|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
532/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 532/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 19 tháng 6
năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định
số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1079/QĐ- BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 37 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 37 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 394/QĐ-UBND
ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP7.
MT64/VP7/2024/CBTTHC-TP
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam
2.002039.H42
|
115 ngày (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
3.000.000 đồng/trường
hợp Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao
đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là
người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi cư trú
|
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
2
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002038.H42
|
85 ngày (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPVHCC
|
2.500.000
đồng/trường hợp Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao
đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là
người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi cư trú.
|
x
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-
BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
3
|
Thủ tục thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
2.002036.H42
|
75 ngày (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPVHCC
|
2.500.000
đồng/trường hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136.H42
|
- 20 ngày làm việc
đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc
đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
|
TTPVHCC
|
100.000 đồng/trường
hợp
Miễn phí đối với:
người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
x
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
2.001895.H42
|
05
ngày
|
TTPVHCC
|
100.000 đồng/trường
hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000528.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
2
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.H42
|
15
ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
1.001766.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-
BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
4
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.H42
|
15 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
5
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.H42
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
- 50.000 đồng/lần
đối với việc đăng ký khai sinh.
- 1.500.000
đồng/lần đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy
định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
6
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.H42
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám
hộ đương nhiên
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC
ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
x
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp
lý
|
7
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.H42
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-
BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
8
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.H42
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với xác định
lại dân tộc 25.000đồng/lần;
- Đối với thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định
lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.002189.H42
|
12 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung
về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.H42
|
12 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con;
nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
12
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
13
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung
về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.H42
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần
hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
15
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.H42
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-
BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
1.001022.H42
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư
số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.H42
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký
khai sinh: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký
nhận cha, mẹ, con:15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính: 8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
1.003583.H42
|
05 ngày làm việc
|
Tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
1.000593.H42
|
05 ngày làm việc
|
Tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Không
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
47/2020/NĐ- CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu
động
1.000419.H42
|
05 ngày làm việc
|
Tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
9
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.H42
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
1.004845.H42
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
11
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.H42
|
03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu
cầu) thực
hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
1.004873.H42
|
03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
x
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
13
|
Đăng ký lại khai
sinh
1.004884.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-
CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
14
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.H42
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
30.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.H42
|
05 ngày làm việc;
trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
2.000635.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Sở Tư
pháp, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố)
|
8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
|
x
|
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
1
|
2.002039.H42
|
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về
công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình (sau đây gọi là Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
2
|
2.002038.H42
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3
|
2.002036.H42
|
Thủ tục thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
4
|
1.005136.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
5
|
2.001895.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
2.000528.H42
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2.000806.H42
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
1.001766.H42
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
4
|
2.000779.H42
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5
|
1.001669.H42
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
6
|
2.000756.H42
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
7
|
2.000748.H42
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
8
|
2.002189.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
9
|
2.000554.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
2.000547.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
11
|
2.000522.H42
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
12
|
1.000893.H42
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
13
|
2.000513.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
14
|
2.000497.H42
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
15
|
1.001695.H42
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
TT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
1.001193.H42
|
Đăng ký khai sinh
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.000894.H42
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
1.001022.H42
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
4
|
1.000656.H42
|
Đăng ký khai tử
|
5
|
1.004837.H42
|
Đăng ký giám hộ
|
6
|
1.004845.H42
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
7
|
1.004859.H42
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
8
|
1.004873.H42
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
9
|
1.004884.H42
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
10
|
1.004772.H42
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
11
|
1.004746.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
|
12
|
1.005461.H42
|
Đăng ký lại khai tử
|
13
|
1.000689.H42
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
14
|
1.003583.H42
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
15
|
1.000593.H42
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
16
|
1.000419.H42
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
TT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
2.000635.H42
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 532/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|