ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2831/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH (LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1813/STNMT-KSTT ngày 17/7/2015, kèm Văn bản
số 799/STP-KSTT ngày 21/5/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (Mười bốn) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh (Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh,
cấp huyện; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trang Website tỉnh;Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NL2.
Gửi
+ VB giấy (15b): TP TW, LĐ UBND tỉnh, Sở TNMT;
+ Điện tử: Thành phần còn lại.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng
đất
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
II
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng
đất
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
I. THỦ TỤC ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH.
1. Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng
ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động
đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất,
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất,
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có
công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhả ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Đối với thế chấp tài sản hình thành
trong tương lai thì nộp thêm Giấy
phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo
quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt,
trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng,
chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép
xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản
sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền
trong trường hợp người yêu cầu đăng
ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào trang bổ sung Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp:
65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký
thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số
01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA CÁN
BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút,
ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất
……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
2. Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất đồng thời là người sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm
nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi
rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất được thực hiện cùng với thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất theo quy định của pháp luật đất đai thì Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
trả cho người yêu cầu đăng ký Đơn yêu
cầu đăng ký có xác nhận của cơ quan đăng ký thế chấp. Sau khi hoàn thành việc cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trả Giấy chứng nhận đã cấp cho
người yêu cầu đăng ký.
- Trường hợp đăng ký thế chấp đã được
chứng nhận QSH tài sản gắn liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ
lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký
nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền
trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền
sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản
chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy
định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp:
65.000 đồng/hồ sơ
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút,
ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất ……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
3. Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn Iiền với đất
không đồng thời là người sử dụng đất
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất được thực hiện cùng với thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất theo quy định của pháp luật đất đai thì Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
trả cho người yêu cầu đăng ký Đơn yêu cầu đăng ký có xác
nhận của cơ quan đăng ký thế chấp. Sau khi hoàn thành việc cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trả Giấy chứng nhận đã cấp cho người yêu cầu đăng ký.
- Trường hợp đăng ký thế chấp đã được
chứng nhận QSH tài sản gắn liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trục tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài
sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng
ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản
chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp
cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã
hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu
Đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản
chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời
gian thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp:
65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút,
ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất
……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ
CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
4. Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất được thực hiện cùng với thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của
pháp luật đất đai thì Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trả cho người yêu cầu đăng ký Đơn yêu cầu đăng ký có xác nhận của cơ quan đăng ký thế chấp.
Sau khi hoàn thành việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có
trách nhiệm trả Giấy chứng nhận đã cấp cho người yêu cầu đăng ký.
- Trường hợp đăng ký thế chấp đã được
chứng nhận QSH tài sản gắn liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào
Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá
nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại
Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một
(01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản
chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác
nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế
chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận
hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng,
không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng
thực).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá
nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại
Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở,
mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì
người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa
người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản
gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp
luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin
phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường
hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc
tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu
tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp
kinh doanh bất động sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 của Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở.
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai đang trong quá trình xây dựng thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa
bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp
luật về nhà ở (01 bản gốc); các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh
nghiệp kinh doanh bất động sản (01 bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở
hình thành trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất động sản mua của chủ
đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng mua bán được ký kết
giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà
ở thì phải có thêm bản gốc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định
của pháp luật.
- Biên bản nghiệm thu nhà ở đã hoàn
thành việc xây dựng xong phần móng theo quy định của pháp luật xây dựng (01
bản sao có chứng thực).
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn
giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản
hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc
diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật
về nhà ở nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở
và tài sản gắn liền với đất đã cấp cho chủ dự án (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai đã được bàn giao thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua
bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với doanh nghiệp kinh
doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản gốc); các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh
nghiệp kinh doanh bất động sản (01 bản gốc,
nếu có). Trường hợp nhà ở
hình thành trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản mua của chủ đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng
mua bán được ký kết giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp
là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc văn bản
chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định
của pháp luật.
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn
giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản
hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án
nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo
quy định của pháp luật về nhà ở nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Biên bản bàn giao nhà ở được ký kết
giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản với bên thế chấp (01 bản gốc).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đốí tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp:
65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thông tư số
01/TTLT-NHNN-BTP-BXD-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ
Xây dựng, Bộ Tư Pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút,
ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất
……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
5. Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo
đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Ghi nội dung đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường
hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp,
thỏa thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp
(01 bản chính)
hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên,
thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế
chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người
yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực).
* Khi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại
hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ
hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu
đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình
bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
* Khi có sự thay đổi tên của bên nhận
thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế
chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu
đăng ký thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng
đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường
hợp các bên thỏa thuận thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp
theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người
yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần
nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký (01 bản chính).
* Trong trường hợp có yêu cầu đăng ký
thay đổi tên của bên thế chấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ
yêu cầu đăng ký thay đổi và một (01) bộ hồ sơ yêu cầu xác nhận thay đổi tên
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất quy định tại Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thay đổi nội dung: 50.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế
độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 02/ĐKTĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
………………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận
hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _
_ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người yêu cầu đăng
ký thay đổi:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………………….. cấp ngày ……. tháng …… năm ……
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp………………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
…………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………;
Loại đất: ………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
……………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................)
2.1.4.
Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ……………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
…………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
2.2.2. Số của thửa đất nơi có
tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu
có): …………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: …………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
……………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
5. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê
khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
6. Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Ghi việc đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp vào Sổ Địa chính và Sổ theo
dõi biến động đất đai; thông báo bằng văn bản về việc xử
lý tài sản thế chấp cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều
nghĩa vụ.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản
chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp
theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm: 55.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Mẫu số 04/ĐKVB).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 04/ĐKVB
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ
TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN
THÔNG BÁO
|
1. Người yêu cầu đăng ký
văn bản thông báo:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ
liên hệ: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
…………………………………………..….. cấp ngày ……. tháng …… năm ……
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ……………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………………..….cấp
ngày……. tháng ……. năm ……
|
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………………………;
Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………;
Loại đất: …………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
……………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................)
2.1.4.
Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ………………………………………..…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
……………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… ký kết ngày
….. tháng …...
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
5. Các bên cùng nhận thế
chấp (nếu có):
5.1 Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………...
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên
đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
7. Xóa đăng ký thế chấp
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Xóa đăng ký
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất; xóa đăng ký trong Sổ Địa
chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận
phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận
thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy
chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp
của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp
(01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm:
15.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 03/XĐK).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 03/XĐK
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
………………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU
CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
1. Người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ
liên hệ: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp
………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ………
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với các tài sản sau đây:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
…………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………;
Loại đất: …………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................)
2.1.4.
Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ………………………………….………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
……………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
4. Lý do xóa đăng ký: ………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
II. THỦ TỤC ÁP DỤNG TẠI VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN.
1. Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người
yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người
thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung, đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo
dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người
đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng
ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết
quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường
hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của
cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được
ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất,
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận
theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp
hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc
tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng,
không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào trang bổ sung Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp:
65.000 đồng/hồ sơ
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng minh
nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất
……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
2. Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người
yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền
với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có
trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa
chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ
lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ
sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận
phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng
minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ
sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có
công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của
pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng
ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất ……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người
yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo
đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có
trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ
sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của
pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người
đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết
quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư
trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà
chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản
chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu Đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất không
hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng
chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực
hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người
yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư
số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất ……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
4. Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp
nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người
yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có
trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ
sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của
pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ
đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết
quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải
xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy
quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản
theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu
cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong
tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01
bản chính).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế
chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận
hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng,
không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01
bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá
nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại
Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất
không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng
ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác
nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa
người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản
gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp
luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự
án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có
công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải
xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai là nhà ở của tổ chức, cá nhân
mua của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 61
của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai đang trong quá trình xây dựng thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa
bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp
luật về nhà ở (01 bản gốc) các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản (01
bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai do doanh nghiệp
kinh doanh bất động sản mua của chủ đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải
có thêm hợp đồng mua bán được ký kết giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01
bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc văn bản chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định
của pháp luật.
- Biên bản nghiệm thu nhà ở đã hoàn
thành việc xây dựng xong phần móng theo quy định của pháp
luật xây dựng (01 bản sao có chứng thực).
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn
giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản
hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở
và tài sản gắn liền với đất đã cấp cho chủ dự án (01 bản
sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai đã được bàn giao thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa
bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp
luật về nhà ở (01 bản gốc) các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
(01 bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở hình thành
trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất động sản mua của chủ đầu tư để
bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng mua bán được ký kết giữa chủ đầu
tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế
chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc
văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định
của pháp luật.
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn
giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản
hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Biên bản bàn giao nhà ở được ký kết
giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản với bên thế chấp (01 bản gốc).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thông tư số 01/TTLT-NHNN-BTP-BXD-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư Pháp, Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai.
- Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế
độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: ............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………..
cấp ngày ………. tháng ………… năm ……………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp…………………………………….….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
……………………………………...
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
2.3. Số điện thoại (nếu có):
………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
2.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất
số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……………………;
Loại đất
……………………………………………………………………………………………….
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……...
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): …………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
5. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
5. Đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND
cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ
đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần
cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người
thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp
vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến
động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy
chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường
hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút bớt, bổ
sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại
hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản
sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng
ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực).
* Khi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại
hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng
ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01
bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu
đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01
bản sao để đối chiếu.
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được
ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký (01 bản chính).
* Khi có sự thay đổi tên của bên nhận
thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế
chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu
đăng ký thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp đối với
tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường
hợp các bên thỏa thuận thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi
tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã
đăng ký (01 bản chính).
* Trong trường hợp có yêu cầu đăng ký
thay đổi tên của bên thế chấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ
yêu cầu đăng ký thay đổi và một (01) bộ hồ sơ yêu cầu xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại
Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng
ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký: 50.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTĐ);
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 02/ĐKTĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
………………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận
hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _
_ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người yêu cầu đăng
ký thay đổi:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………………….. cấp ngày ……. tháng …… năm ……
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp………………………………………….cấp
ngày………. tháng ………. năm ………
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
…………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………;
Loại đất: ………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
……………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................)
2.1.4.
Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ……………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
…………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………………, ký kết ngày ….. tháng …...
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
5. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê
khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
6. Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người
yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ
sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp
nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực
hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm
nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi
rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách
nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và
trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký
xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ
tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm
nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu
biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận
của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng
ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm: 55.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
(Mẫu số 04/ĐKVB).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý
và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 04/ĐKVB
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ
TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN
THÔNG BÁO
|
1. Người yêu cầu đăng
ký văn bản thông báo:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ
liên hệ: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
...............................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
…………………………………………..….. cấp ngày ……. tháng …… năm ……
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: ……………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………………………..….cấp
ngày……. tháng ……. năm ……
|
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
…………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………;
Loại đất: …………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
……………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................)
2.1.4.
Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ………………………………………..…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
……………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: …………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
……………………………… ký kết ngày ….. tháng …...
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
5. Các bên cùng nhận thế
chấp (nếu có):
5.1 Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………...
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên
đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã
kê khai.
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):
…………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
7. Xóa đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu
đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng
ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ
sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ,
phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi
rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế
chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai
theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết
quả người yêu cầu đăng ký sau khi người đăng ký nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có
xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được
ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp
của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp
(01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong
ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Xóa đăng ký thế chấp: 15.000 đồng/hồ
sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số
03/XĐK).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 03/XĐK
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …
tháng … năm …
ĐƠN
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………..
………………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số
thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU
CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
1. Người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ
liên hệ: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có):
……………………………………. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ email (nếu có):
................................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân □ Hộ chiếu
Số: .............................................................................................................................................
Cơ quan cấp
………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ………
□ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư
Số: …………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp
………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ………
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với các tài sản sau đây:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:
…………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………;
Loại đất: …………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………..m2
(ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................)
2.1.4.
Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……...
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất: …………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số
phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………….
Cơ quan
cấp: ………………………………….………,
cấp ngày ……. tháng
……. năm ……...
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
..………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
………………………………, ký kết ngày ….. tháng …...
|
4. Lý do xóa đăng ký:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi
trường): …………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|