ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1800/QĐ-SLĐTBXH
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
BAN HÀNH QUY TRÌNH BỔ NHIỆM NGẠCH, CHUYỂN NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ BỔ NHIỆM CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP, CHUYỂN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18
tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng
12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng
và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010
của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng
8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyên công
tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ
quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng
12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và
đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng
12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức
danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04
tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng,
chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày
20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng
Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ,
quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình
số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy trình bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch công chức và bổ nhiệm chức
danh nghề nghiệp, chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng,
Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân Thành phố; (Để báo cáo)
- Sở Nội vụ Thành phố; (Để báo cáo)
- Thường trực Đảng ủy Sở;
- Giám đốc, các Phó Giám đốc Sở;
- Các phòng ban, đơn vị thuộc Sở;
- Công đoàn, Đoàn Thanh niên Sở;
- Hội Cựu chiến binh Sở;
- Phòng LĐTBXH 24 quận - huyện;
- Lưu: VT, bp TCCB.
|
GIÁM ĐỐC
Lê Minh Tấn
|
QUY TRÌNH
BỔ
NHIỆM NGẠCH, CHUYỂN NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ BỔ NHIỆM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP, CHUYỂN
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và
nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực
lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà
nước và các đơn vị sự nghiệp nhà nước;
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm
2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù
chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
- Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm
2012 của Bộ Nội vụ về quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức;
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02
năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển
công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Đối tượng
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương
đương trở xuống;
- Viên chức từ hạng II và tương đương trở xuống, kể
cả các chức danh nghề nghiệp có hạng cao hơn nhưng hệ số lương tương đương ngạch
chuyên viên chính.
2. Điều kiện thực hiện
- Đối với bổ nhiệm ngạch Công chức: Đảm bảo điều kiện
tiêu chuẩn ngạch quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014, Thông
tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/08/2017 của Bộ Nội vụ và khung năng lực vị trí việc
làm.
- Đối với chuyển ngạch Công chức: phù hợp trình độ
chuyên môn và đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn ngạch quy định với vị trí việc làm dự
kiến bố trí.
- Đối với bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức:
Đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp do các bộ ngành quy định và
khung năng lực vị trí việc làm.
- Đối với chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp
viên chức: phù hợp trình độ chuyên môn và đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp quy định với vị trí việc làm dự kiến bố trí.
3. Thành phần hồ sơ
a. Đối với bổ nhiệm ngạch Công chức:
Thành phần chung:
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ;
- Bản photo quyết định tuyển dụng của cơ quan, đơn
vị (theo mẫu của Sở Nội vụ tại Công văn số 1997/SNV-CCVC ngày 09 tháng 6 năm
2015);
- Bản sao Hộ khẩu;
- Văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn ngạch đề nghị
bổ nhiệm (chuyên môn, nghiệp vụ; ngoại ngữ, tin học). Đối với trường hợp có văn
bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp thì phải bổ sung giấy công nhận văn bằng
của Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
- Chứng chỉ hoàn thành lớp bồi dưỡng kiến thức quản
lý nhà nước theo ngạch (hoặc chứng nhận đang theo học của cơ sở đào tạo);
- Bản photo sổ Bảo hiểm xã hội;
* Đối với trường hợp thực hiện chế độ tập sự:
+ Bản sao Quyết định phân công công chức hướng dẫn
tập sự (theo mẫu của Sở Nội vụ tại Công văn số 1997/SNV-CCVC ngày 09 tháng 6
năm 2015);
+ Báo cáo kết quả của người tập sự;
+ Bản nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự;
+ Bản nhận xét của Thủ trưởng cơ quan sử dụng công
chức;
- Đối với trường hợp miễn tập sự:
+ Bản sao Hợp đồng lao động ở cơ quan, đơn vị công
tác trước đây phù hợp vị trí trúng tuyển.
+ Quyết định hoặc văn bản xác thực về việc chấm dứt
hợp đồng lao động;
b. Đối với chuyển ngạch Công chức:
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ;
- Bản photo quyết định bổ nhiệm ngạch đang hưởng của
cơ quan có thẩm quyền;
- Bản photo quyết định bổ nhiệm chức vụ, chức danh
mới và miễn nhiệm chức vụ, chức danh cũ (nếu có);
- Quyết định tiếp nhận và điều động (nếu có);
- Bản photo quyết định lương hiện hưởng;
- Bản sao chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà
nước theo ngạch đề nghị chuyển (hoặc giấy chứng nhận đang theo học lớp bồi dưỡng
của cơ sở đào tạo);
- Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ
theo yêu cầu của ngạch đề nghị chuyển
c. Đối với bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên
chức:
Thành phần chung:
- Công văn đề nghị;
- Sơ yếu lý lịch theo Mẫu số 2 (ban hành kèm theo
Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ);
- Bản sao hộ khẩu thường trú;
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của
vị trí dự tuyển.
Trường hợp thực hiện chế độ tập sự: Ngoài thành phần
chung còn có:
- Bản sao Hợp đồng làm việc;
- Báo cáo kết quả của người tập sự và nhận xét đánh
giá của người hướng dẫn tập sự có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp.
Trường hợp được miễn thực hiện chế độ tập sự: Ngoài
thành phần chung còn có:
- Hợp đồng lao động hoặc các văn bản của cơ quan cũ
phân công công việc trước khi tham gia tuyển dụng;
- Các Quyết định nghỉ việc ở cơ quan cũ;
- Bản sao sổ bảo hiểm xã hội
d. Chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên
chức:
- Văn bản báo cáo quá trình tổ chức thực hiện xét
chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
- Quyết định thành lập Hội đồng và Biên bản của Hội
đồng xét chuyển chức danh nghề nghiệp (trong đó nếu rõ ý kiến của các thành
viên Hội đồng; nội dung và kết quả phỏng vấn hoặc thực hành...);
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ;
- Văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn của chức danh
nghề nghiệp dự kiến được bổ nhiệm;
- Bản photo Quyết định tuyển dụng viên chức; Quyết
định nâng bậc lương;
- Bản nhận xét, đánh giá của Trưởng khoa, phòng nơi
viên chức đang công tác;
- Bản photo Sổ bảo hiểm xã hội.
4. Số lượng hồ sơ: 1 bộ.
5. Thời gian xử lý:
- Bổ nhiệm ngạch công chức: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Chuyển ngạch công chức: 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên chức:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Nơi tiếp nhận trả kết quả
- Nơi tiếp nhận: bộ phận Văn thư - Văn phòng
Sở;
- Nơi trả kết quả: bộ phận Tổ chức Cán bộ -
Văn phòng Sở.
7. Quy trình xử lý:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
A
|
Bổ nhiệm ngạch công chức: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Đối với các trường hợp tập sự. Sau khi
công chức hoàn thành thời gian tập sự thực hiện báo kết quả thực hiện công việc.
Đồng thời kèm bản nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự và có ý kiến
của Trưởng phòng về việc tuyển dụng chính thức hoặc không tuyển dụng
2. Đối với trường hợp miễn chế độ tập sự,
theo thành phần hồ sơ mục 3 gửi về Văn phòng Sở
|
Công chức tập sự
|
01 ngày
|
Thành phần hồ sơ mục
3
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn có văn bản đề nghị Giám đốc Sở
xem xét, bổ nhiệm ngạch công chức
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Văn bản đề nghị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình
Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo.
|
Đ/c Cổ Ngọc Mỹ
-0906.920.707
|
01 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, chỉ đạo thực hiện
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Văn bản có bút phê chỉ đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ lý
|
Đ/c Huỳnh Lê Như
Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
Văn bản có bút phê chỉ đạo
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý
2. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện,
lập phiếu hướng dẫn và nêu rõ lý do.
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
3. Dự thảo Quyết định.
|
Đ/c Trần Quyền
Trang
0989842312
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì
chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý lại.
|
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang
- Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản
và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết
định.
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Quyết định bổ nhiệm
ngạch công chức
|
Bước 9
|
Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo
dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi.
|
Đ/c Trần Quyền
Trang
0989842312
|
01 ngày
|
Quyết định bổ nhiệm
ngạch công chức
|
B
|
Chuyển ngạch công chức: 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Căn cứ đề án vị trí việc làm và Quyết định điều động,
phân công công tác để lập danh sách, tổng hợp báo cáo Chánh Văn phòng Sở xem
xét, quyết định việc chuyển ngạch để phù hợp với vị trí công tác và dự thảo
Quyết định chuyển
|
Đ/c Trần Quyền
Trang
0989842312
|
02 ngày
|
- Thành phần hồ sơ mục 3
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì
chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý lại.
|
Đ/c Huỳnh Lê Như
Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản
và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết
định.
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Quyết định chuyển
ngạch
|
Bước 4
|
Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi
và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi.
|
Đ/c Trần Quyền
Trang
0989842312
|
01 ngày
|
Quyết định chuyển
ngạch
|
C
|
Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Sau khi viên chức hết thời gian tập sự theo quy định,
Giám đốc các đơn vị đánh giá phẩm chất và kết quả công việc của người tập sự;
làm văn bản đề nghị Giám đốc Sở quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp
và xếp lương đối với viên chức được tuyển dụng
|
Đơn vị thực hiện
|
07 ngày
|
Hồ sơ theo mục 3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình
Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo.
|
Đ/c Cổ Ngọc Mỹ -
0906.920.707
|
01 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét, chỉ đạo thực hiện
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Văn bản có bút phê
chỉ đạo
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ lý
|
Đ/c Huỳnh Lê Như
Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
Văn bản có bút phê
chỉ đạo
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý
2. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện,
tham mưu thông báo cho bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo
3. Lập danh sách, tổng hợp, tờ trình dự thảo Quyết
định
|
Đ/c Hoàng Thị Huệ
035.620.6271
|
15 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ điều kiện giải
quyết.
- Dự thảo Quyết định.
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì
chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý lại.
|
Đ/c Huỳnh Lê Như
Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Dự thảo Quyết định.
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản
và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết
định.
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo
dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi.
|
Đ/c Hoàng Thị Huệ
035.620.6271
|
01 ngày
|
Quyết định Bổ nhiệm
chức danh nghề nghiệp
|
D
|
Chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên
chức: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Trên cơ sở triển khai Kế hoạch của Sở và trên nhu
cầu công tác, các đơn vị thực hiện rà soát, lập danh sách viên chức tại đơn vị
có nhu cầu chuyển đổi chức danh nghề nghiệp. Tổ chức xem xét các văn bằng, chứng
chỉ đào tạo, bồi dưỡng của viên chức; kiểm tra, sát hạch về hiểu biết, về
chuyên môn, nghiệp vụ và các yêu cầu khác theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
tương ứng với vị trí việc làm mới bằng hình thức phỏng vấn hoặc thực hành;
|
Đơn vị thực hiện
|
10 ngày
|
- Kế hoạch
- Danh sách rà soát, thống kê
- Biên bản kiểm tra, sát hạch
|
Bước 2
|
Nếu viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn của chức danh
nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc làm mới thì Thủ trưởng đơn vị lập văn bản,
hồ sơ đề nghị Giám đốc Sở xem xét, quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghề
nghiệp mới
|
Đơn vị thực hiện
|
02 ngày
|
- Văn bản đơn vị
- Danh sách trích ngang
- Biên bản họp
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình
Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo.
|
Đ/c Cổ Ngọc Mỹ -
0906.920.707
|
01 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, chỉ đạo thực hiện
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Văn bản có bút phê
chỉ đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ lý
|
Đ/c Huỳnh Lê Như
Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
Văn bản có bút phê
chỉ đạo
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý
2. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện,
tham mưu thông báo cho bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo
3. Lập danh sách, tổng hợp, tờ trình dự thảo Quyết
định
|
Đ/c Hoàng Thị Huệ
035.620.6271
|
10 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ điều kiện giải
quyết
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì
chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý lại.
|
Đ/c Huỳnh Lê Như
Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản
và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết
định.
|
Đ/c Lê Minh Tấn -
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Quyết định chuyển
công tác thay đổi chức danh nghề nghiệp
|
Bước 9
|
Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo
dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi.
|
Đ/c Hoàng Thị Huệ
035.620.6271
|
01 ngày
|
|