Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép môi trường mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 369/TTr-STC ngày 18 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 17/2020/QĐ- UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:

1. Sửa đổi lại cách phân mã nhóm, loại tài nguyên đã ban hành tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh theo quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

2. Bổ sung đơn giá tính thuế tài nguyên đối với than cám 8a, 8b và 8 c vào cuối Phụ lục II kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh, như sau:

Mã nhóm, loại tài nguyên (theo tên gọi Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020)

Đơn vị tính

Đơn giá

Bổ sung ngoài khung giá quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC

Than cám 8a

đ/tấn

480.000

Than cám 8b

đ/tấn

374.000

Than cám 8c

đ/tấn

267.000

Điều 2. Tạm dừng hiệu lực thi hành quy định tại Điều 4 Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh từ ngày 15/12/2020 cho đến hết ngày 31/12/2020.

Trong trường hợp có phát sinh các khoản thuế tài nguyên phải nộp từ ngày 15/12/2020 đến ngày 31/12/2020 thì cho phép áp dụng đơn giá tính thuế tài nguyên đã quy định tại Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh để tính thuế, kê khai thuế, nộp thuế và quyết toán thuế.

Kể từ ngày 01/01/2021, giá tính thuế tài nguyên được thực hiện theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2021 và những nội dung không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD, TN&MT, NN&PTNT, CT (b/c);
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Địa chất và Khoảng sản VN;
- Cục KT văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đài PTTH Quảng Nam, Báo Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công báo tỉnh Quảng Nam;
- Các PVP;
- Lưu: VT, TH, NC, KSTTHC, KTN, KTTH (03).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

PHỤ LỤC

PHÂN MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Nhóm, loại tài nguyên đã phân loại theo Quyết định số 17/2020/QĐ- UBND ngày 01/12/2020 của UBDN tỉnh

Nhóm, loại tài nguyên theo phân loại điều chỉnh theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Thiếc

I603

I603

Quặng thiếc gốc

I60301

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

I60301

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

I60302

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2≤0,8%

I60303

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2 ≤1%

I60304

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

I60305

I6030105

Cát

II4

II5

Cát làm thủy tinh

II5

II6

Đất làm gạch, ngói

II6

II7

Đá Granite

II7

II8

Đá Granite màu ruby

II701

II801

Đá Granite màu đỏ

II702

II802

Đá Granite màu tím, trắng

II703

II803

Đá Granite màu khác

II704

II804

Đá gabro và diorit

II705

II805

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

II706

II806

Sét chịu lửa

II8

II9

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

II801

II901

Sét chịu lửa các màu còn lại

II802

II902

Dolomite, quartzite

II9

II10

Dolomite

II901

II1001

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

II90101

II100101

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

II90102

II100102

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

II9010301

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

II9010302

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

II9010303

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

II9010304

II10010204

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

II90103

II100103

Đá Dolomite màu vân gỗ

II90104

II100104

Quarzite

II902

II1002

Quặng Quarzite thường

II90201

II100201

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

II90202

II100202

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

II90203

II100203

Pyrophylit

II903

II1003

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

II90301

II100301

Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%

II90302

II100302

Pyrophylit có hàm lượng 30%< Al2O3≤33%

II90303

II100303

Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

II90304

II100304

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II10

II11

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

II1001

II1101

Cao lanh đã rây

II1002

II1102

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

II1103

II1103

Fenspat phong hóa

II1104

II1104

Mica, thạch anh kỹ thuật

II11

II12

Mica

II1101

II1201

Mica

II120101

Sericite

II120102

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

II120103

Thạch anh kỹ thuật

II1102

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II110201

II120201

Thạch anh bột

II110202

II120202

Thạch anh hạt

II110203

II120203

Pirite, phosphorite

II12

II13

Quặng Pirite (1)

II1201

II1301

Quặng phosphorite

II1202

II1302

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

II120201

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

II120202

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

II120203

II130203

Than antraxit hầm lò

II13

II16

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

II1301

II1601

Than cục

II1302

II1602

Than cục 1a, 1b, 1c

II130201

II160201

Than cục 2a, 2b

II130202

II160202

Than cục 3a, 3b

II130203

II160203

Than cục 4a, 4b

II130204

II160204

Than cục 5a, 5b

II130205

II160205

Than cục don 6a, 6b, 6c

II130206

II160206

Than cục don 7a, 7b, 7c

II130207

II160207

Than cục don 8a, 8b, 8c

II130208

II160208

Than cám

II1303

II1603

Than cám 1

II130301

II160301

Than cám 2

II130302

II160302

Than cám 3a, 3b, 3c

II130303

II160303

Than cám 4a, 4b

II130304

II160304

Than cám 5a, 5b

II130305

II160305

Than cám 6a, 6b

II130306

II160306

Than cám 7a, 7b, 7c

II130307

II160307

Than bùn

II1304

II1604

Than bùn tuyển 1a, 1b

II130401

II160401

Than bùn tuyển 2a, 2b

II130402

II160402

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

II130403

II160403

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

II130404

II160404

Than antraxit lộ thiên

II14

II17

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

II1401

II1701

Than cục

II1402

II1702

Than cục 1a, 1b, 1c

II140201

II170201

Than cục 2a, 2b

II140202

II170202

Than cục 3a, 3b

II140203

II170203

Than cục 4a, 4b

II140204

II170204

Than cục 5a, 5b

II140205

II170205

Than cục don 6a, 6b, 6c

II140206

II170206

Than cục don 7a, 7b, 7c

II140207

II170207

Than cục don 8a, 8b, 8c

II140208

II170208

Than cám

II1403

II1703

Than cám 1

II140301

II170301

Than cám 2

II140302

II170302

Than cám 3a, 3b, 3c

II140303

II170303

Than cám 4a, 4b

II140304

II170304

Than cám 5a, 5b

II140305

II170305

Than cám 6a, 6b

II140306

II170306

Than cám 7a, 7b, 7c

II140307

II170307

Than bùn

II1404

II1704

Than bùn tuyển 1a, 1b

II140401

II170401

Than bùn tuyển 2a, 2b

II140402

II170402

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

II140403

II170403

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

II140404

II170404

Than nâu, than mỡ

II15

II18

Than nâu

II1501

II1801

Than mỡ

II1502

II1802

Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

II150201

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

II150202

II180202

Than khác

II16

II19

Than bùn

II1601

II1901

Than bùn tuyển khác

II1602

II1902

Than bã sàng

II1603

II1903

Xít thải than

II1604

II1904

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

II1605

II1905

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

II1606

II1906

1.134

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.108.4
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!