THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2821/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
10.750.000
đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
-
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
-
Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngay nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
10.750.000
đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.250.000
đồng
|
5
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
-
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
-
Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
6
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Trường
hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
II. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/20 M/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ TTTTquy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ TTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy
phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang
của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
4
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
24 giờ kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ theo quy định
|
Độ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016
|
5
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
III. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
3
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
5
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Độ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình.
|
6
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
8
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
9
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
11
|
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
12
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi G1 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
13
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên
mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
14
|
Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã dược phê duyệt
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Không
|
15
|
Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông
tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Không
|
16
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản, in và
Phát hành
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
-
Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
-
Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
-
Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Không
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
11
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
12
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
13
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
14
|
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|