN
Thu NS quận
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
2.368.000
709.997
1.983.123
1.304.968
83,75%
183,80%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
2.368.000
250.695
1.983.123
288.736
83,75%
115,17%
1
Thu nội địa
2.368.000
250.695
1.983.123
288.736
83,75%
115,17%
1
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
1.085.000
192.672
1.084.543
193.191
99,96%
100,27%
Thuế giá trị gia tăng
772.300
139.014
750.607
135.144
97,19%
97,22%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
298.100
53.658
321.671
58.031
107,91%
108,15%
Thuế tiêu thụ đặc biệt
14.600
12.249
83,90%
Thuế tài nguyên
16
16
2
Thuế thu nhập cá nhân
362.000
314.149
86,78%
3
Thuế bảo vệ môi trường
4
Lệ phí trước bạ
224.000
10.528
222.943
38.480
99,53%
365,50%
5
Thu phí, lệ phí
45.000
24.253
46.430
25.378
103,18%
104,64%
-
Phí và lệ phí quận
13.243
12.862
97,12%
-
Phí và lệ phí phường
11.010
12.516
113,68%
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
7.000
7.000
12.949
12.949
184,99%
184,99%
7
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
400.000
237.257
59,31%
8
Thu tiền sử dụng đất
200.000
19.398
9,70%
9
Thu khác ngân sách
45.000
16.242
45.454
18.738
101,01%
115,37%
II
Thu viện trợ
B
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
439.765
480.692
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
469.183
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
66.357
E
THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
19.537
Biểu
số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
Bao gồm
NS cấp quận
NS phường
NS cấp quận
NS phường
So sách (%)
NS cấp quận
NS phường
A
B
1
2
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
709.997
686.806
136.958
851.128
822.701
149.110
119,88%
119,79%
108,87%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
708.598
685.407
136.958
841.832
813.405
149.110
118,80%
118,67%
108,87%
1
Chi đầu tư phát triển
25.430
25.430
76.486
76.486
300,77%
300,77%
II
Chi thường xuyên
664.622
641.431
136.958
765.346
736.919
149.110
115,16%
114,89%
108,87%
Trong đó:
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
296.579
296.579
308.652
308.652
104,07%
104,07%
V
Dự phòng ngân sách
18.546
18.546
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.399
1.399
9.296
9.296
664,47%
664,47%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.399
1.399
9.296
9.296
664,47%
664,47%
CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ
1.399
1.399
1.413
1.413
101,00%
101,00%
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm
7.883
7.883
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
686.806
822.700
119,79%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
113.769
120.682
106,08%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC
573.037
669.679
116,86%
I
Chi đầu tư phát triển
25.430
76.486
300,77%
Chi đầu tư phát triển khác
25.430
76.486
300,77%
II
Chi thường xuyên
529.061
593.193
112,12%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
296.579
308.652
104,07%
-
Chi quốc phòng
3.500
7.200
205,71%
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
2.500
3.547
141,88%
-
Chi y tế, dân số và gia đình
38.692
46.349
119,79%
-
Chi văn hóa thông tin
3.723
11.148
299,44%
-
Chi thể dục thể thao
5.478
10.333
188,63%
-
Chi bảo vệ môi trường
44.021
51.868
117,83%
-
Chi các hoạt động kinh tế
27.792
28.927
104,08%
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
53.318
70.167
131,60%
-
Chi bảo đảm xã hội
46.647
49.895
106,96%
-
Chi thường xuyên khác
6.811
5.107
74,98%
Ill
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
V
Dự phòng ngân sách
18.546
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
32.339
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị tính : Đồng
STT
TÊN ĐƠN V|
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi CTMTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11=4/1
12=5/2
13=6/3
TỔNG SỐ
851.491
87.842
763.649
822,701
76.486
704.579
9.296
9.296
32.339
96,62%
87,07%
92,26%
1
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
22 810
1.710
21.100
16.820
1 536
15.284
400,00%
89,82%
72,44%
2
Phòng Tư pháp
2.567
2.567
2.116
2.116
96,62%
82,43%
3
Phòng Tài chính - Kế
hoạch
3492
3.492
3.117
3.157
73,74%
90,41%
4
Phòng Giáo dục -
Đào tạo
5304
5.304
4.180
4.180
82,43%
78,81%
5
Phòng Lao động -
Thương binh và xã hội
54.175
54.175
52.817
52.817
90,41%
97,49%
6
Phòng Văn hóa thông
tin -TT
4.677
4.677
4.568
4.568
78,81%
97,67%
7
Phòng Nội vụ
6.100
6.100
5.840
5.840
97,49%
95,74%
8
Phòng Kinh tế
4.900
4.900
3.892
3.892
97,67%
79,43%
9
Phòng Quản lý đô thị
13 538
13.538
12.371
12.373
95,74%
91,39%
10
Phòng Tài nguyên -
Môi trường
8.607
8.607
4.752
4.752
79,43%
55,21%
11
Phòng Y tế
4.041
4.041
3.443
2.030
1.413
1.413
91,39%
85,20%
12
Thanh tra nhà nước
1598
1.598
1.507
1.507
55,21%
94,31%
13
Viện kiểm sát nhân
dân
491
491
490
490
85,20%
99,80%
14
Tòa án nhân dân
771
771
765
765
94,31%
99,22%
15
Chi cục Thi hành án
dân sự
706
706
498
498
99,80%
70,54%
16
Chi cục Thống kê
192
192
192
192
99,22%
100,00%
17
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
2.527
2.527
2.527
2.527
70,54%
100,00%
18
Hội Liên hiệp phụ nữ
2.531
2.531
2.476
2.476
100,00%
97,83%
19
Quận đoàn
3.495
3.495
3.358
3.358
100,00%
96,08%
20
Hội Chữ thập đỏ
826
826
770
770
97,83%
93,22%
21
Liên đoàn lao động
350
350
327
327
96,08%
93,43%
22
Hội Cựu chiến binh
912
912
894
894
93,22%
98,03%
23
CLB Hưu Trí
692
692
596
596
93,43%
86,13%
24
Mầm non 1
6.104
216
5.888
5.892
216
5.676
98,03%
100,00%
96,40%
25
Mầm non 2A
3.297
3.297
3.179
3.179
86,13%
96,42%
26
Mầm non 2B
3.629
48
3.581
3.482
48
3.434
96,53%
100,00%
95,90%
27
Mầm non 3
8.031
3.000
5.031
5.184
302
4.882
96,42%
10,07%
97,04%
28
Mầm non 4
1.622
1.622
1.599
1.599
95,95%
98,58%
29
Mầm non 5A
5.538
5.538
5.282
5.282
64,55%
95,38%
30
Mầm non 5B
3.353
300
3.053
3.310
300
3.010
98,58%
100,00%
98,59%
31
Mầm non 6
4.402
717
3.685
3.198
714
2.484
95,38%
99,58%
67,41 %
32
Mầm non 8
4.535
4.535
4.401
4.401
98,72%
97,05%
33
Mầm non 9
6.537
347
6.190
6.299
347
5.952
72,65%
100,00%
96,16%
34
Mầm non 10
5.781
5.781
5.291
5.291
97,05%
91,52%
35
Mầm non 11
5.717
5.717
5.324
5.324
96,36%
93,13%
36
Mầm non 12
5.653
2
5.651
5.457
2
5.455
91,52%
100,00%
96,53%
37
Mầm non 13
3 971
3 971
3.887
3.887
93,13%
97,88%
38
Mầm non 14A
2.969
2 969
2.829
2.829
96,53%
95,28%
39
Mầm non 14B
4.606
4.606
4.467
4.467
97,88%
96,98%
40
Mầm non Son Ca
4.688
10
4.678
4.617
10
4.607
95,28%
100,00%
98,48%
41
Mầm non Họa Mi 1
9.474
9 474
9.334
9.334
96,98%
98,52%
42
Mầm non Họa Mi 2
11.656
730
10.926
11.203
730
10.473
98,49%
100,00%
95,85%
43
Mầm non Họa Mi 3
8.473
8 473
8.245
8.245
98,52%
97,31%
44
Mầm non Vàng Anh
5.432
5.432
5.175
5.175
96,11%
95,27%
45
Bàu Sen
9.502
200
9 302
9.323
200
9.123
95,27%
100,00%
98,08%
46
Chương Dương
5.949
5.949
5.659
5.659
98,12%
95,13%
47
Chính Nghĩa
12.989
700
12.289
12.123
700
11.423
95,13%
100,00%
92,95%
48
Hàm Tử
6.171
10
6.161
5.859
10
5.849
95,13%
100 00%
94,94%
49
Huỳnh Kiến Hoa
6.331
670
5.661
6.248
670
5.578
93,33%
100,00%
98,53%
50
Huỳnh Mẫn Đạt
5.065
5.065
4.956
4.956
94,94%
97,85%
51
Hùng Vương
6.172
6.172
6.051
6.051
98,69%
98,04%
52
Lê Văn Tám
3.829
10
3.819
3.771
10
3.761
97,85%
100,00%
98,48%
53
Lê Đình Chinh
9.101
1.420
7.681
8.833
1.420
7.413
98,04%
100,00%
96,51%
54
Lý Cảnh Hớn
4.150
4.150
4.006
4.006
98,49%
96,53%
55
Minh Đạo
13 160
990
14.170
14.857
990
13.867
97,06%
100,00%
97,86%
56
Nguyễn Đức Cảnh
6.963
6.963
6.724
6.724
96,53%
96,57%
57
Nguyễn Viết Xuân
7.237
50
7.187
7.201
44
7.157
98,00%
88,00%
99,58%
58
Phạm Hồng Thái
6.784
450
6.334
6.752
418
6.334
96,57%
92,89%
100,00%
59
Trần Bình Trọng
8.686
4
8.682
8.177
4
8.173
99,50%
100,00%
94,14%
60
Trần Quốc Toản
6.991
700
6.291
6.867
700
6.167
99,53%
100,00%
98,03%
61
Chuyên biệt Tương
Lai
4.284
4.284
4.247
4.247
99,53%
99,14%
62
Lý Phong
6.469
110
6.359
6.462
110
6.352
94,14%
100,00%
99,89%
63
Mạch Kiếm Hùng
5.862
5.862
5.644
5.644
98,23%
96,28%
64
Kim Đồng
9.538
46
9 492
9.524
46
9.478
99,89%
100,00%
99,85%
65
Trần Bội Cơ
17.686
2.040
15.646
17.468
2.040
15.428
96,28%
100,00%
98,61%
66
Ba Đình
10.285
710
9.575
10.198
699
9.499
99,85%
98,45%
99,21%
67
Hồng Bàng
17.482
100
17.382
17.477
100
17.377
98,77%
100,00%
99,97%
68
Bồi dưỡng giáo dục
1.872
1.872
1.825
1.825
99,15%
97,49%
69
Trung tâm giáo dục
thường xuyên
2.755
2.755
2.671
2.671
96,95%
70
TTGDKTTH và Hướng
Nghiệp
1.404
1.404
1.390
1.390
99,97%
99,00%
71
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị
3.061
3.061
2.930
2.930
99,00%
95,72%
72
Vương
13.396
13.396
12.931
5.048
7.883
7.883
95,72%
96,53%
73
Bệnh viện Quận 5
3.801
3.801
3.655
3.655
96,53%
96,16%
74
Trung tâm Y tế
23.014
10
23.004
22.359
1
22.358
96,53%
10,00%
97,19%
75
Trung tâm Thể dục
thể thao
10.718
140
10.578
10.473
140
10.333
97,15%
100,00%
97,68%
76
Trung tâm Văn hóa
12.831
4.000
8.831
10.207
4 000
6.207
100,00%
70,29%
77
Nhà thiếu nhi
2.090
2.090
1.975
1.975
97,71%
94,50%
78
Ban bồi thường -
GPMB
1.530
1.530
1.428
1.428
93,33%
79
Ban quản lý ĐTXDCT
225
225
225
225
100,00%
80
Trung tâm HTPTKT và
CULĐ
2.685
2.685
2.256
2.256
84,02%
81
Ban quản lý chợ
VLXD
737
737
649
649
88,06%
82
Ban quản lý chợ Hà
Tôn Quyền
49
49
83
Ban quản lý chợ
Phùng Hưng
107
107
93
93
.
86,92%
84
Ban quản lý chợ Tân
Thành
54
54
85
Ban quản lý chợ Xã
Tây
67
67
67
67
100,00%
86
Ban quản lý chợ Bàu
Sen
74
74
74
74
100,00%
87
Ban quản lý TX Đồng
Khánh
219
6
213
219
6
213
100,00%
100,00%
88
Ban quản lý chợ Vật
Tư
119
119
119
119
100,00%
89
Ban quản lý chợ Hòa
Bình
891
32
57
88
31
57
96,88%
100,00%
90
Ban quản lý chợ Kim
Biên
76
10
66
66
66
100,00%
91
Ban quản lý chợ An
Đông
64.727
46.086
18.641
51.053
44.073
6.980
95,63%
37,44%
92
Bảo hiểm xã hội
16.786
16.786
18.602
18.602
110,82%
93
Đơn vị hoạt động an
ninh quốc phòng
8.046
2.046
6.000
12.531
1.784
10.747
87,19%
179,12%
94
Đơn vị sự nghiệp
kinh tế
79.005
10.844
68.161
78.049
9.888
68.161
91,18%
100,00%
95
Chi bổ sung ngân
sách cấp dưới
123.147
9.378
113.769
124.881
4.199
120.682
44,78%
106,08%
96
Chi khác
6.805
6.805
5.107
5.107
75,05%
97
Chi chuyển nguồn
32.319
32.339
98
Dự phòng phi
18.546
18.546
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
PHƯỜNG
120.683
111.403
9.280
0
0
0
120.683
111.403
9.280
0
0
0
100%
100%
100%
1
UBND phường 1
9.208
8,334
874
9 208
8.334
874
100%
100%
100%
2
UBND phường 2
10 060
7.974
2.086
10.060
7.974
2.086
100%
100%
100%
3
UBND phường 3
7.111
6.748
363
7.111
6.748
363
100%
100%
100%
4
UBND phường 4
7.179
6.958
221
7.179
6.958
221
100%
100%
100%
5
UBND phường 5
8313
7 661
652
8.313
7.661
652
100%
100%
100%
6
UBND phường 6
8.256
8.184
72
8.256
8.184
72
100%
100%
100%
7
UBND phường 7
8.523
7.887
636
8.523
7887
636
100%
100%
100%
8
UBND phường 8
6.971
6.924
47
6.971
6.924
47
100%
100%
100%
9
UBND phường 9
7.559
6.604
955
7.559
6.604
955
100%
100%
100%
10
UBND phường 10
8.322
7.742
580
8.322
7.742
580
100%
100%
100%
11
UBND phường 11
8.672
8.372
300
8.672
8.372
300
100%
100%
100%
12
UBND phường 12
7.585
7.025
560
7.585
7.025
560
100%
100%
100%
13
UBND phường 13
7.009
6.959
50
7.009
6959
50
100%
100%
100%
14
UBND phường 14
9.145
7.323
1 822
9.145
7.323
1.822
100%
100%
100%
15
UBND phường 15
6.770
6.708
62
6.770
6.708
62
100%
100%
100%
Biểu
số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
CTMTQG
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
…
Tổng số
Trong đó
CTMTQG
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16=5/1
17=6/2
18=7/3
19=8/4
TỔNG SỐ
1.399
1.399
9.296
9.296
9.296
9.296
664,47%
101,00%
I
NGÂN SÁCH QUẬN
1.399
1.399
9.296
9.296
9.296
9.296
664,47%
101,00%
1
Phòng Y tế Quận 5
1.399
1.399
1.413
1.413
1.413
1.413
101,00%
101,00%
2
Trường TCN KTCN
Hùng Vương
7.883
7.883
7.883
7.883
II
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4008/QĐ-UBND ngày 07/08/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
6.981
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng