TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000528.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
2
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.H42
|
15
ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
1.001766.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-
BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
4
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.H42
|
15 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
5
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.H42
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
- 50.000 đồng/lần
đối với việc đăng ký khai sinh.
- 1.500.000
đồng/lần đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy
định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
6
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.H42
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám
hộ đương nhiên
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC
ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
x
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp
lý
|
7
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.H42
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-
BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
8
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.H42
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với xác định
lại dân tộc 25.000đồng/lần;
- Đối với thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định
lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.002189.H42
|
12 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung
về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.H42
|
12 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con;
nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
12
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
13
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung
về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.H42
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần
hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|
15
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.H42
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT- BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp
lý
|