|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1593/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1593/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 27
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt
quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính có số thứ tự
102,103,104,105,106,107,108,109,110 tại Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử 09 thủ tục
hành chính có số thứ tự 102,103,104,105,106,107,108,109,110 tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Nghệ An.
Giao Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội chủ trì,
phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử đối với
các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐTBXH;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định
số 1593/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức nộp hồ
sơ
|
Phí, lệ phí (Nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Hoặc qua đường bưu điện đối với người lao động
thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Ốm đau, thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có
thẩm quyền;
+ Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông
hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền;
+ Hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa,
dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đến
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định
Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Không
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015.
|
2.
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng
tháng theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
3.
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày người lao động tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng theo quy định đối với người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
4.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
5.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người
lao động.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
6.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người
lao động.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
7.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
13 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
8.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
21 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định.
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
9.
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
1/2 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An.
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định
số 1593/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An)
1. Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm (DVVL)
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trả lại
cho người nộp và nêu rõ lý do;
- Nhập hồ sơ vào Phần mềm Bảo hiểm thất nghiệp
(BHTN) của Cục việc làm hoặc các phần mềm liên quan khác và chuyển hồ sơ cho
bộ phận thẩm định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
- Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu hồ sơ trên phần mềm
BHTN; tính hưởng; thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
(TCTN) của người lao động, trình Lãnh đạo Trung tâm DVVL xem xét.
- Trường hợp không đủ điều kiện để hưởng trợ cấp
thất nghiệp: Tham mưu văn bản trả lời người lao động.
|
120 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định hưởng TCTN của
người lao động trình Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (LĐTB
&XH) phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở LĐTB&XH
|
Xem xét, ký Quyết định hưởng TCTN cho người lao động.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận Văn thư vào số,
đóng dấu;
- Chuyển Quyết định cho Bộ phận Một cửa TT DVVL;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL
|
- Tiếp nhận và trả Quyết định hưởng TCTN cho người
lao động.
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
- Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của
người lao động đang hưởng TCTN;
- Nếu người lao động không đến thông báo việc làm
lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
Kiểm tra danh sách; dự thảo Quyết định tạm dừng
hưởng TCTN của người lao động.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng
TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở LĐTB&XH
|
Xem xét ký Quyết định tạm dừng hưởng TCTN cho người
lao động.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số,
đóng dấu;
- Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của
TTDVVL;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa của TT DVVL
|
Trả Quyết định tạm dừng hưởng TCTN cho người lao
động.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
3. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
- Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của
người lao động đang hưởng TCTN.
- Nếu người lao động bị tạm dừng hưởng TCTN đến
thông báo việc làm tháng tiếp theo, lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
Kiểm tra danh sách, tính hưởng; thẩm định; dự thảo
Quyết định tiếp tục hưởng TCTN của người lao động.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL
|
Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định tiếp
tục hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở LĐTB&XH
|
Xem xét ký Quyết định tiếp tục hưởng TCTN cho người
lao động.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số,
đóng dấu;
- Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của
TTDVVL;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa của TT DVVL tỉnh
|
Trả Quyết định tiếp tục hưởng TCTN cho người lao
động.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
4. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm tỉnh
|
Kiểm tra xem xét người lao động đang hưởng TCTN
có thuộc 1 trong các trường hợp sau:
- Hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết
định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động;
- Có việc làm;
- Thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an;
- Hưởng lương hưu hàng tháng;
- Sau 02 lần người lao động từ chối việc làm do
Trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng TCTN giới thiệu mà không có lý do
chính đáng;
- Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03
tháng liên tục không thực hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm
với Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh theo quy định;
- Ra nước ngoài để định cư, đi làm việc có thời hạn
ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Đi học tập có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên;
- Bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm
pháp luật bảo hiểm thất nghiệp;
- Chết;
- Chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào
trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
- Bị tòa án tuyên bố mất tích;
- Bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù.
Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định của TT
DVVL tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh
|
Kiểm tra danh sách; dự thảo Quyết định chấm dứt
hưởng TCTN của người lao động.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL tỉnh
|
Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định chấm
dứt hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở LĐTB&XH
|
Xem xét ký Quyết định chấm dứt hưởng TCTN cho người
lao động.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số,
đóng dấu;
- Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của
TTDVVL;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL tỉnh
|
Trả Quyết định chấm dứt hưởng TCTN cho người lao
động.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm tỉnh
|
- Tiếp nhận, kiểm tra đề nghị chuyển nơi hưởng
TCTN của người lao động đang hưởng TCTN ít nhất 01 tháng tại TTDVVL tỉnh;
- Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định;
- Trường hợp người lao động đã nhận hồ sơ chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng chưa nộp cho Trung tâm DVVL cấp tỉnh nơi
chuyển đến và không có nhu cầu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp: Người
lao động phải nộp lại giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
cho Trung tâm DVVL cấp tỉnh nơi chuyển đi.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hưởng từ Bộ phận Một cửa.
Kiểm tra, dự thảo giấy chuyển hưởng cho người lao động trình Giám đốc Trung
tâm ký duyệt.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL tỉnh
|
Kiểm tra, xem xét ký duyệt hồ sơ chuyển hưởng đi
cho người lao động.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh
|
- Nhận hồ sơ đã được phê duyệt chuyển bộ phận Văn
thư vào số, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa của TTDVVL;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL tỉnh
|
Trả hồ sơ chuyển hưởng cho người lao động (trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN
của người lao động;
- Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hưởng đến từ Bộ phận Một cửa.
Kiểm tra, trình Giám đốc trung tâm ký duyệt văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp
tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL
|
Kiểm tra; xem xét ký duyệt hồ sơ chuyển hưởng đến
cho người lao động.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh
|
- Nhận hồ sơ đã được phê duyệt chuyển bộ phận Văn
thư vào số, đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa TTDVVL tỉnh.
- Chuyển danh sách cho BHXH để thực hiện chi trả
TCTN cho người lao động;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa của TT DVVL tỉnh
|
Thực hiện thông báo việc làm các tháng tiếp theo
cho người lao động
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
7. Hỗ trợ học nghề
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm tỉnh
|
- Tiếp nhận, kiểm tra đề nghị hỗ trợ học nghề của
người lao động đang hưởng TCTN tại TTDVVL tỉnh;
- Trả phiếu hẹn trả kết quả cho người lao động;
- Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu hồ sơ trên phần mềm
BHTN; dự thảo Quyết định hỗ trợ học nghề cho người lao động trình Lãnh đạo
Trung tâm DVVL tỉnh xem xét.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung tâm DVVL tỉnh
|
Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định hỗ
trợ học nghề cho người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở LĐTB&XH
|
Xem xét ký Quyết định hỗ trợ học nghề cho người
lao động.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh
|
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận Văn thư vào số,
đóng dấu;
- Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của
TTDVVL;
- Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL tỉnh
|
Trả Quyết định hỗ trợ học nghề cho người lao động.
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
104 giờ làm việc
|
|
8. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
- Kiểm tra, tiếp nhận phiếu đề nghị hỗ trợ tư vấn
giới thiệu việc làm của người lao động;
- Căn cứ nhu cầu của người lao động chuyển cán bộ
tư vấn chuyên sâu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tư vấn chuyên sâu của bộ phận một cửa
|
- Tổ chức tư vấn, giới thiệu việc làm căn cứ vào
nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng
lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động;
Viết phiếu giới thiệu việc làm cho người lao động
theo mẫu quy định;
- Theo dõi kết quả dự tuyển lao động để kịp thời
hỗ trợ người lao động;
- Chuyển hồ sơ tư vấn cho bộ phận lưu trữ hồ sơ.
|
160 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc
|
|
9. Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hàng tháng
TT công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ
việc làm tỉnh
|
- Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của
người lao động đang hưởng TCTN;
- Chuyển bản khai báo của người lao động cho bộ
phận thẩm định.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL
|
- Kiểm tra danh sách, đối chiếu trong phần mềm
BHTN việc khai báo việc làm hàng tháng của người lao động;
- Chuyển bộ phận lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1593/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|