ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3264/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3163/STNMT-KSTT ngày 09/11/2016, kèm Văn bản
số 758/STP-KSTT ngày 25/10/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường
trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có
Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính tại Quyết định số
2831/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh,
cấp huyện; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư
pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trang Website tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC1,
NL2.
Gửi + VB giấy: TP không nhận
VBĐT;
+ Điện tử: Thành phần còn lại.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TẠI VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 UBND tỉnh)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của
Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất.
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở.
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
II
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất.
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận.
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.
|
5
|
Đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai.
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
I. THỦ TỤC ÁP DỤNG
TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH.
1. Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2; Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số
01/ĐKTC (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất,
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất có
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND
Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.
......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ: ............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có)
......................................., ký kết ngày.... tháng ..... năm
......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
..........................................................................
...........................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ
....................... ngày... tháng... năm..........
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
2. Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu đăng ký
nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu)
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận được cấp cho chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời
xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài;
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ sơ
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm .......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND
Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
………………………………………………………………………………………………………………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất: .......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: .............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: ...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................,
ký kết ngày.... tháng ..... năm ......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
3. Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Hướng dẫn, thực hiện thủ tục chứng
nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận đã cấp theo quy
định.
+ Sau khi đã cấp Giấy chứng nhận quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất và Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ
sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của
pháp luật. Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ để ký xác nhận.
+ Trường hợp tài sản không đủ điều kiện
chứng nhận quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật đất đai thì Văn
phòng đăng ký đất đai không thực hiện việc đăng ký thế chấp, thông báo bằng văn
bản cho người yêu cầu đăng ký và không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu đăng
ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cùng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy
định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian
thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài;
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP
đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập
GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
................................................................................................................................................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ: ..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ: ............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có)
......................................., ký kết ngày.... tháng ..... năm
......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
4. Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần,
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định
của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả;
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai thì
người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(bản gốc).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của
dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là dự án công trình xây dựng; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp
chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công
trình xây dựng khác (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở mà người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(bản gốc).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của
dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là dự án công trình xây dựng; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể hiện mặt bằng công trình đã được cơ quan cỏ thẩm quyền phê
duyệt trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng
thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở mà người sử dụng
đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là dự án công trình xây dựng; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp
chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công
trình xây dựng khác (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Văn bản chứng minh thỏa thuận giữa
người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản
gắn liền với đất có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật (01
bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp
(1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
...................................................................................................................................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
................................................................................................
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: ...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................,
ký kết ngày.... tháng ..... năm ......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ….
phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
5. Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai:
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường Võ
Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự
án nhà ở, người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số
01/ĐKTC (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận hoặc Quyết định
giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư (01 bản
chính).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của
dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng căn hộ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp
chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là nhà ở
hình thành trong tương lai (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai của chủ sử dụng mua nhà ở hình thành trong tương lai
trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở, người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế
chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa
bên thế chấp với chủ đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản
chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
Trường hợp bên thế chấp là bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải nộp thêm văn bản chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản chính hoặc
01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh
thuộc đối tượng, không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp
(01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai của xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của
mình, người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(bản gốc).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản có
công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài;
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành
trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: ...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................,
ký kết ngày.... tháng ..... năm ......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ….
phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
6. Đăng ký thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS (01
bản chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối
với các trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
theo thỏa thuận của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt tài sản thế chấp
là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả rút bớt tài sản là
nhà ở hình thành trong tương lai; bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp các bên không ký kết hợp đồng thế chấp
mới theo quy định mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ
sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp,
bên nhận thế chấp;
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận
thế chấp đối với các trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi loại hình doanh nghiệp
của bên thế chấp, bên nhận thế chấp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền (01
bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp bên nhận thế chấp trong
nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng
ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó. Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS
(01 bản chính).
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký theo Mẫu số 08/DMHĐTC (01 bản chính
hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Khi có sự thay đổi tên của bên nhận
thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế
chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi tên hoặc thay đổi
bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS (bản
chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ)
trong đó các bên có thỏa thuận về việc thay đổi bên nhận thế chấp (bản chính).
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính hoặc
01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký theo Mẫu số 08/DMHĐTC (1 bản chính
hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận (bản
chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thay đổi mà người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp đổi tên khác với
tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ yêu cầu
đăng ký thay đổi theo quy định và một (01) bộ hồ sơ đề nghị xác nhận thay đổi
tên trên Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận
thay đổi tên của bên thế chấp trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính trước khi
thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp.
* Trường hợp người sử dụng đất thế chấp
nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên
có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt
2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02
thửa đất khác) thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký
thay đổi gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS (bản
chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối
với các trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
theo thỏa thuận của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt tài sản thế chấp
là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả rút bớt tài sản là
nhà ở hình thành trong tương lai; bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp các bên không ký kết hợp đồng thế chấp
mới theo quy định mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ
sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp,
bên nhận thế chấp;
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận;
* Việc đăng ký thay đổi đối với trường
hợp tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình
thành được thực hiện đồng thời với thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận. Người yêu cầu đăng ký nộp đồng thời Đơn yêu cầu
đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mẫu
số 02/ĐKTĐ-SCSS cùng một (01) bộ hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài
sản theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường để Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định
của pháp luật đất đai.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài;
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 50.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI,
SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……............................… Fax (nếu có):……….....................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ...........................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................................
Loại đất
..................................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: .................................................................................................
(ghi bằng chữ:
.................................................................................................................................)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...........................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp
ngày ……… tháng ….. năm..............................
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ........................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
....................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: ...............................................
.....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………................................……………….; (đối với căn
hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:...................................;)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:.
………………………………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………,
ký kết ngày…… tháng….… năm.........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………………………….....
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
………………………………………………………………………………………………..........
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ……………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...........
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………...
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ………………………….................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………………………………………………………........................................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: …………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày.... tháng.... năm
...................
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi,
yêu cầu sửa chữa sai sót:
Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký:
……………………………………………………………………………………………………...........
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
..................................................................................
..................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã
đăng ký
Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký
Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực
hiện đăng ký
tại thời điểm
…. Giờ…. Phút, ngày…. Tháng…. Năm…..
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
7. Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo Mẫu số
04/ĐKVB (01 bản chính).
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài;
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
8. Lệ phí (nếu có): 55.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Mẫu số
04/ĐKVB).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……............................… Fax (nếu có):……….....................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu
có): ..........................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP
đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................................
Loại đất
..................................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
.................................................................................................
(ghi bằng chữ:
...........................................................................................................................)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...........................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp
ngày ……… tháng ….. năm..............................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ........................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
....................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
.....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: ...............................................
.....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………................................……………….; (đối với căn
hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:...................................;)
Tòa nhà
........................................................................................................................................
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:.
………………………………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm.........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………………………….....
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
………………………………………………………………………………………………..........
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ……………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...........
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………...
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
………………………….................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………………………………………………………........................................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: …………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………...........
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày.... tháng.... năm
...................
|
4. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
6. Thời gian và địa điểm xử lý
tài sản:...................................................................................
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
..................................................................................
..................................................................................
...........................................................
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn
này tại thời điểm .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm .......
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
8. Xóa đăng ký thế
chấp.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Xóa đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xóa đăng ký
trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
theo Mẫu số 03/XĐK (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp
của bên nhận thế chấp trong trường hợp Đơn yêu cầu chỉ có chữ ký của bên thế chấp
(01 bản chính)
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (bản gốc)
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 15.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 03/XĐK).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _
Số thứ tự _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ
|
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế
chấp:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ......................................................
................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.................................................................................................................
.................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………… Fax (nếu có):
........................................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
...................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND
Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập
GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng
ký đầu tư
Số:
........................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày
….. tháng … năm .................................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……....................……….;
Tờ bản đồ số (nếu có):………….................... ;
Loại đất
……………………..………………………………………………...
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.........................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
...................................................................................................................)
2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ
cấp giấy: .......................
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp
ngày ……… tháng ….. năm ......................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
..............................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ..............
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
.......................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..........................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .............................................
....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:……….........................………………. (đối với căn hộ
chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…;
Tòa nhà
….................................................................................................................................)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
...........................................................................................................................)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):……………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm ........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
...................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ....................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm .......................
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ..............
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………..
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm .....................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có):
............................................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: ........................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ........................, ký kết ngày....
tháng.... năm ...............
|
4. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
5. Tài liệu kèm theo: ...............................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp
theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm .... giờ .... phút,
ngày .... tháng .... năm .......
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
9. Sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chua đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ sơ; ký và
ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
+ Đính chính thông tin sai sót về nội
dung đăng ký trên Giấy chứng nhận và Sổ Địa chính nếu có sai sót trên Giấy chứng
nhận.
+ Chứng nhận vào Đơn yêu cầu đăng ký
thay đổi, sửa chữa sai sót
+ Cấp văn bản đính chính thông tin
sai sót về nội dung đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký nếu có sai sót trên Đơn
yêu cầu đăng ký
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS
(01 bản chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của
cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót hoặc Đơn yêu cầu
đăng ký thiếu nội dung chứng nhận của cơ quan đăng ký (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận đó và nội
dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận có sai sót (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 15.000 đồng/hồ
sơ. Trường hợp sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký theo quy định
tại Điều 27 và Điều 34 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì người
yêu cầu đăng ký không phải nộp lệ phí sửa chữa sai sót.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013,
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI,
SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
□ Bên thế chấp
□ Người được ủy quyền
|
□ Bên nhận thế chấp
□ Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA)
......................................................
................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………… Fax (nếu có):
........................................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
...................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh
QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
□ QĐ thành lập □ GP đầu
tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
........................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày
….. tháng … năm .................................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
……....................……….; Tờ bản đồ số (nếu có):…………....................
;
Loại đất ……………………..………………………………………………....................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.........................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
...................................................................................................................)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...................................................
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp
ngày ……… tháng ….. năm ......................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
..............................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ..............
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
.......................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..........................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .............................................
....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung
cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:……….........................………………. (đối với căn hộ
chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…;
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
...........................................................................................................................)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):……………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm ........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
...................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ....................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm .......................
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ..............
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………..
……………………………………………………………..…………………………......................
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm .....................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có):
.............................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
........................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ........................, ký kết ngày....
tháng.... năm ...............
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi,
yêu cầu sửa chữa sai sót:
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký:
..................................................................................................................................................
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
tại thời điểm .... giờ ....
phút, ngày .... tháng .... năm .......
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
10. Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh (VPĐKQSDĐ); Địa chỉ: Số 01, đường
Võ Liêm Sơn, thành phố Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ sơ; ký và
ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Đối với trường hợp chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai, Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các
công việc sau:
+ Ghi: “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phải sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai” và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính
và Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp. Thời điểm đăng ký thế chấp trong
trường hợp này là thời điểm đăng ký thế chấp ban đầu được kê khai tại Mục 5 của
Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
+ Gửi Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp (01 bản sao) thể hiện nội dung chuyển tiếp cho Trung tâm Đăng
ký giao dịch, tài sản để Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thực hiện xóa
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
+ Sao Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp đã thể hiện nội dung quy định để lưu hồ sơ và trả lại Đơn yêu cầu chuyển
tiếp đăng ký thế chấp đã thể hiện nội dung quy định cho người yêu cầu đăng ký
- Đối với trường hợp chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế
chấp nhà ở do nhà ở hình thành trong tương lai đã được hình thành (đã được nghiệm
thu đưa vào sử dụng), Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các công việc sau:
+ Hướng dẫn thực hiện thủ tục chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và cấp Giấy chứng nhận cho chủ sở hữu nhà ở theo quy định
của pháp luật về đất đai, nhà ở;
+ Ghi “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế chấp nhà ở”
và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp và
Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp. Thời điểm đăng ký thế chấp trong trường
hợp này là thời điểm đăng ký thế chấp ban đầu được kê khai tại Mục 5 của Đơn
yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp;
+ Sao Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp đã thể hiện nội dung quy định để lưu hồ sơ;
+ Gửi Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp (01 bản sao) thể hiện nội dung quy định cho Trung tâm Đăng ký
giao dịch, tài sản để Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thực hiện xóa đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở;
+ Trao Giấy chứng nhận và trả lại Đơn
yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp đã thể hiện nội dung chuyển tiếp cho người
yêu cầu đăng ký
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại VPĐKQSDĐ tỉnh Hà Tĩnh và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp theo Mẫu số 05/CTĐK. (01 bản chính);
- Văn bản cung cấp thông tin về việc
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do Trung tâm
Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ
Tư pháp cấp (01 bản chính)
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở theo quy định Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang thế chấp nhà ở do nhà ở hình
thành trong tương lai đã hình thành (đã được nghiệm thu đưa vào sử dụng). (01 bản
chính)
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy
định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian
thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 15.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp theo Mẫu số 05/CTĐK
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP
ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức,
cá nhân: (viết chữ IN HOA) ........................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có)........................................ Fax (nếu
có) ............................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có) .........................................................................................................
1.4. Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND
Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập
GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày……. tháng …… năm.....................................
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức,
cá nhân: (viết chữ IN HOA) ........................................................
.........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu
có) .....................................................
Fax (nếu có) ..............................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có) ........................................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập
GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
...................... Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày…….
tháng …… năm ..........
|
3. Tài
sản thế chấp
3.1. Quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
3.1.1. Tên dự
án có nhà ở:
..........................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ dự án có nhà ở:
......................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự;
Nhà biệt thự.
3.1.4. Vị trí
căn hộ/nhà biệt thự/nhà liền kề:
...............................................................................
(đối với căn hộ
chung cư: Vị trí tầng:……; Số của căn hộ:.........................................................)
3.1.5. Diện tích sử dụng: ……………………… m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.1.6. Hợp đồng mua bán nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ; ký kết,
ngày…….. tháng ……. năm ………….
3.2. Quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà ở
3.2.1. Địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất: ..............................................................................
.....................................................................................................................................................
3.2.2. Loại tài sản gắn liền với
đất: .............................................................................................
3.2.3. Diện tích xây dựng:……………………….m2
(ghi bằng chữ: ............................................................................................................................)
3.2.4. Hợp đồng liên quan đến
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ;
ký kết, ngày…….. tháng ……. năm …………
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có):
..........................; ký kết ngày..... tháng..... năm..................;
đã đăng ký thế chấp vào thời điểm …..giờ …….phút …… ngày……. tháng
……… năm...............
|
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo: ......................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
6. Yêu
cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chuyển tiếp hiệu
lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng:
Thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai;
Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở đã hình thành;
Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được
chứng nhận quyền sở hữu.
|
7. Phương thức nhận kết quả
đăng ký: Nhận trực tiếp; Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
.......................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
Các
bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ,
phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về các thông tin đã kê khai.
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai: .......................................................................................................
Chứng nhận
chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai;
Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở;
Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận
quyền sở hữu.
Theo nội dung
kê khai tại đơn này tại thời điểm: ........... giờ ........... phút, ngày ...........
tháng ........... năm ..................
|
.....………,
ngày ………. tháng …….. năm……..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
II. THỦ TỤC ÁP DỤNG
TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN.
1. Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất.
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi nội dung đăng ký
thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp huyện
để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại
Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa chính,
sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã, phường,
thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số
01/ĐKTC (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất,
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất có
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (mẫu số 01/ĐKTC)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. Cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ: ............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có)
......................................., ký kết ngày.... tháng ..... năm
......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ….
phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
2. Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi nội dung đăng ký
thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp huyện
để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu đăng ký
nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu (bản gốc)
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời
xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số
01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có)
......................................., ký kết ngày.... tháng ..... năm
......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ
CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm ….
giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
3. Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Hướng dẫn, thực hiện
thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận
đã cấp theo quy định. Sau khi đã cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ
Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ
sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp huyện để ký xác nhận. Trường hợp tài sản không đủ
điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật đất đai
thì Văn phòng đăng ký đất đai không thực hiện việc đăng ký thế chấp, thông báo
bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký và không phải chịu trách nhiệm bồi thường
thiệt hại.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu đăng
ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp theo Mẫu số 01/ĐKTC (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế
chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản
chính).
- Giấy chứng nhận (bản gốc);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy
định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian
thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có)
......................................., ký kết ngày.... tháng ..... năm
......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng
ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ
CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm ….
giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
4. Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi nội dung đăng ký
thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp huyện
để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại
VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế
chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp theo Mẫu số 01/ĐKTC (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế
chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản
chính);
- Giấy chứng nhận (bản gốc);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của
dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng căn hộ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp
chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là nhà ở
hình thành trong tương lai (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở mà người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, thì
người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(bản gốc).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của
dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là dự án công trình xây dựng; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự
án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp
chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công
trình xây dựng khác (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở mà người sử dụng
đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo
quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực(1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của
dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể
hiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong
trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai là dự án công trình xây dựng; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự án tỷ lệ
1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thể hiện mặt bằng
công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp chủ đầu tư
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây
dựng khác (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối
chiếu).
- Văn bản chứng minh thỏa thuận giữa
người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản
gắn liền với đất có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật (01
bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số
01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất:
.......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai:
...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có)
......................................., ký kết ngày.... tháng ..... năm
......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ
CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm ….
giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
5. Đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi nội dung đăng ký
thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp huyện
để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai của hộ gia đình, cá nhân mua nhà ở hình thành trong
tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở, người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ
đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa
bên thế chấp với chủ đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (1 bản
chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
Trường hợp bên thế chấp là bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải nộp thêm văn bản chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (1 bản chính hoặc
01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc
quyền sử dụng của mình, người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(bản gốc).
- Giấy phép xây dựng theo quy định của
pháp luật phải xin phép xây dựng, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản có
công chứng, chứng thực (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo quy định nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế
chấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc
đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số
01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân:
(viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu
có):……….. Thư điện tử (nếu có): ...........................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ
thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng
ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):
........................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ
chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp
ngày ......… tháng .....….. năm ...........................
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:
…….............……….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................................
Loại đất: .......................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng …..
năm................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng …..
năm.........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
...............................; Tờ bản đồ số (nếu có):.....................
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..............
.......................................................................................................................................................
3.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai:.................................................
.......................................................................................................................................................
3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………………………................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….;
Số của căn hộ:………………………..…; Tòa
nhà........................................................................................................................................)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm..........
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.........................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….
3.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ................................................................................................................................................
Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm............................
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):...............
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
.............................................................................................
......................................................................................................................................................
3.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm......................
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai:…..; Tờ bản đồ số (nếu có):.....
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: ...........................................................................
......................................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................,
ký kết ngày.... tháng ..... năm ......
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài
liệu kèm theo: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
............................................................................
............................................................................
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...…................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ........................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm ….
giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
.................
ngày...... tháng...... năm..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
6. Đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi nội dung đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo
dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc
VPĐKQSDĐ cấp huyện để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS
(01 bản chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối
với các trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
theo thỏa thuận của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt tài sản thế chấp
là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả rút bớt tài sản là
nhà ở hình thành trong tương lai; bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp các bên không ký kết hợp đồng thế chấp
mới theo quy định mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ
sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp,
bên nhận thế chấp;
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận
thế chấp đối với các trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi loại hình doanh nghiệp
của bên thế chấp, bên nhận thế chấp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền (01
bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (01 bản chính).
* Trường hợp bên nhận thế chấp trong
nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng
ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó. Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS
(01 bản chính).
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (1 bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất
trình bản chính để đối chiếu).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký theo Mẫu số 08/DMHĐTC (01 bản chính
hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Khi có sự thay đổi tên của bên nhận
thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế
chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi tên hoặc
thay đổi bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS (bản
chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ)
trong đó các bên có thỏa thuận về việc thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản
chính).
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính hoặc
01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký theo Mẫu số 08/DMHĐTC (01 bản chính
hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận (bản gốc).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Trường hợp đăng ký thay đổi mà người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp đổi tên khác với
tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một bộ hồ sơ
yêu cầu đăng ký biến động thay đổi theo quy định và một (01) bộ hồ sơ đề nghị
xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 9 Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận
thay đổi tên của bên thế chấp trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính trước khi
thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp. Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS
(01 bản chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối
với các trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
theo thỏa thuận của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt tài sản thế chấp
là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả rút bớt tài sản là
nhà ở hình thành trong tương lai; bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp các bên không ký kết hợp đồng thế chấp
mới theo quy định mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ
sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên
nhận thế chấp.
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (bản gốc).
* Trường hợp người sử dụng đất thế chấp
nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên
có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt
2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02
thửa đất khác) thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký
thay đổi gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS (
01 bản chính).
- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc
văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối
với các trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
theo thỏa thuận của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt tài sản thế chấp
là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả rút bớt tài sản là
nhà ở hình thành trong tương lai; bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp các bên không ký kết hợp đồng thế chấp
mới theo quy định mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ
sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp,
bên nhận thế chấp;
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (01 bản chính)
* Việc đăng ký thay đổi đối với trường
hợp tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình
thành được thực hiện đồng thời với thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận. Người yêu cầu đăng ký nộp đồng thời Đơn yêu cầu
đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mẫu
số 02/ĐKTĐ-SCSS cùng một (01) bộ hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài
sản theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường để Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định
của pháp luật đất đai.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng
ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy
định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất hoặc thời gian thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 50.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTĐ);
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI,
SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……............................… Fax (nếu có):……….....................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu
có): ......................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP
đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................................
Loại đất
..................................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
.................................................................................................
(ghi bằng chữ:
.................................................................................................................................)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...........................................................
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp
ngày ……… tháng ….. năm..............................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy:
.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ........................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
....................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong tương
lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: ...............................................
.....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………................................……………….; (đối với căn
hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:...................................;)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:.
………………………………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm.........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………………………….....
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
………………………………………………………………………………………………..........
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ……………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...........
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………...
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ………………………….................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………………………………………………………........................................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: …………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày.... tháng.... năm
...................
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi,
yêu cầu sửa chữa sai sót:
Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký:
……………………………………………………………………………………………………...........
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
..................................................................................
..................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ
CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã
đăng ký
Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
tại thời điểm
…. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
7. Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi việc đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp vào Sổ Địa chính và Sổ theo dõi biến
động đất đai; thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản thế chấp cho các bên
cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. Trình hồ sơ lên
Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp huyện để ký ban hành.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo Mẫu số
04/ĐKVB (01 bản chính).
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng
ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
8. Lệ phí (nếu có): 55.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Mẫu số
04/ĐKVB).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……............................… Fax (nếu có):……….....................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu
có): ..........................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................................
Loại đất
..................................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
.................................................................................................
(ghi bằng chữ:
.................................................................................................................................)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...........................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp
ngày ……… tháng ….. năm..............................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ........................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
....................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..............................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
.....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: ...............................................
.....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………................................……………….; (đối với căn
hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:...................................;)
Tòa nhà
........................................................................................................................................
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:.
………………………………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm.........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………………………….....
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
………………………………………………………………………………………………..........
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ……………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...........
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………...
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
………………………….................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………………………………………………………........................................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: …………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………...........
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày.... tháng.... năm
...................
|
4. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
6. Thời gian và địa điểm xử lý
tài sản:...................................................................................
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
..................................................................................
..................................................................................
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã
đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung
kê khai tại đơn này tại thời điểm .... giờ .... phút, ngày .... tháng ....
năm .......
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
8. Xóa đăng ký
thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ
sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. Ghi nội dung đăng ký
xóa thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động
đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc VPĐKQSDĐ cấp
huyện để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại
VPĐKQSDĐ cấp huyện thì đến tại bộ phận một cửa nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
theo Mẫu số 03/XĐK (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp
của bên nhận thế chấp trong trường hợp Đơn yêu cầu chỉ có chữ ký của bên thế chấp;
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (bản gốc);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01
bản chính hoặc 01 bản sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 15.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số
03/XĐK).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ
|
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế
chấp:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…......................................................................................................................
….....................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……............................… Fax (nếu có):……….....................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu
có): ..........................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
Số: ...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng ........…… năm
.......................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................................
Loại đất
..................................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: .................................................................................................
(ghi bằng chữ:
.................................................................................................................................)
2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...........................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp
ngày ……… tháng ….. năm..............................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
.......................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ........................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
....................; Tờ bản đồ số (nếu có): ..............................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
.....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong
tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: ...............................................
.....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:………................................……………….; (đối với căn
hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:...................................;)
Tòa nhà
........................................................................................................................................
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:.
………………………………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm.........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………………………….....
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………………………..........
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ……………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...........
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………...
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
………………………….................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ......................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………………………………………………………........................................................
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: …………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày.... tháng.... năm
...................
|
4. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
5. Tài liệu kèm theo:……………….…………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………………...........
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
..................................................................................
..................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ
CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp
theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm .... giờ ....
phút, ngày .... tháng .... năm .......
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
9. Sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt là VPĐKQSDĐ cấp
huyện) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm: Ghi thời điểm nhận
hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, sổ tiếp nhận hồ
sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ, vào Sổ Địa chính, Sổ
theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật. Đính chính thông tin
sai sót về nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận và Sổ Địa chính nếu có sai sót
trên Giấy chứng nhận. Chứng nhận vào Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai
sót. Cấp văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Đơn yêu
cầu đăng ký nếu có sai sót trên Đơn yêu cầu đăng ký và trình hồ sơ lên Giám đốc
VPĐKQSDĐ cấp huyện để ký xác nhận.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp
huyện để thực hiện các nội dung trên.
- Bước 3: Trả kết quả:
Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân nhận kết
quả tại VPĐKQSDĐ cấp huyện và có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại VPĐKQSDĐ cấp huyện thì mang phiếu biên nhận hồ sơ đến tại bộ phận một cửa
nhận kết quả.
+ Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa liên thông cấp xã thì chuyển trả hồ sơ cho cán bộ địa
chính, sau đó người đăng ký thế chấp đến tại Bộ phận một cửa liên thông của xã,
phường, thị trấn nhận kết quả.
+ Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS
(01 bản chính).
- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của
cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót hoặc Đơn yêu cầu
đăng ký thiếu nội dung chứng nhận của cơ quan đăng ký (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận đó và nội
dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận có sai sót (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 15.000 đồng/hồ
sơ. Trường hợp sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký theo quy định
tại Điều 27 và Điều 34 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì người
yêu cầu đăng ký không phải nộp lệ phí sửa chữa sai sót.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa
chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI,
SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
Bên thế chấp
Người được ủy quyền
|
Bên nhận thế chấp
Quản tài viên
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA)
......................................................
................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………… Fax (nếu có):
........................................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
...................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh
QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu
tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
........................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày
….. tháng … năm .................................
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
……....................……….; Tờ bản đồ số (nếu có):…………....................
;
Loại đất ……………………..………………………………………………....................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.........................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
...................................................................................................................)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ...................................................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp
ngày ……… tháng ….. năm ......................
2.2. Tài sản gắn liền với đất;
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
..............................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ..............
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
.......................; Tờ bản đồ số (nếu có):
..........................
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ...........
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.3. Nhà ở hình thành trong tương
lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .............................................
....................................................................................................................................................
2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự; Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/nhà
biệt thự/nhà liền kề:……….........................………………. (đối với căn hộ
chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…;
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………
m2
(ghi bằng chữ:
...........................................................................................................................)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu
có):……………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm ........
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
...................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ....................
2.4.2. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:...............................................................................................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm .......................
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án
xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ..............
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………..
……………………………………………………………..…………………………......................
2.5. Nhà ở hình thành trong
tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:
....................................................................
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm .....................
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở
hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ......
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong
tương lai: ........................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ........................, ký kết ngày....
tháng.... năm ...............
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi,
yêu cầu sửa chữa sai sót:
Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký:
..................................................................................................................................................
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
5. Thuộc đối tượng không phải nộp
lệ phí đăng ký
|
□
|
6. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai:...….................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký
Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
yêu cầu đăng ký
Sửa chữa sai sót do lỗi của người
thực hiện đăng ký
tại thời điểm .... giờ ....
phút, ngày .... tháng .... năm .......
|
..................ngày...
tháng... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
10. Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Đối với trường hợp chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai, Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các
công việc sau:
+ Ghi: “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai” và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính
và Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp. Thời điểm đăng ký thế chấp trong
trường hợp này là thời điểm đăng ký thế chấp ban đầu được kê khai tại Mục 5 của
Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
+ Gửi Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp (01 bản sao) thể hiện nội dung quy định tại điểm a khoản này
cho Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản để Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
thực hiện xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
+ Sao Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp đã thể hiện nội dung quy định để lưu hồ sơ và trả lại Đơn yêu cầu chuyển
tiếp đăng ký thế chấp đã thể hiện nội dung quy định cho người yêu cầu đăng ký.
+ Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
- Đối với trường hợp chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế
chấp nhà ở do nhà ở hình thành trong tương lai đã được hình thành (đã được nghiệm
thu đưa vào sử dụng), Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các công việc sau:
+ Hướng dẫn thực hiện thủ tục chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và cấp Giấy chứng nhận cho chủ sở hữu nhà ở theo quy định
của pháp luật về đất đai, nhà ở;
+ Ghi “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế chấp nhà ở”
và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp và
Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp. Thời điểm đăng ký thế chấp trong trường
hợp này là thời điểm đăng ký thế chấp ban đầu được kê khai tại Mục 5 của Đơn
yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp;
+ Sao Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp đã thể hiện nội dung quy định để lưu hồ sơ;
+ Gửi Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký
thế chấp (01 bản sao) thể hiện nội dung chuyển tiếp theo quy định cho
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản để Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thực
hiện xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở;
+ Trao Giấy chứng nhận và trả lại Đơn
yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp đã thể hiện nội dung chuyển tiếp cho người
yêu cầu đăng ký.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp theo Mẫu số 05/CTĐK (bản gốc);
- Văn bản cung cấp thông tin về việc
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do Trung tâm
Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ
Tư pháp cấp;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở theo quy định Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang thế chấp nhà ở do nhà ở hình
thành trong tương lai đã hình thành (đã được nghiệm thu đưa vào sử dụng).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (1 bản chính hoặc 01 bản
sao đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Trường hợp nộp
hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì
hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy
định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian
thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam và nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): 15.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp theo Mẫu số 05/CTĐK.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính;
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........,
ngày .... tháng .... năm...........
ĐƠN
YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP
ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi:...........................................................................................
.........................................................................................................
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Vào Sổ tiếp nhận
hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ........................................................
........................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................................
........................................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có)........................................ Fax (nếu
có) ............................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có) .........................................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh
QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu
tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày……. tháng
…… năm.....................................
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ........................................................
.........................................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có) ..................................................... Fax (nếu
có) ..............................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có) ........................................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Chứng minh
QĐND Hộ chiếu
GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu
tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:
..............................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày……. tháng …… năm ..........
|
3. Tài sản thế chấp
3.1. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở
3.1.1. Tên dự
án có nhà ở:
..........................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ dự án có nhà ở:
......................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3.1.3. Loại
nhà ở: Căn hộ chung cư;
Nhà biệt thự;
Nhà biệt thự.
3.1.4. Vị trí
căn hộ/nhà biệt thự/nhà liền kề:
...............................................................................
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:……;
Số của căn hộ:.........................................................)
3.1.5. Diện
tích sử dụng: ……………………… m2
(ghi bằng chữ:
............................................................................................................................)
3.1.6. Hợp đồng
mua bán nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có):
;
ký kết, ngày…….. tháng ……. năm ………….
3.2. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở
3.2.1. Địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất: ..............................................................................
.....................................................................................................................................................
3.2.2. Loại tài sản gắn liền với đất: .............................................................................................
3.2.3. Diện tích xây dựng:……………………….m2
(ghi bằng chữ: ............................................................................................................................)
3.2.4. Hợp đồng liên quan đến tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ;
ký kết, ngày…….. tháng ……. năm …………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có): ..........................; ký kết ngày.....
tháng..... năm.................;
đã đăng ký thế chấp vào thời điểm …..giờ …….phút …… ngày……. tháng ……… năm...............
|
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo: ......................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
6. Yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký thế chấp
Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế
chấp đối với hợp đồng:
Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai;
Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở đã hình thành;
Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được
chứng nhận quyền sở hữu.
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: Nhận trực tiếp; Nhận
qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
.......................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
Các
bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ,
phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các thông tin đã kê khai.
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai:
......................................................................................................................................................
Chứng nhận
chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai;
Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở;
Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận
quyền sở hữu.
theo nội dung kê khai tại đơn
này tại thời điểm: .............
giờ ........... phút, ngày ........... tháng ...........
năm ..................
|
..………, ngày
…… tháng ……năm …………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|