|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3478/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3478/KH-UBND
|
Quảng Nam, ngày
15 tháng 05 năm 2024
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH 5538/KH-UBND NGÀY 17/8/2023 CỦA
UBND TỈNH VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ
NĂM 2021 - ĐẾN NĂM 2025
Căn cứ Quyết định số
1191/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ,
giải pháp đổi mới và nâng cao năng lực công tác thông tin tuyên truyền và thông
tin đối ngoại góp phần xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát
triển;
Căn cứ Quyết định số
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2023, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
03/2023/TT-BTTTT ngày 30/5/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực
hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự
án 2 thuộc dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch 5538/KH-UBND
ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về
thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 49/TTr STTTT ngày 05/3/2024, Tờ trình số
90/TTr STTTT ngày 11/4/2024 và Tờ trình số 106/TTr STTTT ngày 09/5/2024 (kèm ý
kiến của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 439/BDT-VP ngày 08/5/2024);
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 5538/KH- UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc
triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10
của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến
năm 2025 như sau:
I. Bổ sung nội
dung Mục IV của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh
Nội dung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh
|
Nội dung bổ sung
|
Điểm b Khoản 4 Mục IV UBND
các huyện, thị xã, thành phố: Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số ứng dụng công nghệ thông tin
|
Tổ chức tập huấn cho các đối
tượng quản lý, vận hành, khai thác điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng
dụng công nghệ thông tin cho các đối tượng theo quy định.
|
II. Điều chỉnh
các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh.
Điều chỉnh các Phụ lục của Kế
hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh (theo các Phụ lục đính kèm).
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai
thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;
các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Kế hoạch này thì thực hiện theo
Kế hoạch số 5538/KH-UBND ngày
17/8/2023 của UBND tỉnh. Trong
quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp
thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét,
giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
CẤU HÌNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA ĐIỂM HỖ
TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Thiết bị
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Internet Tivi
|
Màn hình
|
Kích thước: từ 60 inch trở
lên*
Hỗ trợ một trong các độ phân
giải: HD, FULL HD, PAL, NTSC
|
Kết nối
|
Hỗ trợ (một) hoặc nhiều cổng
kết nối: HDMI, DVI, USB, Ethernet, Audio, DVB-T2.
|
Wi-Fi
|
Có
|
Bluetooth
|
Có
|
Phụ kiện
|
Thiết bị điều khiển từ xa,
dây nguồn
|
Hệ điều hành
|
Android hoặc có chức năng
truy cập và cài đặt ứng dụng trên Google Play
|
Amplifier
|
Loại
|
2 kênh trở lên*
|
Điện áp
|
220V
|
Kết nối
|
Bluetooth, USB, thẻ nhớ,
video input, output
|
Tần số hoạt động
|
Trong dải tần 10 Hz - 70 KHz
|
Cấu tạo
|
2 đầu ra loa trở lên
|
Công suất
|
240W trở lên*
|
Loa
|
Tần số hoạt động
|
Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz
|
Công suất
|
200W trở lên*
|
Cấu tạo
|
2 đường tiếng trở lên
|
Độ nhạy
|
90dB trở lên
|
Microphone
|
Loại
|
Tay cầm
|
Số tay
|
2
|
Kết nối
|
Không dây
|
Tần số hoạt động
|
Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz
|
Độ nhạy
|
Trong khoảng -40 đến 55 ± 3dB
|
Phạm vi bắt sóng
|
30-50m*
|
PHỤ LỤC II
Biểu 1
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
Sản xuất các sản phẩm thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Đơn vị tính
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
Trong đó
|
Tổng số kinh phí
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSĐP
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1407.8
|
1196.7
|
114.9
|
625.5
|
456.3
|
211.2
|
20.3
|
110.4
|
80.5
|
1
|
Bản tin
|
Bản tin
|
97
|
5
|
46
|
46
|
935.2
|
795.0
|
114.9
|
340.0
|
340.0
|
140.3
|
20.3
|
60.0
|
60.0
|
1.1
|
Trên
Báo Quảng Nam
|
Bản tin
|
24
|
0
|
12
|
12
|
159.8
|
135.9
|
0.0
|
67.9
|
67.9
|
24.0
|
0.0
|
12.0
|
12.0
|
1.2
|
Trên
Đài PT-TH tỉnh
|
Bản tin
|
48
|
0
|
24
|
24
|
0.0
|
0.0
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
1.2.1
|
Bản tin phát thanh
|
Bản tin
|
24
|
0
|
12
|
12
|
151.2
|
128.5
|
0.0
|
64.3
|
64.3
|
22.7
|
0.0
|
11.3
|
11.3
|
1.2.2
|
Bản tin truyền hình
|
Bản tin
|
24
|
0
|
12
|
12
|
172.8
|
146.9
|
0.0
|
73.4
|
73.4
|
25.9
|
0.0
|
13.0
|
13.0
|
1.3
|
Trên
Cổng TTĐT tỉnh
|
Bản tin
|
25
|
5
|
10
|
10
|
180.0
|
153
|
55.1
|
49.0
|
49.0
|
27.0
|
9.7
|
8.6
|
8.6
|
1.4
|
Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền (thời lượng 10 phút) phát
sóng trên Đài TT cấp xã
|
Bản tin
|
27
|
7
|
10
|
10
|
271.404
|
230.6934
|
59.8094
|
85.442
|
85.442
|
15.078
|
10.555
|
15.078
|
15.078
|
2
|
Tài liệu
|
Quyển
|
1
|
|
1
|
|
199
|
169.2
|
0.0
|
169.2
|
0.0
|
29.9
|
0.0
|
29.9
|
0.0
|
|
Biên
soạn,in ấn sổ tay tuyên truyền cấp cho đội ngũ làm công tác thông tin -truyền
thông trên địa bàn tỉnh
|
Quyển
|
1
|
0
|
1
|
0
|
199
|
169.2
|
0.0
|
169.2
|
0.0
|
29.9
|
0.0
|
29.9
|
0.0
|
3
|
Video clip
|
Video clip
|
40
|
0
|
20
|
20
|
273.6
|
232.6
|
0.0
|
116.3
|
116.3
|
41.0
|
0.0
|
20.5
|
20.5
|
3.1
|
Trên
Báo Quảng Nam
|
Video clip
|
24
|
0
|
12
|
12
|
172.8
|
146.9
|
0.0
|
73.4
|
73.4
|
25.9
|
0.0
|
13.0
|
13.0
|
3.2
|
Trên
Cổng TTĐT tỉnh
|
Video clip
|
16
|
0
|
8
|
8
|
100.8
|
85.7
|
0.0
|
42.8
|
42.8
|
15.1
|
0.0
|
7.6
|
7.6
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
9,885.8
|
8402.9
|
1985.2
|
3208.8
|
3208.8
|
1482.9
|
350.3
|
566.3
|
566.3
|
1
|
Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền
|
Bản tin
|
1925
|
385
|
770
|
770
|
4677.8
|
3976.1
|
795.2
|
1590.4
|
1590.4
|
701.7
|
140.3
|
280.7
|
280.7
|
1.1
|
Tuyên
truyền trên đài truyền thanh cấp huyện (7 huyện)
|
Bản tin
|
175
|
35
|
70
|
70
|
425.3
|
361.5
|
72.3
|
144.6
|
144.6
|
63.8
|
12.8
|
25.5
|
25.5
|
1.2
|
Tuyên
truyền trên đài truyền thanh cấp xã (70 xã)
|
Bản tin
|
1750
|
350
|
700
|
700
|
4252.5
|
3614.6
|
722.9
|
1445.9
|
1445.9
|
637.9
|
127.6
|
255.2
|
255.2
|
2
|
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích
|
tờ
|
210,000
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
4,200.0
|
3570
|
1190
|
1190
|
1190
|
630
|
210
|
210
|
210
|
3
|
Xây dựng video tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
(7 huyện)
|
Video clip
|
140
|
0
|
70
|
70
|
1008.0
|
856.8
|
0
|
428.4
|
428.4
|
151.2
|
0
|
75.6
|
75.6
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
11,293.6
|
9599.6
|
2100.1
|
3834.3
|
3665.1
|
1694.0
|
370.6
|
676.6
|
646.8
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp
|
Đối với tờ rơi, tờ gấp, áp
phích: tối thiểu 10.000 tờ/huyện, đơn giá tối đa 20.000đ/tờ (tùy theo khổ giấy,
kỹ thuật, chất lượng xuất bản)
Tùy theo kinh phí được cấp hằng
năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn
kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.
Biểu 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025:
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thông tin tuyên truyền, thông tin đối ngoại
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đối tượng
|
Số lượng đối tượng được tập huấn (người)
|
Kinh phí
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
Trong đó
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSĐP
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng số giai đoạn 2023- 2025
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
tượng là cán bộ làm công tác quản lý, cán bộ làm công tác thông tin đối ngoại
cấp huyện, cấp huyện, xã có biên giới
|
150
|
50
|
50
|
50
|
359.1
|
305.2
|
101.7
|
101.7
|
101.7
|
53.9
|
18.0
|
18.0
|
18.0
|
2
|
Đối
tượng là phóng viên báo, đài, tạp chí, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử
của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh
|
160
|
0
|
80
|
80
|
34.8
|
29.6
|
0.0
|
14.8
|
14.8
|
5.2
|
0.0
|
2.6
|
2.6
|
|
Tổng
|
310
|
50
|
130
|
130
|
393.9
|
334.8
|
101.7
|
116.5
|
116.5
|
59.1
|
18.0
|
20.6
|
20.6
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự
nghiệp
PHỤ LỤC III
Biểu 1
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị hành chính huyện
|
Số lượng xã
|
Tổng số lượng điểm ứng dụng CNTT đầu tư giai đoạn 2023-2024
|
Tổng Kinh phí giai đoạn 2023-2024
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ghi chú
|
1
|
Phước Sơn
|
12
|
12
|
840
|
714
|
126
|
|
2
|
Nam Giang
|
12
|
12
|
840
|
714
|
126
|
|
3
|
Tây Giang
|
10
|
10
|
700
|
595
|
105
|
|
4
|
Bắc Trà My
|
10
|
10
|
700
|
595
|
105
|
|
5
|
Nam Trà My
|
10
|
10
|
700
|
595
|
105
|
|
6
|
Đông Giang
|
10
|
10
|
700
|
595
|
105
|
|
7
|
Hiệp Đức
|
3
|
3
|
210
|
178.5
|
31.5
|
|
8
|
Tổng cộng
|
67
|
67
|
4,690
|
3,987
|
704
|
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn đầu
tư
Mỗi xã dự kiến kinh phí thiết
lập tối đa 1 điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin
trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 -
2025 là : 70.000.000 đồng. Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, UBND các huyện
có thể đầu tư số lượng điểm cho phù hợp với nhu cầu, kinh phí đã được cấp của địa
phương và không được vượt quá tổng số điểm quy định.
Biểu 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Các nội dung khác của Thiết lập điểm hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số giai đoạn 2023- 2025
|
|
Ghi chú
|
2023
|
2024
|
2025
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
1001.7
|
356.4
|
302.9
|
53.5
|
345.0
|
293.3
|
51.8
|
300.3
|
255.2
|
45.0
|
|
1
|
Xây dựng Tài liệu
|
triệu đồng
|
25
|
10
|
8.5
|
1.5
|
10
|
8.5
|
1.5
|
5
|
4.25
|
0.75
|
|
2
|
Tập
huấn bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ
|
triệu đồng
|
797.1
|
304.1
|
258.5
|
45.6
|
240
|
204
|
36
|
253
|
215.05
|
37.95
|
|
3
|
Sản
xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho
các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa
phương
|
triệu đồng
|
179.6
|
42.3
|
35.9
|
6.3
|
95.0
|
80.8
|
14.3
|
42.3
|
35.9
|
6.3
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
2800
|
700
|
595
|
105
|
1050
|
892.5
|
157.5
|
1050
|
892.5
|
157.5
|
|
1
|
Sản
xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho
các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa
phương (7 huyện)
|
triệu đồng
|
2100
|
700
|
595
|
105
|
700
|
595
|
105
|
700
|
595
|
105
|
|
2
|
Tập
huấn bồi dưỡng Kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ
|
triệu đồng
|
700
|
|
|
|
350
|
297.5
|
52.5
|
350
|
297.5
|
52.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng
|
0
|
3801.7
|
1056.4
|
897.9
|
158.5
|
1395.0
|
1185.8
|
209.3
|
1350.3
|
1147.7
|
202.5
|
0
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự
nghiệp
Tùy theo kinh phí được cấp hằng
năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn
kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC IV
KIỂM TRA, KHẢO SÁT VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN 1 TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số giai đoạn 2023-2025
|
|
Ghi chú
|
2023
|
2024
|
2025
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, khảo sát việc thực hiện chương trình
|
triệu đồng
|
104
|
33
|
29
|
4
|
38
|
33
|
5
|
33
|
29
|
4
|
|
II
|
Tổng cộng
|
|
104
|
33
|
29
|
4
|
38
|
33
|
5
|
33
|
29
|
4
|
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự
nghiệp
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC XÃ CÓ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND ngày
/2/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, xã, thôn
|
Thôn thuộc diện ĐBKK
|
Xã có thôn thuộc diện ĐBKK
|
Ghi chú
|
I
|
Phước
Sơn
|
33
|
12
|
|
1
|
TT. Khâm Đức
|
1
|
1
|
KV I
|
1.1
|
Tổ Dân phố Số 1
|
x
|
|
|
1.2
|
Tổ Dân phố Số 2
|
|
|
|
1.3
|
Tổ Dân phố Số 3
|
|
|
|
1.4
|
Tổ Dân phố Số 4
|
|
|
|
1.5
|
Tổ Dân phố Số 5
|
|
|
|
2
|
Phước Xuân
|
1
|
1
|
KV II
|
2.1
|
Nước Lang
|
x
|
|
|
2.2
|
Lao Mưng
|
|
|
|
2.3
|
Lao Đu
|
|
|
|
3
|
Phước Lộc
|
3
|
1
|
KV III
|
3.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
3.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
3.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
4
|
Phước Thành
|
4
|
1
|
KV III
|
4.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
4.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
4.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
4.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
5
|
Phước Kim
|
3
|
1
|
KVIII
|
5.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
5.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
5.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
6
|
Phước Công
|
2
|
1
|
KVIII
|
6.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
6.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
7
|
Phước Chánh
|
5
|
1
|
KV III
|
7.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
7.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
7.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
7.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
7.5
|
Thôn 5
|
x
|
|
|
8
|
Phước Mỹ
|
3
|
1
|
KV III
|
8.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
8.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
8.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
9
|
Phước Năng
|
3
|
1
|
KV III
|
9.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
9.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
9.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
10
|
Phước Đức
|
3
|
1
|
KV III
|
10.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
10.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
10.3
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
10.4
|
Thôn 5
|
|
|
|
11
|
Phước Hòa
|
2
|
1
|
KV III
|
11.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
11.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
12
|
Phước Hiệp
|
3
|
1
|
KV III
|
12.1
|
Thôn 1
|
|
|
|
12.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
12.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
12.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
12.5
|
Thôn 5
|
|
|
|
II
|
Nam
Giang
|
48
|
12
|
|
1
|
TT Thạnh Mỹ
|
7
|
1
|
KV II
|
1.1
|
Thạnh Mỹ II
|
|
|
|
1.2
|
Thạnh Mỹ III
|
|
|
|
1.3
|
Thôn Hoa
|
x
|
|
|
1.4
|
Pà Dấu I
|
x
|
|
|
1.5
|
Pà Dấu II
|
x
|
|
|
1.6
|
Thôn Mực
|
x
|
|
|
1.7
|
Đồng Râm
|
x
|
|
|
1.8
|
Thôn Dung
|
x
|
|
|
1.9
|
Hà Ra
|
x
|
|
|
2
|
Chơ Chun
|
3
|
1
|
KV III
|
2.1
|
Côn Zốt
|
x
|
|
|
2.2
|
A Xò
|
x
|
|
|
2.3
|
B Lăng
|
x
|
|
|
3
|
La ÊÊ
|
3
|
1
|
KV III
|
3.1
|
Pa lan
|
x
|
|
|
3.2
|
Pà Oi
|
x
|
|
|
3.3
|
Đắc Ngôl
|
x
|
|
|
4
|
Xã La Dêê
|
6
|
1
|
KV III
|
4.1
|
Đắc Ốc
|
x
|
|
|
4.2
|
Công tơ rơn
|
x
|
|
|
4.3
|
Đắc pênh
|
x
|
|
|
4.4
|
Đắc Chơ đây
|
x
|
|
|
4.5
|
Đắc Lôi
|
x
|
|
|
4.6
|
Đắc Rế
|
x
|
|
|
5
|
Xã Đắc Pring
|
4
|
1
|
KV III
|
5.1
|
Thôn 49 A
|
x
|
|
|
5.2
|
Thôn 49 B
|
x
|
|
|
5.3
|
Thôn 47
|
x
|
|
|
5.4
|
Thôn 48
|
x
|
|
|
6
|
Xã Đắc Pre
|
4
|
1
|
KV III
|
6.1
|
Thôn 56A
|
x
|
|
|
6.2
|
Thôn 56B
|
x
|
|
|
6.3
|
Thôn 57
|
x
|
|
|
6.4
|
Thôn 58
|
x
|
|
|
7
|
Đắc Tôi
|
4
|
1
|
KV III
|
7.1
|
Đắc Chơ rích
|
x
|
|
|
7.2
|
Đắc Ta Vâng
|
x
|
|
|
7.3
|
Đắc ro
|
x
|
|
|
7.4
|
Xóm 10
|
x
|
|
|
8
|
Chà Vàl
|
4
|
1
|
KV III
|
8.1
|
A Bát
|
x
|
|
|
8.2
|
A Dinh
|
x
|
|
|
8.3
|
Pring
|
x
|
|
|
8.4
|
La Bơ
|
x
|
|
|
9
|
Zuôih
|
3
|
1
|
KV III
|
9.1
|
Công Dồn
|
x
|
|
|
9.2
|
Pà Đí
|
x
|
|
|
9.3
|
Pà Rum
|
x
|
|
|
10
|
Tà Pơơ
|
3
|
1
|
KV III
|
10.1
|
Thôn Vinh
|
x
|
|
|
10.2
|
Thôn Pà Tôi
|
x
|
|
|
10.3
|
Tơ Pơơ
|
x
|
|
|
11
|
Tà Bhing
|
3
|
1
|
KV III
|
11.1
|
Thôn Tà Đắc
|
x
|
|
|
11.2
|
Thôn A Liêng
|
x
|
|
|
11.3
|
Thôn Ga Lêê
|
x
|
|
|
12
|
Cà Dy
|
4
|
1
|
KV III
|
12.1
|
Pà Dá
|
x
|
|
|
12.2
|
Pà Ong
|
x
|
|
|
12.3
|
Bến Giằng
|
x
|
|
|
12.4
|
Cà Lai
|
x
|
|
|
III
|
Tây
Giang
|
51
|
10
|
|
1
|
Lăng
|
1
|
1
|
KV I (BG)
|
1.1
|
Thôn Aró
|
|
|
|
1.2
|
Thôn Nal
|
|
|
|
1.3
|
Thôn Arớh
|
|
|
|
1.4
|
Thôn Pơr'ning
|
|
|
|
1.5
|
Thôn Tà'ri
|
x
|
|
|
2
|
Anông
|
1
|
1
|
KV I (BG)
|
2.1
|
Thôn Axoo
|
|
|
|
2.2
|
Thôn Arớt
|
|
|
|
2.3
|
Thôn Anonh
|
|
|
|
2.4
|
Thôn Acấp
|
|
|
|
2.5
|
Thôn Z'rượt
|
x
|
|
|
3
|
Atiêng
|
3
|
1
|
KV II (BG)
|
3.1
|
Thôn Achiing
|
x
|
|
|
3.2
|
Thôn Ahu
|
|
|
|
3.3
|
Thôn Ta Vang
|
x
|
|
|
3.4
|
Thôn Agrồng
|
|
|
|
3.5
|
Thôn Ra'bhướp
|
x
|
|
|
3.6
|
Thôn Tr'lêê
|
|
|
|
4
|
Ch'ơm
|
7
|
1
|
KV III (BG)
|
4.1
|
Thôn H'juh
|
x
|
|
|
4.2
|
Thôn Cha'lăng
|
x
|
|
|
4.3
|
Thôn Dhung
|
x
|
|
|
4.4
|
Thôn Achoong
|
x
|
|
|
4.5
|
Thôn Atu I
|
x
|
|
|
4.6
|
Thôn Atu II
|
x
|
|
|
4.7
|
Thôn Cha'nốc
|
x
|
|
|
5
|
Gari
|
5
|
1
|
KV III (BG)
|
5.1
|
Thôn Arooi
|
x
|
|
|
5.2
|
Thôn Ating
|
x
|
|
|
5.3
|
Thôn Da'ding
|
x
|
|
|
5.4
|
Thôn Glao
|
x
|
|
|
5.5
|
Thôn Pứt
|
x
|
|
|
6
|
Axan
|
6
|
1
|
KV III (BG)
|
6.1
|
Thôn Arâng
|
x
|
|
|
6.2
|
Thôn Ga'nil
|
x
|
|
|
6.3
|
Thôn Agriih
|
x
|
|
|
6.4
|
Thôn Ariing
|
x
|
|
|
6.5
|
Thôn Ki'nonh
|
x
|
|
|
6.6
|
Thôn T'râm
|
x
|
|
|
7
|
Tr'hy
|
5
|
1
|
KV III (BG)
|
7.1
|
Thôn Voong
|
x
|
|
|
7.2
|
Thôn Dâm I
|
x
|
|
|
7.3
|
Thôn Dâm II
|
x
|
|
|
7.4
|
Thôn Abaanh I
|
|
|
|
7.5
|
Thôn Abaanh II
|
x
|
|
|
7.6
|
Thôn Ariêu
|
x
|
|
|
8
|
Bhalêê
|
7
|
1
|
KV III (BG)
|
8.1
|
Thôn Azứt
|
x
|
|
|
8.2
|
Thôn R'cung
|
x
|
|
|
8.3
|
Thôn Ta Lang
|
x
|
|
|
8.4
|
Thôn Bhloóc
|
x
|
|
|
8.5
|
Thôn Adzốc
|
x
|
|
|
8.6
|
Thôn Atêếp
|
x
|
|
|
8.7
|
Thôn Đang
|
x
|
|
|
9
|
Avương
|
9
|
1
|
KV III
|
9.1
|
Thôn Cr'toonh
|
x
|
|
|
9.2
|
Thôn Xà'ơi
|
x
|
|
|
9.3
|
Thôn Aréc
|
x
|
|
|
9.4
|
Thôn Ga'lâu
|
x
|
|
|
9.5
|
Thôn Bhlố
|
x
|
|
|
9.6
|
Thôn T'ghêy
|
x
|
|
|
9.7
|
Thôn L'gôm
|
x
|
|
|
9.8
|
Thôn Apát
|
x
|
|
|
9.9
|
Thôn Aur
|
x
|
|
|
10
|
Dang
|
7
|
1
|
KV III
|
10.1
|
Thôn Arui
|
x
|
|
|
10.2
|
Thôn Tưr
|
x
|
|
|
10.3
|
Thôn Ađâu
|
x
|
|
|
10.4
|
Thôn K'xêêng
|
x
|
|
|
10.5
|
Thôn Alua
|
x
|
|
|
10.6
|
Thôn Axur
|
x
|
|
|
10.7
|
Thôn Z'lao
|
x
|
|
|
IV
|
Bắc
Trà My
|
28
|
10
|
|
1
|
Thị trấn Trà My
|
0
|
0
|
KV I
|
1.1
|
Tổ Mậu Cà
|
|
|
|
1.2
|
Tổ Đàng Bộ
|
|
|
|
1.3
|
Tổ Trung Thị
|
|
|
|
1.4
|
Tổ Đồng Bàu
|
|
|
|
1.5
|
Tổ Trấn Dương
|
|
|
|
1.6
|
Tổ Đồng Trường
|
|
|
|
2
|
Trà Tân
|
1
|
1
|
KV I (NTM, ATK)
|
2.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
2.2
|
Thôn 2
|
|
|
|
2.3
|
Thôn 3
|
|
|
|
3
|
Trà Bui
|
6
|
1
|
KV III
|
3.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
3.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
3.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
3.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
3.5
|
Thôn 5
|
x
|
|
|
3.6
|
Thôn 6
|
x
|
|
|
4
|
Trà Đốc
|
3
|
1
|
KV III (ATK)
|
4.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
4.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
4.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
5
|
Trà Giác
|
4
|
1
|
KV III (ATK)
|
5.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
5.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
5.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
5.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
6
|
Trà Giáp
|
3
|
1
|
KV III (ATK)
|
6.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
6.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
6.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
7
|
Trà Ka
|
2
|
1
|
KV III
|
7.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
7.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
8
|
Trà Sơn
|
2
|
1
|
KV III
|
8.1
|
Dương Hoà
|
|
|
|
8.2
|
Lâm bình Phương
|
|
|
|
8.3
|
Tân Hiệp
|
x
|
|
|
8.4
|
Long Sơn
|
x
|
|
|
9
|
Trà Kót
|
2
|
1
|
KV III
|
9.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
9.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
10
|
Trà Nú
|
2
|
1
|
KV III
|
10.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
10.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
11
|
Trà Giang
|
3
|
1
|
KV III
|
11.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
11.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
11.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
V
|
Nam
Trà My
|
31
|
10
|
|
1
|
Trà Mai
|
1
|
1
|
KV I (NTM)
|
1.1
|
Thôn 1
|
|
|
|
1.2
|
Thôn 2
|
|
|
|
1.3
|
Thôn 3
|
|
|
|
1.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
2
|
Trà Leng
|
3
|
1
|
KV III (CT 229)
|
2.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
2.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
2.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
3
|
Trà Dơn
|
3
|
1
|
KV III (CT 229)
|
3.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
3.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
3.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
3.4
|
Thôn 4
|
|
|
|
4
|
Trà Tập
|
3
|
1
|
KV III (CT 229)
|
4.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
4.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
4.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
5
|
Trà Cang
|
5
|
1
|
KV III (CT 229)
|
5.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
5.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
5.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
5.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
5.5
|
Thôn 5
|
x
|
|
|
6
|
Trà Linh
|
3
|
1
|
KV III (CT 229)
|
6.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
6.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
6.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
7
|
Trà Nam
|
4
|
1
|
KV III
|
7.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
7.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
7.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
7.4
|
Thôn 4
|
x
|
|
|
8
|
Trà Don
|
3
|
1
|
KV III
|
8.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
8.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
8.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
9
|
Trà Vân
|
3
|
1
|
KV III
|
9.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
9.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
9.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
10
|
Trà Vinh
|
3
|
1
|
KV III
|
10.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
10.2
|
Thôn 2
|
x
|
|
|
10.3
|
Thôn 3
|
x
|
|
|
VI
|
Đông
Giang
|
30
|
10
|
|
1
|
Xã Tư
|
0
|
0
|
KV I, NTM
|
1.1
|
Tu Bhău
|
|
|
|
1.2
|
Panan
|
|
|
|
1.3
|
Gadoong
|
|
|
|
2
|
Xã Ba
|
1
|
1
|
KV I, NTM
|
2.1
|
Tống Cói
|
|
|
|
2.2
|
Đha Mi
|
x
|
|
|
2.3
|
Ban Mai
|
|
|
|
2.4
|
Đông Sơn
|
|
|
|
2.5
|
Quyết Thắng
|
|
|
|
3
|
Thị trấn P'Rao
|
4
|
1
|
KV III
|
3.1
|
Ngã Ba
|
|
|
|
3.2
|
Gừng
|
x
|
|
|
3.3
|
Tà Vạc
|
x
|
|
|
3.4
|
Trao
|
|
|
|
3.5
|
Aduông
|
x
|
|
|
3.6
|
Adinh
|
x
|
|
|
4
|
Xã Tà Lu
|
2
|
1
|
KV III
|
4.1
|
Pà Nai
|
x
|
|
|
4.2
|
Aréh Đhrồng
|
x
|
|
|
5
|
Sông Kôn
|
4
|
1
|
KV III
|
5.1
|
K8
|
x
|
|
|
5.2
|
Bhơhôồng
|
x
|
|
|
5.3
|
Pho
|
x
|
|
|
5.4
|
Bhlô Bền
|
x
|
|
|
6
|
Jơ Ngây
|
3
|
1
|
KV III
|
6.1
|
Ra Nuối
|
x
|
|
|
6.2
|
Ra Lang
|
x
|
|
|
6.3
|
Ra Đung
|
x
|
|
|
7
|
A Ting
|
4
|
1
|
KV III
|
7.1
|
Arớch
|
x
|
|
|
7.2
|
Chờ Nét
|
x
|
|
|
7.3
|
Ra Ê
|
x
|
|
|
7.4
|
Aliêng Ravăh
|
x
|
|
|
8
|
A Rooi
|
4
|
1
|
KV III
|
8.1
|
A Dung
|
x
|
|
|
8.2
|
A Điêu
|
x
|
|
|
8.3
|
Ka Đắp
|
x
|
|
|
8.4
|
Tu Ngung-A Bung
|
x
|
|
|
9
|
Za Hung
|
3
|
1
|
KV III
|
9.1
|
Ka Dâu
|
x
|
|
|
9.2
|
Axanh Gố
|
x
|
|
|
9.3
|
Xà Nghìr
|
x
|
|
|
10
|
Mà Cooih
|
2
|
1
|
KV III
|
10.1
|
A Xờ
|
|
|
|
10.2
|
ARoong
|
x
|
|
|
10.3
|
CutChrun
|
x
|
|
|
11
|
Kà Dăng
|
3
|
1
|
KV III
|
11.1
|
Cột Buồm
|
x
|
|
|
11.2
|
Bến Hiên
|
x
|
|
|
11.3
|
Dốc Gợp
|
x
|
|
|
VII
|
Hiệp
Đức
|
7
|
3
|
|
1
|
Sông Trà
|
2
|
1
|
KV III, ATK
|
1.1
|
Trà Sơn
|
|
|
|
1.2
|
Trà Huỳnh
|
x
|
|
|
1.3
|
Trà Va
|
x
|
|
|
2
|
Phước Trà
|
3
|
1
|
KV III, ATK
|
2.1
|
Trà Hân
|
x
|
|
|
2.2
|
Trà Nô
|
x
|
|
|
2.3
|
Trà Nhan
|
x
|
|
|
3
|
Phước Gia
|
2
|
1
|
KV III
|
3.1
|
Gia Cao
|
x
|
|
|
3.2
|
Hạ Sơn
|
x
|
|
|
VIII
|
Tiên
Phước
|
1
|
1
|
|
1
|
Tiên Lập
|
1
|
1
|
|
1.1
|
Thôn 1
|
x
|
|
|
1.2
|
Thôn 2
|
|
|
|
1.3
|
Thôn 3
|
|
|
|
1.4
|
Thôn 4
|
|
|
|
IX
|
Đại
Lộc
|
1
|
1
|
|
1
|
Đại Hưng
|
1
|
1
|
|
1.1
|
Đại Mỹ
|
|
|
|
1.2
|
Thạnh Đại
|
|
|
|
1.3
|
Mậu Lâm
|
|
|
|
1.4
|
Trung Đạo
|
|
|
|
1.5
|
Trúc Hà
|
|
|
|
1.6
|
An Tân
|
|
|
|
1.7
|
Yều
|
x
|
|
|
1.8
|
Thái Chấn Sơn
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
230
|
69
|
|
Danh sách xã khu vực III theo
quy định tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
Danh sách thôn thuộc diện Đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy
ban dân tộc
Kế hoạch 3478/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 3478/KH-UBND ngày 15/05/2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|