|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
520/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 520/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 24
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây
dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế
Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 08 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung.
2. Cấp huyện: 08 thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (cấp
tỉnh: 08 thủ tục, cấp huyện: 08 thủ tục) thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng tại
Quyết định số 997/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng
(cấp phép xây dựng, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản
lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Trưởng ban Quản lý
Khu kinh tế Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
-
Các PCT/UBND Tỉnh;
-
Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
-
Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ TỊCH
Phạm
Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định
số 520/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 thủ tục)
1. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh([1])
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
|
- Dự án nhóm B (25
ngày)
- Dự án nhóm C (15
ngày)
|
Trung tâm Hành chính
công
|
Mức thu phí, lệ phí
theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công,
phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu
tư trên địa bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
- Đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I (40 ngày).
- Đối với công
trình cấp II, cấp III (30 ngày).
- Đối với công
trình còn lại (20 ngày)
|
Trung tâm
Hành chính công
|
Mức thu phí, lệ phí
theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công,
phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu
tư trên địa bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
2. Lĩnh vực cấp giấy
phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh([2])
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn
bản căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên
loại theo phân cấp của UBND Tỉnh.
|
15 ngày (13
ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng)
|
Trung tâm
Hành chính công
|
100.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình
khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh.
|
15 ngày (13
ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng)
|
Trung tâm
Hành chính công
|
100.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của
UBND Tỉnh.
|
15 ngày (13 ngày
đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng)
|
Trung tâm
Hành chính công
|
100.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên
loại theo phân cấp của UBND Tỉnh.
|
15 ngày (13
ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng)
|
Trung tâm
Hành chính công Tháp
|
30.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại
theo phân cấp của UBND Tỉnh.
|
05 ngày
|
Trung tâm
Hành chính công
|
10.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại
theo phân cấp của UBND Tỉnh.
|
05 ngày
|
Trung tâm
Hành chính công
|
60.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định
số 520/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực thẩm
định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện([3])
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản
căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan
chuyên môn về xây dựng cấp huyện
|
- Dự án nhóm B (25
ngày)
- Dự án nhóm C (15
ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Mức thu phí, lệ phí
theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công,
phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu
tư trên địa bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện
|
- Đối với công
trình cấp III (30 ngày).
- Đối với công
trình còn lại (20 ngày).
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Mức thu phí, lệ phí
theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công,
phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu
tư trên địa bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
2. Lĩnh vực cấp giấy
phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện([4])
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án); các
công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ.
|
-
Đối với công trình: 15 ngày.
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án); các
công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ.
|
-
Đối với công trình: 15 ngày
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công
trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ.
|
-
Đối với công trình: 15 ngày
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án); các
công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ.
|
-
Đối với công trình: 15 ngày.
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
30.000
đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo
phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ.
|
05
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10.000
đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa
bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo
phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ.
|
05
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với công trình: 60.000 đồng/GPXD.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 30.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
([1]) Theo phân công đối với các cơ quan
chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh tại Khoản 1, Điều 2 Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền trong thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
([2]) Theo phân cấp tại Khoản 1, Khoản 2
Điều 8 Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp.
([3]) Theo phân công đối với các cơ quan
chuyên môn về xây dựng cấp huyện tại Khoản 2, Điều 2 Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền trong thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
([4]) Theo phân cấp tại Khoản 3 Điều 8 Quy
định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp.
Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 520/QĐ-UBND-HC ngày 24/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|