Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 168/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông Thanh Hóa
Số hiệu:
168/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
11/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 168/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 11 tháng 01
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT
ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận t ải
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 53/TTr-SGTVT ngày 05/01/2019 và Báo cáo thẩm tra
số 34/BC-VP ngày 09/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 TTHC
được sửa đổi bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo) .
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC lĩnh vực
Đường bộ (giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) tại
Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại
Quyết định 3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải t ỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Đi ề u 3
Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh (để đ ă ng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 20 19 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh H óa)
1. Danh mục th ủ t ục hành chính mới ban hành
STT
Tên
thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
l ệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực đường bộ
1
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
(BGTVT-THA-285582)
Trong thời hạn không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa)
Không
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đ ào tạo lái xe ô tô và dịch
v ụ sát h ạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào
tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
2
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(BGTVT-THA-285565)
Trong thời hạn không quá 08 (tám)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
Không
3
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(BGTVT-THA-285566)
Trong thời gian không quá 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
Không
4
Cấp giấy phép xe tập lái
(BGTVT-THA-285576)
Trong thời hạn không quá 01 (một)
ngày làm việc, k ể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lá i xe cho cơ sở đào tạo (hoặc trong thời hạn không quá 11 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Không
5
Cấp lại giấy phép xe tập lái
(BGTVT-THA-285578)
Trong thời hạn không quá 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, t ỉnh Thanh Hóa)
Không
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
6
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
(BGTVT-THA-285580)
Trong thời hạn không quá 08 (tám)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Không
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổ i, bổ sung
STT
Tên
thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ ph í (nếu c ó)
Căn
cứ pháp lý
Nội
dung được sửa đ ổi
Lĩnh vực đường bộ
1
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị m ấ t,
c ó sự thay đổi liên quan đến nội dung của Gi ấ y ch ứng nhận gi áo viên dạy thực hành l ái xe).
(BGTVT-THA-285752)
Trong thời gian không quá 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công t ỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Không
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô t ô
và dịch vụ sát hạch lái xe
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Thành phần h ồ sơ
- Yêu cầu điều kiện
- Căn c ứ pháp
lý
2
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
(BGTVT-THA-285755)
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái
xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Trường hợp bị hỏng, m ất, c ó sự thay đổi liên quan đến nội dung của
giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm
quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Không
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
3
Cấp gi ấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
(BGTVT-THA-285751)
Trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa)
Không
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/ 10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện k inh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
STT
Số
h ồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hanh chính
Lĩnh vực Đường bộ
1
T-THA-289134-TT
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ s ố
65/2016/NĐ-CP ng ày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
2
T-THA-289132-TT
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
3
T-THA-289133-TT
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổ i liên
quan đến nội dung khác
4
T-THA-289136-TT
Cấp giấy phép xe tập lái
5
T-THA-289137-TT
Cấp lại giấy phép xe tập lái
6
T-THA-289130-TT
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 168/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
2.806
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng