Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
19/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
26/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
19/2021/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
26 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2020/QĐ-UBND
NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về Thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 369/TTr-STC ngày 18 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số
17/2020/QĐ- UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Sửa đổi lại cách phân mã
nhóm, loại tài nguyên đã ban hành tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh theo quy định tại Thông tư số
05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính.
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
2. Bổ sung đơn giá tính thuế
tài nguyên đối với than cám 8a, 8b và 8 c vào cuối Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh, như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên (theo tên gọi Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20/01/2020)
Đơn vị tính
Đơn giá
Bổ sung ngoài khung giá quy định
tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC
Than cám 8a
đ/tấn
480.000
Than cám 8b
đ/tấn
374.000
Than cám 8c
đ/tấn
267.000
Điều 2.
Tạm dừng hiệu lực thi hành quy định tại Điều 4 Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh từ ngày 15/12/2020 cho đến hết ngày
31/12/2020.
Trong trường hợp có phát sinh
các khoản thuế tài nguyên phải nộp từ ngày 15/12/2020 đến ngày 31/12/2020 thì
cho phép áp dụng đơn giá tính thuế tài nguyên đã quy định tại Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh để tính thuế, kê khai thuế, nộp
thuế và quyết toán thuế.
Kể từ ngày 01/01/2021, giá tính
thuế tài nguyên được thực hiện theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
01/12/2020 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,
tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/9/2021 và những nội dung không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định
này vẫn thực hiện theo các bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD, TN&MT, NN&PTNT, CT (b/c);
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Địa chất và Khoảng sản VN;
- Cục KT văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đài PTTH Quảng Nam, Báo Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công báo tỉnh Quảng Nam;
- Các PVP;
- Lưu: VT, TH, NC, KSTTHC, KTN, KTTH (03).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC
PHÂN MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày
/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Nhóm, loại tài nguyên đã phân loại theo Quyết định số 17/2020/QĐ-
UBND ngày 01/12/2020 của UBDN tỉnh
Nhóm, loại tài nguyên theo phân loại điều chỉnh theo Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Thiếc
I603
I603
Quặng thiếc gốc
I60301
I60301
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
I60301
I6030101
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
I60302
I6030102
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%< SnO2 ≤0,8%
I60303
I6030103
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%< SnO2 ≤1%
I60304
I6030104
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2 >1%
I60305
I6030105
Cát
II4
II5
Cát làm thủy tinh
II5
II6
Đất làm gạch, ngói
II6
II7
Đá Granite
II7
II8
Đá Granite màu ruby
II701
II801
Đá Granite màu đỏ
II702
II802
Đá Granite màu tím, trắng
II703
II803
Đá Granite màu khác
II704
II804
Đá gabro và diorit
II705
II805
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
II706
II806
Sét chịu lửa
II8
II9
Sét chịu lửa màu trắng, xám,
xám trắng
II801
II901
Sét chịu lửa các màu còn lại
II802
II902
Dolomite, quartzite
II9
II10
Dolomite
II901
II1001
Đá Dolomite sau khai thác
chưa phân loại màu sắc, chất lượng
II90101
II100101
Đá khối Dolomite dùng để xẻ
(trừ nhóm II100104)
II90102
II100102
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
II9010301
II10010201
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
II9010302
II10010202
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
II9010303
II10010203
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
II9010304
II10010204
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
II90103
II100103
Đá Dolomite màu vân gỗ
II90104
II100104
Quarzite
II902
II1002
Quặng Quarzite thường
II90201
II100201
Quặng Quarzite (thạch anh
tinh thể)
II90202
II100202
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
II90203
II100203
Pyrophylit
II903
II1003
Pyrophylit (khoáng sản khai
thác)
II90301
II100301
Pyrophylit có hàm lượng
25%<Al2 O3 ≤30%
II90302
II100302
Pyrophylit có hàm lượng
30%< Al2 O3 ≤33%
II90303
II100303
Pyrophylit có hàm lượng Al2 O3 >33%
II90304
II100304
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II10
II11
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
II1001
II1101
Cao lanh đã rây
II1002
II1102
Quặng Fenspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
II1103
II1103
Fenspat phong hóa
II1104
II1104
Mica, thạch anh kỹ thuật
II11
II12
Mica
II1101
II1201
Mica
II120101
Sericite
II120102
Đá phiến sericite thu hồi từ khai
thác sericite
II120103
Thạch anh kỹ thuật
II1102
II1202
Thạch anh kỹ thuật
II110201
II120201
Thạch anh bột
II110202
II120202
Thạch anh hạt
II110203
II120203
Pirite, phosphorite
II12
II13
Quặng Pirite (1)
II1201
II1301
Quặng phosphorite
II1202
II1302
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2 O5 < 20%
II120201
II130201
Quặng Phosphorite có hàm lượng
20% ≤ P2 O5 < 30%
II120202
II130202
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2 O5 ≥ 30%
II120203
II130203
Than antraxit hầm lò
II13
II16
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
II1301
II1601
Than cục
II1302
II1602
Than cục 1a, 1b, 1c
II130201
II160201
Than cục 2a, 2b
II130202
II160202
Than cục 3a, 3b
II130203
II160203
Than cục 4a, 4b
II130204
II160204
Than cục 5a, 5b
II130205
II160205
Than cục don 6a, 6b, 6c
II130206
II160206
Than cục don 7a, 7b, 7c
II130207
II160207
Than cục don 8a, 8b, 8c
II130208
II160208
Than cám
II1303
II1603
Than cám 1
II130301
II160301
Than cám 2
II130302
II160302
Than cám 3a, 3b, 3c
II130303
II160303
Than cám 4a, 4b
II130304
II160304
Than cám 5a, 5b
II130305
II160305
Than cám 6a, 6b
II130306
II160306
Than cám 7a, 7b, 7c
II130307
II160307
Than bùn
II1304
II1604
Than bùn tuyển 1a, 1b
II130401
II160401
Than bùn tuyển 2a, 2b
II130402
II160402
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
II130403
II160403
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
II130404
II160404
Than antraxit lộ thiên
II14
II17
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
II1401
II1701
Than cục
II1402
II1702
Than cục 1a, 1b, 1c
II140201
II170201
Than cục 2a, 2b
II140202
II170202
Than cục 3a, 3b
II140203
II170203
Than cục 4a, 4b
II140204
II170204
Than cục 5a, 5b
II140205
II170205
Than cục don 6a, 6b, 6c
II140206
II170206
Than cục don 7a, 7b, 7c
II140207
II170207
Than cục don 8a, 8b, 8c
II140208
II170208
Than cám
II1403
II1703
Than cám 1
II140301
II170301
Than cám 2
II140302
II170302
Than cám 3a, 3b, 3c
II140303
II170303
Than cám 4a, 4b
II140304
II170304
Than cám 5a, 5b
II140305
II170305
Than cám 6a, 6b
II140306
II170306
Than cám 7a, 7b, 7c
II140307
II170307
Than bùn
II1404
II1704
Than bùn tuyển 1a, 1b
II140401
II170401
Than bùn tuyển 2a, 2b
II140402
II170402
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
II140403
II170403
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
II140404
II170404
Than nâu, than mỡ
II15
II18
Than nâu
II1501
II1801
Than mỡ
II1502
II1802
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
II150201
II180201
Than mỡ có độ tro khô
Ak>40%
II150202
II180202
Than khác
II16
II19
Than bùn
II1601
II1901
Than bùn tuyển khác
II1602
II1902
Than bã sàng
II1603
II1903
Xít thải than
II1604
II1904
Than cám trong than nguyên khai
0-15 mm
II1605
II1905
Than cục trong than nguyên
khai 15-100 mm
II1606
II1906
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND ngày 26/08/2021 sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
1.134
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng