Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3478/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Anh Tuấn
Ngày ban hành:
15/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3478/KH-UBND
Quảng Nam, ngày
15 tháng 05 năm 2024
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH 5538/KH-UBND NGÀY 17/8/2023 CỦA
UBND TỈNH VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ
NĂM 2021 - ĐẾN NĂM 2025
Căn cứ Quyết định số
1191/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ,
giải pháp đổi mới và nâng cao năng lực công tác thông tin tuyên truyền và thông
tin đối ngoại góp phần xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát
triển ;
Căn cứ Quyết định số
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2023, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
03/2023/TT-BTTTT ngày 30/5/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực
hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự
án 2 thuộc dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch 5538/KH-UBND
ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về
thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 49/TTr STTTT ngày 05/3/2024, Tờ trình số
90/TTr STTTT ngày 11/4/2024 và Tờ trình số 106/TTr STTTT ngày 09/5/2024 (kèm ý
kiến của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 439/BDT-VP ngày 08/5/2024);
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 5538/KH- UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc
triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10
của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến
năm 2025 như sau:
I. Bổ sung nội
dung Mục IV của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh
Nội dung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh
Nội dung bổ sung
Điểm b Khoản 4 Mục IV UBND
các huyện, thị xã, thành phố: Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số ứng dụng công nghệ thông tin
Tổ chức tập huấn cho các đối
tượng quản lý, vận hành, khai thác điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng
dụng công nghệ thông tin cho các đối tượng theo quy định.
II. Điều chỉnh
các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh.
Điều chỉnh các Phụ lục của Kế
hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh (theo các Phụ lục đính kèm).
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai
thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;
các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Kế hoạch này thì thực hiện theo
Kế hoạch số 5538/KH-UBND ngày
17/8/2023 của UBND tỉnh. Trong
quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp
thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét,
giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn
PHỤ LỤC I
CẤU HÌNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA ĐIỂM HỖ
TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Thiết bị
Chỉ tiêu
Yêu cầu kỹ thuật
Internet Tivi
Màn hình
Kích thước: từ 60 inch trở
lên*
Hỗ trợ một trong các độ phân
giải: HD, FULL HD, PAL, NTSC
Kết nối
Hỗ trợ (một) hoặc nhiều cổng
kết nối: HDMI, DVI, USB, Ethernet, Audio, DVB-T2.
Wi-Fi
Có
Bluetooth
Có
Phụ kiện
Thiết bị điều khiển từ xa,
dây nguồn
Hệ điều hành
Android hoặc có chức năng
truy cập và cài đặt ứng dụng trên Google Play
Amplifier
Loại
2 kênh trở lên*
Điện áp
220V
Kết nối
Bluetooth, USB, thẻ nhớ,
video input, output
Tần số hoạt động
Trong dải tần 10 Hz - 70 KHz
Cấu tạo
2 đầu ra loa trở lên
Công suất
240W trở lên*
Loa
Tần số hoạt động
Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz
Công suất
200W trở lên*
Cấu tạo
2 đường tiếng trở lên
Độ nhạy
90dB trở lên
Microphone
Loại
Tay cầm
Số tay
2
Kết nối
Không dây
Tần số hoạt động
Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz
Độ nhạy
Trong khoảng -40 đến 55 ± 3dB
Phạm vi bắt sóng
30-50m*
PHỤ LỤC II
Biểu 1
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
Sản xuất các sản phẩm thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung thực hiện
Số lượng
Kinh phí
Đơn vị tính
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Trong đó
Tổng số kinh phí
Trong đó: NSTW
Trong đó: NSĐP
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
I
Cấp tỉnh
1407.8
1196.7
114.9
625.5
456.3
211.2
20.3
110.4
80.5
1
Bản tin
Bản tin
97
5
46
46
935.2
795.0
114.9
340.0
340.0
140.3
20.3
60.0
60.0
1.1
Trên
Báo Quảng Nam
Bản tin
24
0
12
12
159.8
135.9
0.0
67.9
67.9
24.0
0.0
12.0
12.0
1.2
Trên
Đài PT-TH tỉnh
Bản tin
48
0
24
24
0.0
0.0
0.0
1.2.1
Bản tin phát thanh
Bản tin
24
0
12
12
151.2
128.5
0.0
64.3
64.3
22.7
0.0
11.3
11.3
1.2.2
Bản tin truyền hình
Bản tin
24
0
12
12
172.8
146.9
0.0
73.4
73.4
25.9
0.0
13.0
13.0
1.3
Trên
Cổng TTĐT tỉnh
Bản tin
25
5
10
10
180.0
153
55.1
49.0
49.0
27.0
9.7
8.6
8.6
1.4
Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền (thời lượng 10 phút) phát
sóng trên Đài TT cấp xã
Bản tin
27
7
10
10
271.404
230.6934
59.8094
85.442
85.442
15.078
10.555
15.078
15.078
2
Tài liệu
Quyển
1
1
199
169.2
0.0
169.2
0.0
29.9
0.0
29.9
0.0
Biên
soạn,in ấn sổ tay tuyên truyền cấp cho đội ngũ làm công tác thông tin -truyền
thông trên địa bàn tỉnh
Quyển
1
0
1
0
199
169.2
0.0
169.2
0.0
29.9
0.0
29.9
0.0
3
Video clip
Video clip
40
0
20
20
273.6
232.6
0.0
116.3
116.3
41.0
0.0
20.5
20.5
3.1
Trên
Báo Quảng Nam
Video clip
24
0
12
12
172.8
146.9
0.0
73.4
73.4
25.9
0.0
13.0
13.0
3.2
Trên
Cổng TTĐT tỉnh
Video clip
16
0
8
8
100.8
85.7
0.0
42.8
42.8
15.1
0.0
7.6
7.6
II
Cấp huyện
9,885.8
8402.9
1985.2
3208.8
3208.8
1482.9
350.3
566.3
566.3
1
Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền
Bản tin
1925
385
770
770
4677.8
3976.1
795.2
1590.4
1590.4
701.7
140.3
280.7
280.7
1.1
Tuyên
truyền trên đài truyền thanh cấp huyện (7 huyện)
Bản tin
175
35
70
70
425.3
361.5
72.3
144.6
144.6
63.8
12.8
25.5
25.5
1.2
Tuyên
truyền trên đài truyền thanh cấp xã (70 xã)
Bản tin
1750
350
700
700
4252.5
3614.6
722.9
1445.9
1445.9
637.9
127.6
255.2
255.2
2
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích
tờ
210,000
70,000
70,000
70,000
4,200.0
3570
1190
1190
1190
630
210
210
210
3
Xây dựng video tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
(7 huyện)
Video clip
140
0
70
70
1008.0
856.8
0
428.4
428.4
151.2
0
75.6
75.6
Tổng
11,293.6
9599.6
2100.1
3834.3
3665.1
1694.0
370.6
676.6
646.8
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp
Đối với tờ rơi, tờ gấp, áp
phích: tối thiểu 10.000 tờ/huyện, đơn giá tối đa 20.000đ/tờ (tùy theo khổ giấy,
kỹ thuật, chất lượng xuất bản)
Tùy theo kinh phí được cấp hằng
năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn
kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.
Biểu 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025:
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thông tin tuyên truyền, thông tin đối ngoại
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Đối tượng
Số lượng đối tượng được tập huấn (người)
Kinh phí
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Trong đó
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Trong đó: NSTW
Trong đó: NSĐP
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Tổng số giai đoạn 2023- 2025
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
I
Cấp tỉnh
1
Đối
tượng là cán bộ làm công tác quản lý, cán bộ làm công tác thông tin đối ngoại
cấp huyện, cấp huyện, xã có biên giới
150
50
50
50
359.1
305.2
101.7
101.7
101.7
53.9
18.0
18.0
18.0
2
Đối
tượng là phóng viên báo, đài, tạp chí, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử
của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh
160
0
80
80
34.8
29.6
0.0
14.8
14.8
5.2
0.0
2.6
2.6
Tổng
310
50
130
130
393.9
334.8
101.7
116.5
116.5
59.1
18.0
20.6
20.6
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự
nghiệp
PHỤ LỤC III
Biểu 1
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Đơn vị hành chính huyện
Số lượng xã
Tổng số lượng điểm ứng dụng CNTT đầu tư giai đoạn 2023-2024
Tổng Kinh phí giai đoạn 2023-2024
Ngân sách Trung ương
Ngân sách địa phương
Ghi chú
1
Phước Sơn
12
12
840
714
126
2
Nam Giang
12
12
840
714
126
3
Tây Giang
10
10
700
595
105
4
Bắc Trà My
10
10
700
595
105
5
Nam Trà My
10
10
700
595
105
6
Đông Giang
10
10
700
595
105
7
Hiệp Đức
3
3
210
178.5
31.5
8
Tổng cộng
67
67
4,690
3,987
704
Nguồn vốn thực hiện: Vốn đầu
tư
Mỗi xã dự kiến kinh phí thiết
lập tối đa 1 điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin
trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 -
2025 là : 70.000.000 đồng. Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, UBND các huyện
có thể đầu tư số lượng điểm cho phù hợp với nhu cầu, kinh phí đã được cấp của địa
phương và không được vượt quá tổng số điểm quy định.
Biểu 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Các nội dung khác của Thiết lập điểm hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Tổng số giai đoạn 2023- 2025
Ghi chú
2023
2024
2025
Tổng số
NSTW
NSĐP
Tổng số
NSTW
NSĐP
Tổng số
NSTW
NSĐP
I
Cấp tỉnh
1001.7
356.4
302.9
53.5
345.0
293.3
51.8
300.3
255.2
45.0
1
Xây dựng Tài liệu
triệu đồng
25
10
8.5
1.5
10
8.5
1.5
5
4.25
0.75
2
Tập
huấn bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ
triệu đồng
797.1
304.1
258.5
45.6
240
204
36
253
215.05
37.95
3
Sản
xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho
các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa
phương
triệu đồng
179.6
42.3
35.9
6.3
95.0
80.8
14.3
42.3
35.9
6.3
II
Cấp huyện
2800
700
595
105
1050
892.5
157.5
1050
892.5
157.5
1
Sản
xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho
các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa
phương (7 huyện)
triệu đồng
2100
700
595
105
700
595
105
700
595
105
2
Tập
huấn bồi dưỡng Kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ
triệu đồng
700
350
297.5
52.5
350
297.5
52.5
III
Tổng cộng
0
3801.7
1056.4
897.9
158.5
1395.0
1185.8
209.3
1350.3
1147.7
202.5
0
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự
nghiệp
Tùy theo kinh phí được cấp hằng
năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn
kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC IV
KIỂM TRA, KHẢO SÁT VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN 1 TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Tổng số giai đoạn 2023-2025
Ghi chú
2023
2024
2025
Tổng số
NSTW
NSĐP
Tổng số
NSTW
NSĐP
Tổng số
NSTW
NSĐP
I
Cấp tỉnh
1
Kiểm
tra, khảo sát việc thực hiện chương trình
triệu đồng
104
33
29
4
38
33
5
33
29
4
II
Tổng cộng
104
33
29
4
38
33
5
33
29
4
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự
nghiệp
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC XÃ CÓ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND ngày
/2/2024 của UBND tỉnh)
TT
Huyện, xã, thôn
Thôn thuộc diện ĐBKK
Xã có thôn thuộc diện ĐBKK
Ghi chú
I
Phước
Sơn
33
12
1
TT. Khâm Đức
1
1
KV I
1.1
Tổ Dân phố Số 1
x
1.2
Tổ Dân phố Số 2
1.3
Tổ Dân phố Số 3
1.4
Tổ Dân phố Số 4
1.5
Tổ Dân phố Số 5
2
Phước Xuân
1
1
KV II
2.1
Nước Lang
x
2.2
Lao Mưng
2.3
Lao Đu
3
Phước Lộc
3
1
KV III
3.1
Thôn 1
x
3.2
Thôn 2
x
3.3
Thôn 3
x
4
Phước Thành
4
1
KV III
4.1
Thôn 1
x
4.2
Thôn 2
x
4.3
Thôn 3
x
4.4
Thôn 4
x
5
Phước Kim
3
1
KVIII
5.1
Thôn 1
x
5.2
Thôn 2
x
5.3
Thôn 3
x
6
Phước Công
2
1
KVIII
6.1
Thôn 1
x
6.2
Thôn 2
x
7
Phước Chánh
5
1
KV III
7.1
Thôn 1
x
7.2
Thôn 2
x
7.3
Thôn 3
x
7.4
Thôn 4
x
7.5
Thôn 5
x
8
Phước Mỹ
3
1
KV III
8.1
Thôn 1
x
8.2
Thôn 2
x
8.3
Thôn 3
x
9
Phước Năng
3
1
KV III
9.1
Thôn 1
x
9.2
Thôn 2
x
9.3
Thôn 3
x
10
Phước Đức
3
1
KV III
10.1
Thôn 1
x
10.2
Thôn 2
x
10.3
Thôn 4
x
10.4
Thôn 5
11
Phước Hòa
2
1
KV III
11.1
Thôn 1
x
11.2
Thôn 2
x
12
Phước Hiệp
3
1
KV III
12.1
Thôn 1
12.2
Thôn 2
x
12.3
Thôn 3
x
12.4
Thôn 4
x
12.5
Thôn 5
II
Nam
Giang
48
12
1
TT Thạnh Mỹ
7
1
KV II
1.1
Thạnh Mỹ II
1.2
Thạnh Mỹ III
1.3
Thôn Hoa
x
1.4
Pà Dấu I
x
1.5
Pà Dấu II
x
1.6
Thôn Mực
x
1.7
Đồng Râm
x
1.8
Thôn Dung
x
1.9
Hà Ra
x
2
Chơ Chun
3
1
KV III
2.1
Côn Zốt
x
2.2
A Xò
x
2.3
B Lăng
x
3
La ÊÊ
3
1
KV III
3.1
Pa lan
x
3.2
Pà Oi
x
3.3
Đắc Ngôl
x
4
Xã La Dêê
6
1
KV III
4.1
Đắc Ốc
x
4.2
Công tơ rơn
x
4.3
Đắc pênh
x
4.4
Đắc Chơ đây
x
4.5
Đắc Lôi
x
4.6
Đắc Rế
x
5
Xã Đắc Pring
4
1
KV III
5.1
Thôn 49 A
x
5.2
Thôn 49 B
x
5.3
Thôn 47
x
5.4
Thôn 48
x
6
Xã Đắc Pre
4
1
KV III
6.1
Thôn 56A
x
6.2
Thôn 56B
x
6.3
Thôn 57
x
6.4
Thôn 58
x
7
Đắc Tôi
4
1
KV III
7.1
Đắc Chơ rích
x
7.2
Đắc Ta Vâng
x
7.3
Đắc ro
x
7.4
Xóm 10
x
8
Chà Vàl
4
1
KV III
8.1
A Bát
x
8.2
A Dinh
x
8.3
Pring
x
8.4
La Bơ
x
9
Zuôih
3
1
KV III
9.1
Công Dồn
x
9.2
Pà Đí
x
9.3
Pà Rum
x
10
Tà Pơơ
3
1
KV III
10.1
Thôn Vinh
x
10.2
Thôn Pà Tôi
x
10.3
Tơ Pơơ
x
11
Tà Bhing
3
1
KV III
11.1
Thôn Tà Đắc
x
11.2
Thôn A Liêng
x
11.3
Thôn Ga Lêê
x
12
Cà Dy
4
1
KV III
12.1
Pà Dá
x
12.2
Pà Ong
x
12.3
Bến Giằng
x
12.4
Cà Lai
x
III
Tây
Giang
51
10
1
Lăng
1
1
KV I (BG)
1.1
Thôn Aró
1.2
Thôn Nal
1.3
Thôn Arớh
1.4
Thôn Pơr'ning
1.5
Thôn Tà'ri
x
2
Anông
1
1
KV I (BG)
2.1
Thôn Axoo
2.2
Thôn Arớt
2.3
Thôn Anonh
2.4
Thôn Acấp
2.5
Thôn Z'rượt
x
3
Atiêng
3
1
KV II (BG)
3.1
Thôn Achiing
x
3.2
Thôn Ahu
3.3
Thôn Ta Vang
x
3.4
Thôn Agrồng
3.5
Thôn Ra'bhướp
x
3.6
Thôn Tr'lêê
4
Ch'ơm
7
1
KV III (BG)
4.1
Thôn H'juh
x
4.2
Thôn Cha'lăng
x
4.3
Thôn Dhung
x
4.4
Thôn Achoong
x
4.5
Thôn Atu I
x
4.6
Thôn Atu II
x
4.7
Thôn Cha'nốc
x
5
Gari
5
1
KV III (BG)
5.1
Thôn Arooi
x
5.2
Thôn Ating
x
5.3
Thôn Da'ding
x
5.4
Thôn Glao
x
5.5
Thôn Pứt
x
6
Axan
6
1
KV III (BG)
6.1
Thôn Arâng
x
6.2
Thôn Ga'nil
x
6.3
Thôn Agriih
x
6.4
Thôn Ariing
x
6.5
Thôn Ki'nonh
x
6.6
Thôn T'râm
x
7
Tr'hy
5
1
KV III (BG)
7.1
Thôn Voong
x
7.2
Thôn Dâm I
x
7.3
Thôn Dâm II
x
7.4
Thôn Abaanh I
7.5
Thôn Abaanh II
x
7.6
Thôn Ariêu
x
8
Bhalêê
7
1
KV III (BG)
8.1
Thôn Azứt
x
8.2
Thôn R'cung
x
8.3
Thôn Ta Lang
x
8.4
Thôn Bhloóc
x
8.5
Thôn Adzốc
x
8.6
Thôn Atêếp
x
8.7
Thôn Đang
x
9
Avương
9
1
KV III
9.1
Thôn Cr'toonh
x
9.2
Thôn Xà'ơi
x
9.3
Thôn Aréc
x
9.4
Thôn Ga'lâu
x
9.5
Thôn Bhlố
x
9.6
Thôn T'ghêy
x
9.7
Thôn L'gôm
x
9.8
Thôn Apát
x
9.9
Thôn Aur
x
10
Dang
7
1
KV III
10.1
Thôn Arui
x
10.2
Thôn Tưr
x
10.3
Thôn Ađâu
x
10.4
Thôn K'xêêng
x
10.5
Thôn Alua
x
10.6
Thôn Axur
x
10.7
Thôn Z'lao
x
IV
Bắc
Trà My
28
10
1
Thị trấn Trà My
0
0
KV I
1.1
Tổ Mậu Cà
1.2
Tổ Đàng Bộ
1.3
Tổ Trung Thị
1.4
Tổ Đồng Bàu
1.5
Tổ Trấn Dương
1.6
Tổ Đồng Trường
2
Trà Tân
1
1
KV I (NTM, ATK)
2.1
Thôn 1
x
2.2
Thôn 2
2.3
Thôn 3
3
Trà Bui
6
1
KV III
3.1
Thôn 1
x
3.2
Thôn 2
x
3.3
Thôn 3
x
3.4
Thôn 4
x
3.5
Thôn 5
x
3.6
Thôn 6
x
4
Trà Đốc
3
1
KV III (ATK)
4.1
Thôn 1
x
4.2
Thôn 2
x
4.3
Thôn 3
x
5
Trà Giác
4
1
KV III (ATK)
5.1
Thôn 1
x
5.2
Thôn 2
x
5.3
Thôn 3
x
5.4
Thôn 4
x
6
Trà Giáp
3
1
KV III (ATK)
6.1
Thôn 1
x
6.2
Thôn 2
x
6.3
Thôn 3
x
7
Trà Ka
2
1
KV III
7.1
Thôn 1
x
7.2
Thôn 2
x
8
Trà Sơn
2
1
KV III
8.1
Dương Hoà
8.2
Lâm bình Phương
8.3
Tân Hiệp
x
8.4
Long Sơn
x
9
Trà Kót
2
1
KV III
9.1
Thôn 1
x
9.2
Thôn 2
x
10
Trà Nú
2
1
KV III
10.1
Thôn 1
x
10.2
Thôn 2
x
11
Trà Giang
3
1
KV III
11.1
Thôn 1
x
11.2
Thôn 2
x
11.3
Thôn 3
x
V
Nam
Trà My
31
10
1
Trà Mai
1
1
KV I (NTM)
1.1
Thôn 1
1.2
Thôn 2
1.3
Thôn 3
1.4
Thôn 4
x
2
Trà Leng
3
1
KV III (CT 229)
2.1
Thôn 1
x
2.2
Thôn 2
x
2.3
Thôn 3
x
3
Trà Dơn
3
1
KV III (CT 229)
3.1
Thôn 1
x
3.2
Thôn 2
x
3.3
Thôn 3
x
3.4
Thôn 4
4
Trà Tập
3
1
KV III (CT 229)
4.1
Thôn 1
x
4.2
Thôn 2
x
4.3
Thôn 3
x
5
Trà Cang
5
1
KV III (CT 229)
5.1
Thôn 1
x
5.2
Thôn 2
x
5.3
Thôn 3
x
5.4
Thôn 4
x
5.5
Thôn 5
x
6
Trà Linh
3
1
KV III (CT 229)
6.1
Thôn 1
x
6.2
Thôn 2
x
6.3
Thôn 3
x
7
Trà Nam
4
1
KV III
7.1
Thôn 1
x
7.2
Thôn 2
x
7.3
Thôn 3
x
7.4
Thôn 4
x
8
Trà Don
3
1
KV III
8.1
Thôn 1
x
8.2
Thôn 2
x
8.3
Thôn 3
x
9
Trà Vân
3
1
KV III
9.1
Thôn 1
x
9.2
Thôn 2
x
9.3
Thôn 3
x
10
Trà Vinh
3
1
KV III
10.1
Thôn 1
x
10.2
Thôn 2
x
10.3
Thôn 3
x
VI
Đông
Giang
30
10
1
Xã Tư
0
0
KV I, NTM
1.1
Tu Bhău
1.2
Panan
1.3
Gadoong
2
Xã Ba
1
1
KV I, NTM
2.1
Tống Cói
2.2
Đha Mi
x
2.3
Ban Mai
2.4
Đông Sơn
2.5
Quyết Thắng
3
Thị trấn P'Rao
4
1
KV III
3.1
Ngã Ba
3.2
Gừng
x
3.3
Tà Vạc
x
3.4
Trao
3.5
Aduông
x
3.6
Adinh
x
4
Xã Tà Lu
2
1
KV III
4.1
Pà Nai
x
4.2
Aréh Đhrồng
x
5
Sông Kôn
4
1
KV III
5.1
K8
x
5.2
Bhơhôồng
x
5.3
Pho
x
5.4
Bhlô Bền
x
6
Jơ Ngây
3
1
KV III
6.1
Ra Nuối
x
6.2
Ra Lang
x
6.3
Ra Đung
x
7
A Ting
4
1
KV III
7.1
Arớch
x
7.2
Chờ Nét
x
7.3
Ra Ê
x
7.4
Aliêng Ravăh
x
8
A Rooi
4
1
KV III
8.1
A Dung
x
8.2
A Điêu
x
8.3
Ka Đắp
x
8.4
Tu Ngung-A Bung
x
9
Za Hung
3
1
KV III
9.1
Ka Dâu
x
9.2
Axanh Gố
x
9.3
Xà Nghìr
x
10
Mà Cooih
2
1
KV III
10.1
A Xờ
10.2
ARoong
x
10.3
CutChrun
x
11
Kà Dăng
3
1
KV III
11.1
Cột Buồm
x
11.2
Bến Hiên
x
11.3
Dốc Gợp
x
VII
Hiệp
Đức
7
3
1
Sông Trà
2
1
KV III, ATK
1.1
Trà Sơn
1.2
Trà Huỳnh
x
1.3
Trà Va
x
2
Phước Trà
3
1
KV III, ATK
2.1
Trà Hân
x
2.2
Trà Nô
x
2.3
Trà Nhan
x
3
Phước Gia
2
1
KV III
3.1
Gia Cao
x
3.2
Hạ Sơn
x
VIII
Tiên
Phước
1
1
1
Tiên Lập
1
1
1.1
Thôn 1
x
1.2
Thôn 2
1.3
Thôn 3
1.4
Thôn 4
IX
Đại
Lộc
1
1
1
Đại Hưng
1
1
1.1
Đại Mỹ
1.2
Thạnh Đại
1.3
Mậu Lâm
1.4
Trung Đạo
1.5
Trúc Hà
1.6
An Tân
1.7
Yều
x
1.8
Thái Chấn Sơn
Tổng cộng
230
69
Danh sách xã khu vực III theo
quy định tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
Danh sách thôn thuộc diện Đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy
ban dân tộc
Kế hoạch 3478/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 3478/KH-UBND ngày 15/05/2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
443
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng