STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Phương thức gửi, nhận báo cáo
|
Thời gian chốt số liệu báo cáo
|
Thời hạn gửi báo cáo
|
Tần suất thực hiện báo cáo
|
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo
|
I
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Báo cáo tình hình
thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Các Sở, Ban,
Ngành; các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp chung).
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Tháng/ 3 tháng/ 6
tháng/ 9 tháng/năm
|
|
2
|
Báo cáo tình hình
phát triển doanh nghiệp, hộ kinh doanh, tổ hợp tác và hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp chung).
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
17h 30 thứ 6 hàng
tuần
|
Sáng thứ 2 tuần tiếp
theo
|
Hàng tuần
|
|
II
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Báo cáo Đề án vận động
nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số
và miền núi
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính
trị xã hội;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố.
|
- Sở Lao động -
TB&XH;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Báo cáo năm
|
|
2
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc,
giáo dục tại cộng đồng giai đoạn 2019 - 2025
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính
trị xã hội;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố.
|
- Sở Lao động-
TB&XH;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Báo cáo năm
|
|
3
|
Báo cáo kết quả thực
hiện mục tiêu Cộng đồng VHXH ASEAN đến năm 2025
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố.
|
- Sở Lao động -
TB&XH;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
4
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn
2016-2020
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố.
|
- Sở LĐ -
TB&XH;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
5
|
Báo cáo tình hình
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh làm chủ đầu tư hoạt động;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố;
- UBND cấp xã (do cấp
huyện tổng hợp).
|
- Sở LĐ -
TB&XH;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Báo cáo 03 tháng/06
tháng/09 tháng/năm
|
|
6
|
Báo cáo Quỹ con giống
do tập đoàn Vingroup tài trợ
|
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố;
- UBND cấp xã (do cấp
huyện tổng hợp)
|
- Sở LĐ -
TB&XH;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
7
|
Báo cáo tình hình
lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố;
|
- Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội (chủ trì);
- Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
8
|
Báo cáo kết quả bổ
nhiệm, miễn nhiệm, hoạt động hòa giải tranh chấp lao động
|
UBND các huyện, thị
xã và thành phố;
|
- Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội;
- UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
9
|
Báo cáo kết quả thực
hiện các chính sách hỗ trợ người lao động tham gia BHXH tự nguyện theo Nghị
quyết số 177/2019/NQ -HĐND
|
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
bah hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
10
|
Báo cáo kết quả thực
hiện cho vay hỗ trợ lãi suất theo Nghị quyết số 150/2019/NQ- HĐND
|
Chi nhánh Ngân hàng
nhà nước tỉnh
|
- Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội;
- Sở Tài chính.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
11
|
Báo cáo tình hình thực
hiện các chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết số 150/2019/NQ -HĐND
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
12
|
Báo cáo về công tác
phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới
|
- Các sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thị xã và thành phố
|
- Sở Lao động -
TB&XH -UBND tỉnh
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
|
III
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Báo cáo kết quả sản
xuất vụ Đông năm trước
|
UBND các huyện,
Thành phố, Thị xã
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND tỉnh
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Báo cáo tuần: Từ thứ
6 tuần trước, đến thứ 5 tuần sau.
Báo cáo tổng kết vụ,
trước 31/3 hàng năm
|
Báo cáo Tuần: trước
15h, ngày thứ 5 hàng tuần.
Báo cáo vụ: trước
30/4 hàng năm
|
Báo cáo hàng Tuần.
Báo cáo năm
|
|
2
|
Báo cáo kết quả sản
xuất vụ Xuân
|
UBND các huyện,
Thành phố, Thị xã
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND tỉnh
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Báo cáo tuần: Từ thứ
6 tuần trước, đến thứ 5 tuần sau.
Báo cáo tổng kết vụ:
trước 31/7 hàng năm
|
Báo cáo Tuần: trước
15h, ngày thứ 5 hàng tuần
Báo cáo vụ: Trước
30/8 hàng năm
|
Báo cáo hàng Tuần
Báo cáo năm
|
|
3
|
Báo cáo kết quả sản
xuất vụ Hè Thu - Mùa
|
UBND các huyện,
Thành phố, Thị xã
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND tỉnh
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Báo cáo tuần: Từ thứ
6 tuần trước, đến thứ 5 tuần sau
Báo cáo tổng kết vụ:
trước 31/10 hàng năm
|
Báo cáo Tuần: trước
15h, ngày thứ 5 hàng tuần
Báo cáo vụ: Trước
15/12 hàng năm
|
Báo cáo hàng Tuần.
Báo cáo năm
|
|
4
|
Báo cáo tình hình
thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình Mỗi xã một sản
phẩm
|
- Các Sở, Ban,
Ngành, tổ chức đoàn thể; các tổ chức được giao đỡ đầu, tài trợ xây dựng nông
thôn mới;
- UBND các huyện, thành
phố, thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp chung).
|
Văn phòng Điều phối
NTM tỉnh
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND
|
Tháng/quý I /06
tháng/ 09 tháng/ năm
|
|
IV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Báo cáo công tác xử
lý vi phạm hành chính
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố và thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp).
|
Sở Tư pháp
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo tháng
|
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Báo cáo sơ kết, tổng
kết đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý tài nguyên và môi trường và
phương hướng, nhiệm vụ thời gian tới
|
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp).
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng/
năm
|
|
VI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Báo cáo kết quả xây
dựng Chính quyền điện tử
|
- Các Sở, Ban,
Ngành; các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp).
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng/
năm
|
|
2
|
Báo cáo công tác
thông tin tuyên truyền
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng/
năm
|
|
3
|
Báo cáo công tác quản
lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in, phát hành
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06 tháng/
năm
|
|
4
|
Báo cáo tình hình khai
thác, sử dụng DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và việc thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Các sở, ban,
ngành;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo Quý I/06
tháng/ 09 tháng và năm
|
|
VII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Báo cáo tình hình
công tác quản lý về chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc phạm vi quản lý
|
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
2
|
Báo cáo tình hình
duy trì, cải tiến và áp dụng hệ thống quản lý theo TCVN ISO 9001
|
- Các sở ban, ngành
cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
VIII
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ bảo đảm an toàn thực phẩm
|
- Các Sở: Công
thương, Nông nghiệp và PTNT, Công an, Khoa học Công nghệ, Thông tin truyền
thông;
- Cục Quản lý thị
trường;
- UBND các huyện, thành
phố, thị xã;
- UBND cấp xã (do
UBND cấp huyện tổng hợp chung).
|
- Sở Y tế,
- Chi cục ATVSTP,
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 03 tháng/
06 tháng/ 01 năm
|
|
IX
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Báo cáo Phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
- UBND cấp xã (báo
cáo về UBND các huyện, thị xã, thành phố)
- UBND các huyện,
thị xã, thành phố.
Các sở, ngành, đoàn
thể thành viên BCĐ tỉnh
|
Ban chỉ đạo phong
trào Toàn dân đoàn kết xây dựng ĐSVH tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là
cơ quan thường trực)
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
30/11 hàng năm
|
- 05/12 đối với
UBND cấp xã.
- 10/12 đối với
UBND cấp huyện, và các sở, ban, ngành, đoàn thể.
- 20/12 Sở VHTTDL gửi
UBND tỉnh và Ban chỉ đạo TW phong trào “TDĐKXDĐS VH”.
|
Báo cáo năm
|
|
X
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Báo cáo công tác quản
lý trật tự xây dựng, quản lý chất lượng các công trình xây dựng
|
- Các Sở: Giao thông
Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT;
- Ban Quản lý KKT tỉnh;
- UBND cấp huyện
|
Sở Xây dựng
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 03 tháng/06
tháng/09 tháng/năm
|
|
XI
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước theo cơ chế hỗ trợ xi
măng
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã (tổng hợp các xã báo cáo Sở GTVT)
|
Sở Giao thông vận tải
(tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh)
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo tháng
|
|
XII
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Báo cáo số lượng
công chức từ cấp huyện trở lên
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy
(phối hợp cung cấp số liệu theo yêu cầu của Bộ).
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
2
|
Báo cáo tiền lương
bình quân một cán bộ, công chức, viên chức khối địa phương
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy
(phối hợp cung cấp số liệu theo yêu cầu của Bộ).
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
3
|
Báo cáo số lượng
viên chức
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
4
|
Báo cáo kết quả thực
hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
5
|
Báo cáo kết quả thực
hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên
cao cấp và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Nội vụ
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
6
|
Báo cáo kết quả đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước, nước ngoài
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
7
|
Báo cáo kế hoạch
biên chế
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- Đơn vị sự nghiệp
cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
8
|
Báo cáo công tác
thi đua khen thưởng
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
9
|
Báo cáo kết quả
đánh giá, xếp loại công tác văn thư, lưu trữ
|
- Sở, ban, ngành cấp
tỉnh;
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã;
|
Sở Nội vụ.
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
XIII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Báo cáo tình hình
thực hiện chính sách phát triển công nghiệp
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã.
|
Sở Công Thương
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 6 tháng/năm
|
|
2
|
Báo cáo tình hÌnh đầu
tư hạ tầng kỹ thuật trong cụm công nghiệp
|
Chủ đầu tư, kinh
doanh, quản lý cụm công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
- Văn bản giấy;
- Email:
socongthuong@hatinh.gov. vn.
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 6 tháng/năm
|
|
3
|
Báo cáo tình hình
hoạt động và khó khăn vướng mắc trong phát triển cụm công nghiệp
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Sở Công Thương
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 6 tháng/năm
|
|
4
|
Báo cáo quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
- UBND cấp huyện,
thành phố, thị xã báo cáo Sở Công Thương.
- UBND cấp xã, phường,
thị trấn báo cáo UBND cấp huyện.
|
Sở Công Thương
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo năm
|
|
5
|
Báo cáo tình hình sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Tổ chức, doanh nghiệp
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
- Văn bản giấy;
-
Email:socongthuong@hatinh.gov.vn
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06
tháng/năm
|
|
6
|
Báo cáo công tác quản
lý nhà nước về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; an toàn thực phẩm
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Sở Công Thương
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Báo cáo 06
tháng/năm
|
|
XIV
|
THANH TRA TỈNH
|
1
|
Báo cáo công tác
thanh tra
|
1. Các Sở, ban,
ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh
2. UBND huyện,
thành phố, thị xã; UBND xã, phường, thị trấn.
3. Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Cục Thi hành án dân sự tỉnh; Ủy ban MTTQ tỉnh
và các đoàn thể cấp tỉnh; Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục
Thuế; Cục Thống kê; Cục Hải quan; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; các hội, hiệp hội gồm:
Liên minh HTX Hà Tĩnh, Liên hiệp các Hội KHKT Hà Tĩnh
|
- UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Thanh tra UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
- Qua phần mềm Quản
lý văn bản và Hồ sơ công việc;
- Qua Hệ thống phần
mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có)
|
Quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Quy định tại Điều 7
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND
|
Tháng/03 tháng/06
tháng/09 tháng/năm
|
|