|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2693/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2693/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: số 1647/TNMT-KSTT ngày
30/6/2015 và số 1712/TNMT-KSTT ngày 07/7/2015 kèm Văn bản số 1053/STP-KSTT ngày 30/6/2015 của Sở
Tư pháp và Văn bản số 738/SNV-CCHC ngày 30/6/2015 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 72 (bảy mươi hai) Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành; thay thế các Quyết định: số 3174/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, số 1092/QĐ-UBND ngày 23/4/2013, số 2964/QĐ-UBND ngày 09/10/2014, số
3121/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 và số 3945/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC1, NL2.
Gửi
+ VB giấy (15b): TP TW, LĐ UBND tỉnh, Sở TNMT;
+ Điện tử: Thành phần còn lại.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2693/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao
đất, cho thuê đất (được thực hiện trong nội dung thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ
cao
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công
nghệ cao
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
5
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
7
|
Công nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử
dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
|
8
|
Cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải thuê đất nhưng chưa chuyển
sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở
hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
12
|
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để
bán
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
22
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh
doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất
|
25
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
26
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
27
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
II
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích thăm dò khoáng sản
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khai thác khoáng sản
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận cơ sở khai thác khoáng sản đã hoàn thành
các nội dung của Đề án cải tạo phục hồi môi trường/Đề án cải tạo phục hồi môi
trường bổ sung
|
5
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện
pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
6
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
7
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
9
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
11
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
|
12
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
14
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
V
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
VI
|
Lĩnh vực Biển, hải đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
VII
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
1
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ
sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Thẩm định chất lượng công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2693/QĐ-UBND ngày 13/07/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
5.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|