|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1920/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1920/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 07
tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Văn bản số 1819/TNMT-TTr ngày 27/6/2017; kèm Văn bản số 338/STP-KSTT
ngày 05/6/2017 và Văn bản số 375/STP-KSTT ngày 16/6/2017 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 104 (một trăm linh tư) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục
TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính đã công bố tại
Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định
số 2679/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; thay thế 10 thủ tục hành chính lĩnh vực giao
dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng ĐKQSD đất cấp tỉnh tại
Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016; thay thế 01 thủ tục Phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày
08/01/2016
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC1, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VBĐT;
+ Điện tử: Thành phần còn lại.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Ngọc Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số ……. /QĐ-UBND ngày … tháng
7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược (ĐMC)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
4
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
7
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
8
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
9
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải
tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước
thải phát sinh
|
|
10
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ
thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
13
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo
phục hồi môi trường
(PA CTPHMT), Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
|
17
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện
pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
|
18
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
19
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
II
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
|
2
|
Thẩm định chất lượng công trình sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
3
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
15
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
|
16
|
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà
ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
8
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp
Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
7
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
(Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước).
|
|
10
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
13
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
14
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
VII
|
Lĩnh vực Biển, Hải đảo
|
|
1
|
Giao khu vực biển
|
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
6
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
|
7
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
10
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ
cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh quản lý
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nằm đối với đất nằm ngoài khu kinh tế,
khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý
Khu kinh tế tỉnh quản lý.
|
|
3
|
Thu hồi đất do do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử
dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi
nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của
Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác,
giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
|
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu
cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
|
5
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà
nước giao đất để quản lý
|
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
7
|
Công
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về
quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
|
8
|
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối
tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ
sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất
lần
đầu
|
|
12
|
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền
với đất của
người
sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
13
|
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây
dựng để bán
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức
đầu tư xây dựng để bán
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang
bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại,góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
|
22
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản
xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
25
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1920/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
1.902
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|