Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Thái Nguyên năm 2021

Số hiệu: 35/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 21/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2020/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 21 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5121/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính:

a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên;

b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;

c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.

2. Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.000.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

210.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

280.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

420.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

700.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.000.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.300.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.600.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

I3

Titan

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

110.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

tấn

150.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

tấn

210.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

385.000

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.000.000

I30202

Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

1.950.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

tấn

910.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.330.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

1.900.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.500.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.200.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

3.800.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.500.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.100.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

840.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn

tấn

154.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

175.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

tấn

896.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.280.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

1.790.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

tấn

2.300.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

2.810.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70%
(sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

255.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

tấn

1.300.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

tấn

1.940.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

tấn

2.910.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

tấn

4.150.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.070.000

I702

Antimoan

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10%

tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

I8

Chì, kẽm

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11.550.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16.500.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

5.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.870.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

tấn

2.244.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

485.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

960.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.610.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5.500.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

16.500.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

19.800.000

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

11.400.000

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

II101

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

40.000

II102

Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội …) thuộc Dự án Nạo vét lòng hồ Núi Cốc

m3

50.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

150.000

II202

Đá

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

80.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

80.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

168.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II2020308

Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường

m3

70.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II30204

Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều

m3

105.000

II5

Cát

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

120.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

266.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

126.000

II10

Dolomite, quarzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

II1002

Quarzite

II100201

Quặng Quarzite thường

tấn

112.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

II1105

Sét cao lanh làm xương gạch

tấn

110.000

II13

Pirite, phosphorite

tấn

II1302

Quặng phosphorit

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

tấn

350.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

500.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

600.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.606.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.713.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

II160308

Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn

tấn

1.300.000

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

Núi Hồng than cục xô 1C

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.606.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.713.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

Núi Hồng than cám 3B.3

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

Núi Hồng than cám 4A.3

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

Núi Hồng than cám 5A.5

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

Núi Hồng than cám 7A

II170308

Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn

tấn

1.300.000

II1705

Than mỏ Cát Nê

tấn

300.000

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

760.000

II1802

Than mỡ

II180201

Than mỡ có độ tro Ak ≤ 40%

tấn

2.500.000

II180202

Than mỡ có độ tro Ak > 40%

tấn

1.750.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

280.000

II1903

Than bã sàng

tấn

206.000

II1904

Xít thải than

tấn

192.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

40.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

110.000

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

300.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

600.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

800.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

150.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

500.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

2.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

tấn

3.000.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

tấn

3.500.000

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá
(đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai, lát

III10101

Đường kính (D) <25cm

m3

10.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

III10103

D≥50cm

m3

31.200.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

20.000.000

III104

Du sam

m3

18.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

5.200.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

III10503

D≥50 cm

m3

28.200.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

4.800.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

10.200.000

III10603

D≥50 cm

m3

13.300.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

3.300.000

III10702

25cm≤D<50cm

m3

6.500.000

III10703

D≥50 cm

m3

11.500.000

III108

Hoàng đàn

m3

35.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

7.000.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

5.600.000

III11102

25cm≤D<50cm

m3

13.900.000

III11103

D≥50 cm

m3

21.400.000

III112

Hương tía

m3

14.000.000

III113

Lát

m3

9.500.000

III114

Mun

m3

15.000.000

III115

Muồng đen

m3

4.620.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

6.552.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

12.600.000

III11603

D≥50 cm

m3

18.000.000

III117

Sơn huyết

m3

7.000.000

III118

Trai

m3

7.700.000

III119

Trắc

III11901

D<25cm

m3

7.300.000

III11902

25cm≤D<35cm

m3

12.400.000

III11903

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

III11904

50cm≤D<65cm

m3

51.730.000

III11905

D≥65cm

m3

128.600.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

4.200.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

7.600.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

III12004

D≥50 cm

m3

16.300.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

6.400.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

7.600.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

III20203

D≥50cm

m3

13.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

6.700.000

III20302

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

III20303

D≥50cm

m3

14.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

3.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

III20403

D≥50cm

m3

10.200.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

4.200.000

III20502

25cm≤D<50cm

m3

7.300.000

III20503

D≥50cm

m3

13.300.000

III206

Da đá

m3

4.550.000

III207

Sao xanh

m3

5.500.000

III208

Sến

m3

7.600.000

III209

Sến mật

m3

5.500.000

III210

Sến mủ

m3

3.700.000

III211

Táu mật

m3

7.800.000

III212

Trai ly

m3

11.500.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.100.000

III21302

25cm≤D<50cm

m3

4.500.000

III21303

D≥50cm

m3

6.500.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

3.400.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

III21403

D≥50cm

m3

10.500.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

2.700.000

III30202

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

III30203

D≥50cm

m3

4.200.000

III303

Cà ổi

m3

5.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

III30403

D≥50cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III306

Chua khét

m3

5.400.000

III307

Dạ hương

m3

6.000.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

III30803

D≥50cm

m3

13.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.000.000

III310

Huỳnh

m3

5.000.000

III311

Re mit

m3

4.300.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III313

Săng lẻ

m3

6.000.000

III314

Sao đen

m3

4.300.000

III315

Sao cát

m3

3.500.000

III316

Trường mật

m3

5.000.000

III317

Trường chua

m3

5.000.000

III318

Vên vên

m3

4.000.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D≥50cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

III40102

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

III402

Chặc khế

m3

3.500.000

III403

Cóc đá

m3

2.100.000

III404

Dầu các loại

m3

3.000.000

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III406

Gội tía

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.100.000

III408

Sến bo bo

m3

3.000.000

III409

Lim sừng

m3

3.000.000

III410

Thông

m3

2.500.000

III411

Thông lông gà

m3

4.500.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

1.800.000

III41302

D≥35 cm

m3

3.500.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

III41503

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D≥50cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

5.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.300.000

III50103

Dải ngựa

m3

3.400.000

III50104

Dầu

m3

3.800.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.400.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.200.000

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D≥50cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.000.000

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50203

Chò

m3

3.200.000

III50204

Chò nâu

m3

4.000.000

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50207

Mận rừng

m3

1.900.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

910.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.100.000

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.300.000

III50305

Vang trứng

m3

2.800.000

III50306

Xoan

m3

1.400.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.000.000

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5030703

D≥50cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

m3

840.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

III505

Các loại gỗ khác

m3

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste = 0,7 m3

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cm≤D<6cm

cây

12.600

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥10cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

2.800

III80302

D≥7cm

cây

5.600

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

12.600

III80402

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80403

D≥10cm

cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10cm

cây

21.000

III806

Tranh

cây

III807

Giang

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cm≤D<10cm

cây

7.000

III80703

D≥10cm

cây

12.600

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

5.600

III80802

6cm≤D<10cm

cây

10.500

III80803

D≥10cm

cây

15.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

kg

350.000.000

III90102

Loại 2

kg

70.000.000

III90103

Loại 3

kg

14.000.000

III902

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

770.000.000

III90202

Loại 2

kg

539.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

56.000

III110102

Khô

kg

80.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

kg

25.000

III100202

Khô

kg

90.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

105.000

III100302

Khô

kg

210.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

84.000

III100402

Khô

kg

280.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

III1101

Nấm hương khô

kg

400.000

III1102

Măng nứa tươi

kg

8.000

III1103

Măng vầu tươi

kg

9.000

III1104

Măng khô

kg

120.000

III1105

Củ bình vôi

kg

3.500

PHỤ LỤC IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

3.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

4.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.878

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.52.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!