Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Công văn 504/BXD-VLXD 2020 thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP
Số hiệu:
504/BXD-VLXD
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Xây dựng
Người ký:
Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành:
13/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi: Bộ Tài Chính
Triển khai thực hiện Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực
hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; theo trách nhiệm của Bộ quản lý ngành, lĩnh
vực được giao tại điểm b khoản 1 Điều 26 , Bộ Xây dựng đã triển khai việc “Ban hành danh mục hàng h ó a vật liệu xây dựng nhập khẩu ph ải ki ểm tra chuyên ngành sau thông quan” gồm 31 sản
phẩm hàng hóa được nêu tại Bảng 1 Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD (cụ thể tại phụ lục kèm theo),
Trên đây là thông tin triển khai thực
hiện Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ, Bộ Xây dựng đề
nghị Bộ Tài Chính t ổng hợp, công bố trên Cổng thông tin một cửa quốc gia./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT, KHCN, VLXD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
Phụ lục - Danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra
chuyên ngành sau thông quan
(có
hiệu lực từ ngày 01/7/2020)
TT
Tên
s ản ph ẩm
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
Mã
hàn g hóa xuất khẩu, nh ập khẩu (H S)
I
Xi măng, phụ
gia cho xi măng và bê tông
1
Xi măng poóc lăng
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ
hơn:
PC
30
PC
40
PC
50
TCVN
6016:2011
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị tr í khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ c ác mẫu cục bộ
2523.29.90
- 3 ngày ± 45 min
16
21
25
- 28 ngày ± 8 h
30
40
50
2. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN
6017:2015
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO 3 ), %, không lớn hơn
3,5
TCVN
141:2008
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
5,0
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %,
không lớn hơn
3,0
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT),
%, không lớn hơn
1,5
2
Xi măng poó c
lăng khác
2.1
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
1 . Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn:
PCB
30
PCB40
PCB
50
TCVN
6016:2011
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu g ộp tối thiểu 10kg được
trộn đều từ các mẫu c ục b ộ
2523.29.90
- 3 ngày ± 45 min
14
18
22
- 28 ngày ± 8 h
30
40
50
2. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN
6017:2015
3. Hàm lượng anhydric sunphur ic (S O3 ), %,
không lớn hơn
3,5
TCVN
141:2008
4. Độ n ở autoclave,
%, không lớn hơn
0,8
TCVN
8877:2011
………………….
2.3
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun
phát
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ h ơn
Mác
30
Mác
40
Mác
50
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong l ô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được
trộn đều từ c ác mẫu cục bộ
2523.29.90
- 3 ngày ± 45 min
14
18
22
- 28 ngày ± 8 h
30
40
50
2. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
10
TCVN
6017:2015
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (S O3 ), %, không lớn hơn
3,5
TCVN
141:2008
4. Độ bền sun phát (1)
Bền
sun phát trung bình (MS)
Bền
sun phát cao (HS)
Siêu
bền sun phát (US)
TCVN
7713:2007
- 6 tháng, %, không lớn hơn
0,1
0,05
-
- 12 tháng, %, không lớn hơn
-
0,1 a
0,05
- 18 tháng, %, không lớn hơn
-
-
0,1b
(1)
Có thể cấp Gi ấy chứng nhận hợp quy
cho s ản phẩm xi măng po óc lăng hỗn
hợp b ền sun phát trước khi có kết quả ch ỉ tiêu độ bền sun phát nếu đơn vị được chứng nhận cung cấp Phiếu kết quả
thử nghiệm của kỳ trước (nếu c ó) và cam kết về ch ất lượng sản phẩm, quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm tại đơn vị.
a
Ch ỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi
6 tháng vượt quá giới hạn cho phép;
b
Ch ỉ thử khi độ bền sun phát ở tu ổi 12 tháng vượt quá giớ i hạn
cho phép.
3.
Thạch cao phospho dùng để sản xu ất xi măng
1. Hàm lượng CaS O4 .2H2 O, %,
không nhỏ hơn
75
TCVN
9807:2013
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác
nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu; dùng phương pháp
chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg.
2520.10.00
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa
tan (P2 O5 hòa tan), %, không lớn hơn
0,1
Phụ
lục A
TCVN
11833:2017
3. Hàm lư ợng
phospho pentoxide tổng (P2 O5 t ổng),
%, không lớn hơn
0,7
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước
(F-hòa tan), %, không lớn hơn
0,02
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng),
%, không l ớn hơn
0,6
6. pH, không nhỏ hơn
6,0
TCVN
9339:2012
7. Ch ỉ s ố
hoạt độ phóng xạ an toàn ( I), không lớn
hơn
1
Phụ
lục D - TCVN 11833:2017
8. Chênh lệch thời gian kết thúc
đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn
2
TCVN
6017:2015
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi
măng đối chứng
Không
thay đ ổi dạng đường cong điện thế-thời gian
Phụ
lục B - TCVN 11833:2017
4
Xỉ hạt lò cao
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất
xi măng
2618.00.00
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn
1,6
TCVN
4315:2007
Lấy ở 10 vị tr í
khác nhau, mỗi vị tr í lấy khoảng 4 kg
2. Chỉ s ố hoạt
tính cường độ, %, không nhỏ hơn:
TCVN
4315:2007
- 7 ngày
55,0
- 28 ngày
75,0
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
10,0
TCVN
8265:2009
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng
cho bê tông và vữa
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %,
không nhỏ hơn
S 60
S 75
S 95
S105
Phụ
lục A - TCVN 11586:2016
Mẫu đơn được lấy tối thiểu ở
5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu
thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư.
- 7 ngày
-
55
75
95
- 28 ngày
60
75
95
105
- 91 ngày
80
95
-
-
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
10,0
TCVN
8265:2009
3. Hàm lượng anhydric sun furic (S O3 ), %,
không lớn hơn
4,0
4. Hàm lượng ion
clorua (C l- ), %, không lớn hơn
0,02
TCVN
141:2008
5. Hàm lượng m ất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
3,0
TCVN
11586:2016
5.
Tro bay
Tro bay dùng cho bê tông và vữa
xây: Theo Phụ lục B
2621.90.00
Tro bay dùng cho xi măng : Theo Phụ lục B
II
Cốt liệu
xây dựng
1
Cốt liệu cho bê tông và vữa
Cát tự nhiên dùng cho b ê tông và vữa: Theo Phụ lục C.1
2505.10.00
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm)
dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.2
2517.10.00
2
Cát nghiền cho bê tông và vữa
Theo Phụ lục D
2517.10.00
III
Gạch, đá ốp
lát
1
Gạch
gốm ốp lát
Theo Phụ lục E
6907.21 .91
6907.21.93
6907.22.91
6907.22.93
6907.23.91
6907.23.93
2
Đá ốp
lát tự nhiên
Theo Phụ lục G
2515.12.20
2515.20.00
2516.20.20
2516.12.20
6802.21.00
6802.23.00
6802.29.10
6802 .91.10
6802.91 . 90
6802.92.00
6802.93.10
3
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất
kết dính hữu cơ
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
0,05
TCVN
6415-3:2016
5 mẫu kích thước (100x200) mm
6810.19.90
6810.19.10
2. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
40
TCVN
6415-4:2016
IV
Vật liệu xây
1
Gạch đất sét nung
Theo Phụ lục H
6904.10.00
2
Gạch bê tông
Theo Phụ lục I
6810.1100
3
Sản phẩm bê tông khí chưng áp
Theo Phụ lục K
6810.99.00
4
Tấm tường r ỗng
bê tông đ úc sẵn theo công nghệ đùn ép
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
TCVN
3113:1993
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản
phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi đã đạt yêu cầu về kích thước và ngoại quan
6810.91.00
- Tấm thông thường
12
- Tấm cách âm
8
2. Cấp độ bền va đập của tấm tường
rỗng
Số lần
v a đập kế tiếp từ các chiều cao
rơi, mm
TCVN
11524:2016
Lấy 03 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt
yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước
500
1000
1500
- Cấp cao - C 1
6
6
6
- Cấp trung bình - C 2
6
6
-
- Cấp thấp - C 3
6
-
-
3. Độ bền treo vật nặng, N, không
nhỏ hơn
1000
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu
cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước
4. Cường độ nén của bê tông ở
tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn
15
TCVN
3118:1993
03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm
V
Kính xây dựng
1
Kính n ổ i
Theo Phụ lục L
7005.29.90
2
Kính ph ẳng tôi
nhiệt
Theo Phụ lục M
7007.19.90
3
Kính dán nhi ều
lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
1. Sai lệch chiều dày
TCVN
7364-2: 2018
TCVN
7219:2018
3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm
7007.29.90
2. Khuyết tật ngoại quan
3. Độ bền chịu nhiệt
TCVN
7364-4: 2018
6 mẫu, kích thước ≥ (100x300) mm
4
Kính hộp gắn kín cách nhiệt
1. Chiều dày danh nghĩa
Sai
lệch cho phép*
TCVN
8260:2009
6 mẫu kích thước (350 x 500) mm
7008.00.00
- Nhỏ hơn 17
±
1,0
- Từ 17 đến 22
±
1,5
- L ớn hơn 22
±
2,0
2. Khuy ết tật
ngoại quan
Không được phép có v ết b ẩn, v ết ố khác màu, nhựa
dán...ở trên bề mặt của sản ph ẩm.
3. Điểm sương, không được cao hơn
-
35° C
(*) Đố i v ới những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp kh í lớn hơn hoặc
b ằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa
các bên có liên quan.
VI
Vật liệu
xây dựng khác
1
Tấm sóng am iăng
xi măng
1. Thời gian xuyên nước, h, không
nhỏ hơn
24
TCVN
4435:2000
3 tấm sóng nguyên đã được bảo dư ỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất
6811.40.10
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng
tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn
3500
2
Amiăng crizôtin đ ể sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm
sóng ami ăng xi măng
Amiăng
crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm am fibôn
TCVN
9188:2012
L ấy ngẫu nhiên
tối thiểu 5 kg
2524.90.00
3
Tấm thạch cao và Panel thạch cao có
sợi gia cường
Tấm
thạch cao
Panel
thạch cao có sợi gia cường
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không
nh ỏ hơn 03 tấm nguyên
6809.11.00
1. Cường độ chịu uốn
2. Độ biến dạng ẩm
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại
nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà)
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi
(Orthorhombic cyclo octasul fur -
S8), ppm, không lớn hơn
ASTM
C1396/ C1396M- 17
ASTM
C1278/ C1278M-17
ASTM
C 473-17 (d)
-
ASTM
C471M-16a
(d) Điều kiện b ảo quản mẫu trước khi thử nghiệm: nhiệt độ (27 ± 2) ° C và độ ẩm tương đối (65 ± 5) %.
4
Sơn tường dạng nhũ tương
1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép
thử cắt ô, loại, không l ớ n hơn, (áp
dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất)
1
TCVN
2097:2015
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với
mẫu gộp tối thiểu là 2 lít
3209.10.90
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ
hơn:
TCVN
8653-4:2012
- Sơn phủ nội thất
100
- Sơn phủ ngoại thất
1200
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại
thất, chu kỳ, kh ông nhỏ hơn
50
TCVN
8653-5:2012
5
Thanh định hình (profile) nhôm và hợp
kim nhôm
1. Độ bền kéo, Rm
Bảng
3 - TCVN 12513-2:2018
TCVN
197-1:2014
Lấy ngẫu nhiên ở tối thi ểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh co
chiều dài tối thiểu 0,5 m.
7604.29.90
7610.10.10
7610.10.90
2. Độ giãn dài nhỏ nhất
3. Thành phần hóa học
Bảng
1 - TCVN 12513-7:2018
TCVN
12513-7:2018
6
Thanh định hình (profile)
poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa s ổ và c ửa đi
1. Độ bền va đập Charpy đối với
thanh định hình (profile) chính trước khi thử nghiệm th ời
tiết nhân tạo
Bảng
6 - BS EN 12608-1:2016
BS
EN 12608-1:2016
Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng
1m.
3916.20.20
2. Ngo ạ i quan mẫu thử sau khi lão hóa nhiệt ở 150° C
Điều
5.7 - BS EN 12608-1:2016
BS
EN 478:2018
3. Độ ổn định kích thước sau kh i l ão hóa nhiệt
Điều
5.5 - BS EN 12608-1:2016
BS
EN 479:2018
7
Các loại ống
7.1
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE)
dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước
1. Độ b ền thủy
tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PE cấp và thoát nước tr ong điều ki ện có áp suất) - Điều 7.2, TCVN
7305-2:2008 đối với ống và Điều 7.3 TCVN 7305-3:2008 đối với ph ụ tùng:
- Ở 20° C, trong 1 00 h
- Ở 80° C,
trong 165 h
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào
trong khi thử nghiệm
TCVN
6149 - 1:2007
TCVN
6149 - 2:2007
TCVN
6149 - 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006)
Lấy ngẫu nhiên ở tối thi ểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống,
mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên t ối
thiểu 6 phụ tùng.
3917.21.00
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PE dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều ki ện không ch ịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12304:2018
(ISO 8772:2006)
SDR 33:
≥ 2 kN/m2
SDR
26: ≥ 4 kN/m2
SDR
21: ≥ 8 kN/m2
TCVN
8850:2011 ( ISO 9969:2007)
7.2
Ống và phụ tùng nhựa Po l ypropyler (PP) dùng ch o mục đích cấp v à thoát nước
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống
và phụ tùng PP dùng đ ể dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều
ki ện có áp suất) - Điều 7, TCVN 10097-2:2013 ;
10097-3:2013:
- Ở 20° C,
trong 1 h
- Ở 95° C,
trong 22 h
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào
trong khi thử nghiệm
TCVN
6149 - 1:2007
TCVN
6149 - 2:2007
TCVN
6149 - 3:2007
(ISO
1167-1,2,3: 2006)
Lấy ngẫu nhiên ở tối thi ểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối
thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
3917.22.00
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PP
dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều ki ện không ch ịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006)
SDR
41: ≥ 2 kN/m2
SDR
33: ≥ 4 kN/m2
SDR
27,6 ≥ 8kN/m2
SDR
23,4 ≥ 8 kN/m2
TCVN
8850:2011 ( I SO 9969:2007)
7.3
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua
không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và tho át nước
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống
PVC-U cấp và tho át nước trong điều ki ện có áp su ất) - Điều 8.2, TCVN 8491-2,3:2011
- Ở 20° C,
trong 1 h
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào
trong khi thử nghiệm
TCVN
6149 - 1:2007
TCVN
6149 - 2:2007
TCVN
6149- 3:2007 (ISO 1167-1,2,3:2006)
Lấy ngẫu nhiên ở tối thi ểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống,
mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
3917.23.00
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống
PVC-U d ùng để thoát nước chôn ngầm trong điều ki ện không ch ịu áp - Điều 6.2.5, ISO 4435:2003
SDR
51: ≥ 2 kN/m 2
SDR
41: ≥ 4 kN/m2
SDR
34: ≥ 8 kN/m2
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
7.4
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo
(PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều
kiện không chịu áp
Bề mặt
ngoài nhẵn, kiểu A
Bề mặt
ngoài không nhẵn, kiểu B
3917.21.00
3917.22.00
3917.23.00
1. Độ cứng vòng
Bảng
16 TCVN 11821- 2:2017
Bảng
13 TCVN 11821- 3:2017
TCVN
8850:2011
Lấy ngẫu nhiên ở tối thi ểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối
thiểu 1,0 m.
2. Độ đàn hồi vòng ở 30% của dem
Điều
9.1.2 TCVN 11821- 2:2017
Điều
9.1.2 TCVN 11821- 3:2017
TCVN
8851:2011
7.5
Hệ thống ống nhựa nhi ệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên c ơ sở nhựa
po lyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp
và không chịu áp
1. Độ cứng vòng riêng ban đầu
Bảng
9 - Điều 5.3.1
TCVN
9562:2017
TCVN
10769:2015 (ISO 7685:1998)
Lấy tối thiểu ở 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối th iểu 1,0 m. Lấy
ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
3917.29.25
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT
Ch ỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp th ử
Quy
cách mẫu
Bền
sun phát trung bình
Bên
sun phát cao
PC MSR 30
PC MSR 40
PC MSR 50
PC MSR 30
PC MSR 40
PC MSR 50
1
Hàm lượng mất khi nung (MKN),%, không lớn hơn
3,0
3,0
TCVN
141:2008
Mẫu
cục bộ được lấy tố i thiểu ở 10 vị
trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ
2
Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %,
không l ớ n hơn
5,0
5,0
3
Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2 O3 ), %, không lớn hơn
6,0
-
4
Hàm lượng nhôm ôxyt (A l 2 O3 ),
%, không lớn hơn
6,0
-
5
Hàm lượng anhydrit sun f uric (SO3 ), %, không lớn hơn
3,0 ( 1)
2,3(1)
6
Hàm lượng (C3 A), %, không lớn hơn
8 (2)
5(2)
7
T ổng hàm lượng
(C4 AF + 2C3 A), %, không l ớ n hơn
-
25(2)
8
Hàm lượng cặn không tan (CKT), %,
không lớn hơn
0,75
0,75
9
Độ ổn định th ể
tích, theo phương pháp Le Chate lier, mm, không lớn hơn
10
10
TCVN
6017:2015
10
Cường độ nén , MPa,
không nh ỏ hơn
TCVN
6016:2011
- 3 ngày
16
21
25
12
16
20
- 28 ngày
30
40
50
30
40
50
(1) Hàm lượng SO3
trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức y êu c ầu trên, khi xi măng được kiểm tra giá tr ị độ n ở
theo TCVN 12003 không vượt quá 0,02% ở tuổi
14 ngày, giá tr ị độ nở phải được cung cấp;
(2) Thành phần kho á ng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính
theo công thức:
Tri canxi aluminat (C3 A)
= (2,650 x %A l2 O3 ) - (1,692 x %Fe2 O3 ).
Tetra canxi fero aluminat (C 4 AF) = (3,043 x %Fe2 O3 ).
PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
Dùng
cho bê tông và vữa xây
Dùng
cho xi măng
Loại
tro bay
Lĩnh
vực sử dụng
Tro
axit F
Tro
baz ơ C
a
b
c
d
1
Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu
huỳnh tính quy đ ổi ra S O3 ,
% khối lượng, không lớn hơn
F
C
3
5
5
5
3
6
3
3
3,5
5,0
TCVN
141:2008
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu
thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
2
Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd ,
% khối lư ợng, không lớn hơn
F
C
-
2
-
4
-
4
-
2
1,0
3,0
3
Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối
lượng, không lớn hơn
F
C
12
5
15
9
8*
7
5*
5
8*
6
TCVN
8262:2009
4
Hàm lượng kiềm có hại (ki ềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn
F
C
1,5
1,5
TCVN
6882:2016
5
Hàm lượng ion Cl- , % khối lượng, không lớn hơn
F
C
0,1
-
-
0,1
TCVN
8826:2011
6
10. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff,
(Bq/kg) củ a tro bay dùng:
Phụ
lục A - TCVN 10302:2014
- Đối với công trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn
370
370
- Đối với công trình công nghiệp, đường
đô thị và khu dân cư, không lớn hơn
740
7
Chỉ số hoạt tính cường độ đối với
xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
75
TCVN
6882:2016
* Khí đ ốt than
Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng m ất kh i
nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %,
theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp nhận.
+ F - Tro axit C - Tro Bazơ
+ Tro bay dùng cho bê tông và vữa
xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu:
- Dùng cho ch ế tạo sản phim và cấu kiện bê tông cốt thép từ
bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a;
- Dùng cho chế tạo sản ph ẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và
vữa xây, ký hiệu: b;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu
kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu
kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d.
PHỤ LỤC C.1 - Cát tự nhiên dùng cho bê
tông và vữa
TT
Ch ỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
1.
Thành phần hạt:
Lượng hạt qua sàng 140 μm, %, không
lớn hơn
35
TCVN
7572 - 2 : 2006
Lấy ở
10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối th iểu 5 kg, trộn
đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg là m mẫu thử
2.
Hàm lượng tạp chất, %, không lớn
hơn:
Bê
tông cấp > B30
Bê
tông cấp ≤ B 30
Vữa
TCVN
7572 - 8 : 2006
- Sét cục v à các
tạp chất dạng cục
Không
được có
0,25
0,50
- Hàm lượng bụi, bùn, sét
1,50
3,00
10,00
3.
Tạp chất hữu cơa
khi xác
định theo phương pháp so màu, không được th ẫm hơn m àu chuẩn.
TCVN
7572-9:2006
4.
H àm lượng
clorua trong cát, tính theo ion (C l- ) tan
trong axitb , %, không lớn hơn
TCVN
7572-15:2006
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông cốt thép ứng suất trước
0,01
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
0,05
5.
Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong
vùng cốt liệu vô hại
TCVN
7572-14:2006
(a ) Cát không th ỏa
mãn Mục 3. có thể được sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng
trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm tính ch ất cơ lý yêu cầu đối với b ê tông
( b )
Cát có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị
quy định ở Mục 4. có th ể được sử dụng
nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3
bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.
PHỤ LỤC C.2 - Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi
và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
1.
Thành phần hạt
Bảng
C.2-1
TCVN
7572 - 2 : 2006
L ấy ở 10 vị
trí khác nhau, mỗ i vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều
các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
2
Hàm lượng bụi, bùn, sét trong cốt
liệu lớn, %, không lớn hơn
Cấp bê
tông > B30
Cấp
bê tông B15 - B30
Cấp
bê tông < B15
TCVN
7572 - 8 : 2006
1,0
2,0
3,0
3.
Tạp chất hữu cơa trong sỏi
khi
xác định theo phương pháp so màu, không được th ẫm hơn
màu chuẩn.
TCVN
7572-9:2006
4.
Hàm lượng ion C l-
(tan trong axit) trong cốt liệu lớnb , %, không lớn
hơn
0,01
TCVN
7572-15:2006
5.
Mác của đá dăm
Bảng
C.2 -2
TCVN
7572-10:2006
6.
Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và
sỏi dăm ở trạng thái bão h òa nước, %, không lớn hơn
Cấp
bê t ông > B25
Cấp bê
tông B15 - B25
Cấp
bê tông < B15
TCVN
7572-11:2006
- Sỏi
8
12
16
- Sỏi dăm
10
14
18
7.
Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong
vùng cốt liệu vô hại
TCVN
7572-14:2006
( a )
Sỏi chứa lượng tạp chất hữu cơ không phù hợp với quy định trên vẫn có thẻ sử
dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất
hữu cơ này không làm giảm các tính chất cơ lý yêu cầu đố i với bê tông cụ thể.
(b ) Có thể được sử dụng cốt
liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 %
nếu tổng hàm lượng ion Cl - tr ong 1 m3 bê tông không vượt quá 0,6 kg.
B ảng C.2-1 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích
thước lỗ sàng, mm
Lượng
sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và
lớn nhất, mm
5-10
5-20
5-40
5-70
10-40
10-70
20-70
100
-
-
-
0
-
0
0
70
-
-
0
0-10
0
0-10
0-10
40
-
0
0-10
40-70
0-10
40-70
40-70
20
0
0-10
40-70
…
40-70
…
90-100
10
0-10
40-70
…
…
90-100
90-100
-
5
90-100
90-100
90-100
90-100
-
-
-
Có thể sử dụng
cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo th ỏa thuận.
Bảng
C.2-2 - Mác của đ á dăm từ đá thiên nhiên theo độ
nén dập trong xi lanh
Mác
đá dăm*
Độ
nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão h òa
nước, % khối lượng
Đá
trầm tích
Đá
phún xu ất xâm nhập và đá biến chất
Đá
phún xuất phun trào
140
-
Đến
12
Đến
9
120
Đến
11
Lớn
hơn 12 đến 16
Lớn
hơn 9 đến 11
100
Lớn
hơn 11 đến 13
Lớn
hơn 16 đến 20
Lớn hơn
11 đến 13
80
Lớn
hơn 13 đến 15
Lớn
hơn 20 đến 25
Lớn
hơn 13 đến 15
60
Lớn
hơn 15 đến 20
Lớn
hơn 25 đến 34
-
40
Lớn
hơn 20 đến 28
-
-
30
Lớn
hơn 28 đến 38
-
-
20
Lớn
hơn 38 đến 54
-
-
* Chỉ số mác đá dăm xác định theo cường
độ chịu nén, tính bằng MPa tương đương với các giá tr ị 1400;
1200; …; 200 khi cường độ chịu
nén tính bằng kG/cm2 .
- Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông
phải có cường độ th ử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác
xác định thông qua giá tr ị độ nén dập trong xi lanh lớn
hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông kh i dùng đá
gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của b ê t ông khi dùng đá gốc trầm tích.
PHỤ LỤC D - Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
1.
Thành phần hạt
Bảng
D
TCVN
7572 - 2 : 2006
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị
trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm
mẫu thử
2.
Hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích
thước lỗ sàng 75 μm ( a ) , theo % khối lượng, không lớn hơn
TCVN
9205:2012
- Đối với cát thô
16
- Đối với cát mịn
25
3.
Hàm lượng clorua trong cát nghiền,
tính theo ion (C l- ) tan trong axit(b) , %, kh ông lớn hơn
TCVN
7572 - 15:2006
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông cốt thép ứng suất trước
0,01
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
0,05
4.
Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong
vùng cốt liệu vô hại
TCVN
7572-14:2006
(a ) Đối vớ i các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt qua
sàng có kích thước lỗ sàng 75 mm không được lớn hơn 9 %.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ th ể, có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước
lỗ sàng 140 μm và 75 μm khác với các quy định trên nếu kết quả thí nghiệm cho
thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.
(b ) Cát nghiền có hàm lượng
ion Cl- lớn hơn giá trị quy định ở mục 3. có
thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl-
trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo không vượt
quá 0,6 kg.
Bảng
D - Thành phần hạ t của cát nghiền
TT
Lượng
sót tích lũy trên sàng, % theo khối lượng
Kích
thước lỗ sàng, μm
2,5
1,25
630
315
140
1
Cát thô
Từ 0
đến 25
Từ
15 đến 50
Từ
35 đến 70
Từ
65 đến 90
Từ
80 đến 95
2
Cát mịn
0
Từ 0
đến 15
Từ 5
đến 35
Từ
10 đến 65
Từ
65 đến 85
- Lượng sót riêng trên mỗi sàng
không được lớn hơn 45 % .
- Đối với các kết cấu bê tông chịu
mài mòn và chịu va đập, hàm lư ợng hạt lọt qua sàng có
kích thước lỗ sàng 140 μm không được lớn hơn 15 %.
- Cát th ô được
sử dụng chế tạo b ê t ông v à v ữa. Cát m ịn chỉ được sử dụng
ch ế tạo vữa
PHỤ LỤC E - Gạch gốm ốp lát
B ảng E - 1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
TT
Ch ỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp th ử
Quy
cách mẫu
B Ia
E
≤ 0,5%
B Ib
0,5%
< E ≤ 3%
B IIa
3%
< E ≤ 6%
B IIb
6%
< E ≤ 10%
B III
E
> 10%
1.
Độ hút n ước, %
khối lượng
TCVN
6415-3:2016
5 -
10 viên gạch nguyên
- Trung bình
E ≤
0,5%
0,5%
< E ≤ 3%
3%
< E ≤ 6%
6%
< E ≤ 10%
E
> 10%
- Của từng mẫu, không lớn hơn
0,6
3,3
6,5
11
-
2.
Độ bền uốn, MPa
TCVN
6415-4:2016
- Trung bình, không nhỏ hơn
35
30
22
18
-
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
32
27
20
16
10
3.
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt đ ộ
phòng thí nghiệm đến 100 ° C, 107° C, không lớn hơn
9
TCVN
6415-8:2016
4.
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn
hơn
-
-
-
0,6
TCVN
6415-10:2016
5.
Độ chịu mài mòn
5.1.
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không
phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3 ,
không lớn h ơn
174
174
345
540
-
TCVN
6415-6:2016
5.2.
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ
men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
TCVN
6415-7:2016
Bảng
E - 2. Gạch gốm ốp lát đùn d ẻo (Nhóm A)
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
A I
E
≤ 3%
A IIa
3%
< E ≤ 6%
A IIb
6%
< E ≤ 10%
A III
E
> 10%
1.
Độ hút nước, % khối lượng
TCVN
6415-3:2016
5 -
10 viên g ạch nguyên
- Trung bình
E ≤
3%
3%
< E ≤ 6%
6%
< E ≤ 10%
E
> 10%
- Của từng mẫu, không lớn hơn
3,3
6,5
11
-
2.
Độ bền uốn, MPa
TCVN
6415-4:2016
- Trung bình, không nhỏ hơn
23
20
17,5
8
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
18
18
15
7
3.
Hệ số giãn n ở nhiệt
dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 ° C, 10 -6 /° C, không l ớn hơn
10
TCVN
6415-8:2016
4
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn
hơn
0,6
TCVN
6415-10:2016
5.
Độ chịu mài mòn
5.1.
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch
không phủ m en, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt
khi mài mòn, mm3 , không lớn hơn
275
393
649
2365
TCVN
6415-6:2016
5.2.
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men,
tính th eo giai đoạn m ài mòn bắt đầu
xuất hiện khuyết tật, cấp
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
TCVN
6415-7:2016
Ghi chú:
Cỡ lô s ản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2 . Đối với s ản phẩm gạch gốm ốp l át (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu
kỹ thuật c ần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh
nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/ thanh hay dán thành vỉ): cần ki ểm tra chỉ
tiêu: 1.; số lượng mẫu th ử: 12 viên gạch nguyên hoặc
không nhỏ hơn 0,25 m2 .
- Đối với gạch có kích thước cạnh
từ 2 cm đến nh ỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh
hay d án thành vỉ): cần kiểm tra ch ỉ tiêu: 1., 3.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn
0,25 m2 .
- Đối với gạch có kích thước cạnh
từ 10 cm đến nh ỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra ch ỉ tiêu số 1 . , 3., 4., 5..; Số lượng mẫu th ử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2 .
- Đối với gạch có kích thước cạnh
lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra ch ỉ tiêu 1.,
2., 3., 4., 5.; Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên và/hoặc kh ông nhỏ hơn 0,5 m2 .
PHỤ LỤC G - Đá ốp lát tự nhiên
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
Nhóm
đá gran it
Nhóm
đá thạch anh
Nhóm
đá hoa (đá Marble)
Nhóm
đá vôi
Nhóm
đá phiến
Nhóm
khác
I
II
Serpent in
Travertin
I
II
III
I
II
I
II
III
Ia
I b
II a
II b
I
II
1
Độ hút nước, %, không lớn hơn
0,4
1
3
8
0,2
3
7,5
12
0,25
-
-
0,2
0,6
2,5
TCVN
6415-3 : 2016
7 mẫu
kích thước (100 x 200) mm
2
Độ bền uốn, MPạ, không nhỏ hơn
10,3
13,9
6,9
2,4
6,9
6,9
3,4
2,9
50
62
38
50
6,9
-
TCVN
6415 - 4:2016
3
Độ chịu mài mòn b ề mặt - ha , không nhỏ hơn (*)
25
2
8
10
10
8
10
10
TCVN
4732:2016
5 mẫu
kích thước (47 x 47) mm
(*) Chỉ áp dụng đối với các loại đá
có bề mặt phẳng
PHỤ LỤC H - Gạch đất sét nung
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương pháp th ử
Quy
cách mẫu
Gạch đặc
Gạch rỗng
1.
Độ bền nén và uốn
Bảng
H
TCVN
6355-2÷3:2009
Lấy
15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ hút nước, %, không lớn hơn
16
16
TCVN
6355-4:2009
Bảng
H - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn vị
tính bằng MPa
Gạch
rỗng
Gạch
đặc
Mác gạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Mác g ạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
M
125
12,5
10,0
1,8
0,9
M
200
20
15
3,4
1,7
M
100
10,0
7,5
1,6
0,8
M
150
15
12,5
2,8
1,4
M 75
7,5
5,0
1,4
0,7
M 125
12,5
10
2,5
1,2
M 50
5,0
3,5
1,4
0,7
M
100
10
7,5
2,2
1,1
M 35
3,5
2,5
-
-
M 75
7,5
5
1,8
0,9
M 50
5
3,5
1,6
0,8
PHỤ LỤC I - Gạch bê tông
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp th ử
Quy
cách mẫu
1.
Cường độ chịu nén
Bảng
I
TCVN
6477:2016
Lấy
10 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ thấm nước
3.
Độ hút nước
TCVN
6355-4:2009
Bảng
I - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác
gạch
Cường
độ chịu nén, MPa
Độ
hút nước, % khối lượng, không lớn hơn
Độ
thấm nước, L/m2 .h, không lớn hơn
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn
Nhỏ nhất cho một mẫu th ử
Gạch xây không trát
Gạch xây có trát
M
3,5
3,5
3,1
14
0,35
16
M
5,0
5,0
4,5
M
7,5
7,5
6,7
12
M
10,0
10,0
9,0
M
12,5
12,5
11,2
M
15,0
15,0
13,5
M
20,0
20,0
18,0
PHỤ LỤC K - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
TT
Ch ỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
1.
Cường độ nén
Bảng
K
TCVN
9030:2017
Lấy
15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Khối lượng thể tích khô
3.
Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
0,2
(0,02%)
Bảng
K - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp
cường đ ộ nén B
Giá
tr ị trung bình cường độ chịu nén, MPa, không nhỏ hơn
Khối
lượng thể tích kh ô, kg/m3
Danh
nghĩa
Trung
bình
B2
2,5
400
từ 351
đến 450
500
từ
451 đến 550
B3
3,5
500
từ
451 đến 550
600
từ
551 đến 650
B4
5,0
600
từ
551 đến 650
700
từ
651 đến 750
800
từ
751 đến 850
B6
7,5
700
từ
651 đến 750
800
từ
751 đến 850
900
từ
851 đến 950
B8
10,0
800
từ
751 đến 850
900
từ
851 đến 950
1000
từ
951 đến 1050
PHỤ LỤC L - Kính nổi
TT
Chỉ
tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phương
pháp thử
Quy
cách mẫu
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng
L.1
TCVN
7219:2018
3 mẫu,
kích thước ≥ (610x610) mm
2.
Khuyết tật ngoại quan
Bảng
L.2
3.
Độ xuyên quang
Bảng
L.1
TCVN
7737:2007
Bảng
L.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ truyền sáng
Loại
kính
Chiều
dày danh nghĩa, mm
Sai
s ố chiều dày, mm
Độ
xuyên quang, % không nhỏ hơn
2
2,0
±
0,20
88
2,5
2,5
3
30
87
4
40
85
5
50
84
6
6,0
83
6,5
6,5
8
8,0
±
0,30
82
10
10,0
80
12
12,0
78
15
15 , 0
±
0,50
75
19
19,0
±
1,00
70
22
22,0
68
25
25 , 0
67
Bảng
L.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT
Dạng
khuyết tật
Mức
cho phép
1.
B ọ t (1)
Kích thước bọt, mm
0,5
≤ D (2) < 1,0
1,0
≤ D < 2,0
2,0
≤ D < 3,0
D ≥
3,0
Số bọt cho phép(4)
2,2 x
S(3)
0,88
x S
0,44
x S
0
2.
Dị vật (1)
Kích thước dị vật, mm
0,5
≤ D < 1,0
1,0
≤ D <2,0
2,0
≤ D < 3,0
D ≥
3,0
S ố dị vật cho
phép (4)
1,1
x S
0,44
x S
0,22
x S
0
3.
Độ tập trung của khuyết tật bọt và
dị vật(4)
Đối
với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật
hoặc g iữa bọt và dị vật phải lớn hơn ho ặc bằng 15 cm.
4.
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc
vết d ài (5)
Không
cho phép nhìn thấy được
5.
Khuyết tật trên cạnh cắt
Các
lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi
góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính,
phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
6.
Độ cong v ênh,
%, không lớn hơn
0,30
7.
Độ biến dạng quang học (góc biến dạng),
độ, không nhỏ hơn
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm
40
- Loại chiều dày 3 mm
45
- Loại chiều dày ≥ 4 mm
50
Chú thích:
1) Bọt là các khuyết tật
dạng t úi ch ứa kh í bên trong . Dị vật là c ác khuyết tật dạng hạt không ch ứa khí;
2) D là đường kính bọt
hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá tr ị
kích thước ngo ài lớn nhất;
3) S l à diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2 ), được
làm tròn đến hàng thập phân thứ ha i;
4) G iới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần
thập phân) của phép nhân giữa S v à hệ
số;
5)
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dà i là khuyết tật
xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt ho ặc trên bề mặt tấm
kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng kh ông đồng
nhấ t.
PHỤ LỤC M - Kính phẳng tôi nhiệt
TT
Ch ỉ tiêu kỹ thuật
Mức
yêu cầu
Phươ ng pháp th ử
Quy
cách mẫu
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng
M
TCVN
7219:2018
3 mẫu,
kích thước ≥ (610x610) mm
2.
Khuyết tật ngoại quan
Không
cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm
kính
3.
Ứng suất bề mặt của kính
TCVN
8261:2009
- Kính tôi nhiệt an toàn, MPa
không
nh ỏ hơn 69
- Kính bán tôi, MPa
từ
24 đến nhỏ hơn 69
4.
Độ bền phá vỡ mẫu
TCVN
7455:2013
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh
vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử)
15
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ,
không nh ỏ hơn
40
Bảng
M - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép
Đơn vị
tính bằng milimet
Loại
kính
Chiều
dày danh nghĩa
Sai
lệch cho phép
Loại
kính
Chiều
dày danh nghĩa
Sai
lệch cho phép
Kính
vân hoa tôi nhiệt *
3
±
0,3
4
5
±
0,4
6
±
0,5
8
±
0,8
10
Kính
nổi tôi nhiệt
3
4
5
6
±
0,2
Kính
phản quang tôi nhiệt
3
4
5
6
±
0,2
8
10
±
0,3
8
10
±
0,3
12
15
±
0,5
12
15
±
0,5
19
±
1,0
19
±
1,0
25
* Chiều dày của kính v ân hoa t ôi nhiệt được tính từ đ ỉnh cao nh ất của mặt c ó hoa
v ăn tới mặt đ ối diện
Công văn 504/BXD-VLXD năm 2020 về thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 504/BXD-VLXD ngày 13/02/2020 về thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
1.334
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng