Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1869/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính mới của Sở Lao động tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
1869/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Đức Chín
Ngày ban hành:
27/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1869/QĐ-UBND
Kiên Giang , ngày 27 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đ ổ i, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017 / TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương b i nh và Xã hội tại Tờ trình số
1533/TTr-LĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2021 và Tờ trình số 1813/TTr-LĐTBXH ngày 23
tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Đi ề u 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA Đ Ổ I, B Ổ SUNG, THAY TH Ế VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN/ UBND C Ấ P XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1869 /QĐ-UBND ngày 27 t háng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
1
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.
2
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ng à y 19/3/2021 của Chính phủ.
3
H ỗ trợ
người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
- Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận trong 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của người sử dụng lao động
- Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định việc hỗ
trợ
- Cơ quan bảo hiểm xã hội;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Không quy định
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Th ủ tướng Chính phủ quy định về việc
thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
II
LĨNH VỰC: BẢO HI Ể M XÃ HỘI
1
H ỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu tr í và tử tuất do đại dịch COVID-19
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ h ồ sơ hợp lệ theo quy định
- Cơ quan bảo hiểm xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Không quy định
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Th ủ tướng Chính phủ
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA Đ Ổ I, B Ổ SUNG
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
1
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
Không quy định
Ngh ị đ ị nh 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
2
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
Không quy định
3
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
* Thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã
được cấp (gồm: tên DN, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh
đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của DN); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ).
* DN thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp
tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
Không quy định
4
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp
đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
05 ngày làm việc
Trung tâm Dịch vụ việc làm
thuộc Sở Lao động-TB&XH
Không quy định
Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ
II
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TI Ề N LƯƠNG
1
H ỗ trợ
người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản
xuất do đại dịch COVID-19
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
Cơ quan Bảo hiểm xã hội và Ngân hàng Chính
sách xã hội
Không quy định
Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ
III
LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cơ sở trợ giúp xã hội có
trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp
nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên
xem xét
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
2
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
07 ngày làm việc
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
Không
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT
Tên thủ tục hành chính đ ư ợc thay thế
Tên thủ tục hành chính
thay thế
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC: T Ổ CHỨC - BIÊN CHẾ
1
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ hành
chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ)
Không
Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
2
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
1. Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ hành
chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ)
Không
Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
2. Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
th ẩ m quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
10 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ hành
chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ)
Không
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
I
LĨNH VỰC: BẢO TR Ợ XÃ HỘI
01
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh
Loại bỏ khỏi danh mục công
bố TTHC, vì được thực hiện giữa đ ố i tượng và Cơ sở TGXH
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực h i ện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương
1
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch
COVID-19
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Cơ quan bảo hiểm xã hội;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Th ủ tướng Chính phủ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA Đ Ổ I, B Ổ SUNG
STT
Tên thủ tục hành chính
Th ời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
01
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay
các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện
các thủ tục trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10
ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
02
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
07 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ
03
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
02 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ
II
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG-TI Ề N LƯƠNG
1
H ỗ trợ
người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng
lương do đại dịch COVID-19
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Cơ quan bảo hiểm xã hội;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ
tướng Chính phủ
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI B Ỏ
STT
Số hồ s ơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
T ê n VBQPPL quy định việc b ã i bỏ TTHC
I
L Ĩ NH VỰC: B Ả O TRỢ XÃ HỘI
01
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
Loại bỏ khỏi danh mục công
bố TTHC, vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của CQ hành chính nhà nước)
02
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
Các quy định về TTHC tại
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ hết hiệu lực.
03
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng
ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA Đ Ổ I, B Ổ SUNG
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực: Việc làm
1
Hỗ tr ợ h ộ kinh doanh g ặ p khó khăn do đại dịch COVID - 19
09 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không quy định
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ
tướng Chính phủ
II
LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
01
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
*34 ngày làm việc đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh;
*27 ngày làm việc đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ
02
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
22 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
03
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
06 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
04
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương.
08 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
05
H ỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
06
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
07
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
03 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
08
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
02 ngày làm việc
Bộ phận tiếp và trả kết quả
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
I I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH B Ã I BỎ
STT
S ố hồ s ơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
I. Lĩnh vực: Việc làm
1
1.008364
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng
lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19.
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ
tướng Chính phủ
I
LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Các quy định về TTHC tại Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ hết hiệu lực.
2
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Các quy định về TTHC tại Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ hết hiệu lực.
3
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không
có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
vào cơ sở trợ giúp tr ẻ em
TTHC này đề nghị loại ra khỏi danh mục công bố do
trùng tên thủ tục số 12 (cấp xã) tại Quyết định 1665/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
812
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng