|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 504/BXD-VLXD 2020 thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP
Số hiệu:
|
504/BXD-VLXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Bộ Tài Chính
Triển khai thực hiện Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực
hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; theo trách nhiệm của Bộ quản lý ngành, lĩnh
vực được giao tại điểm b khoản 1 Điều 26, Bộ Xây dựng đã triển khai việc “Ban hành danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan” gồm 31 sản
phẩm hàng hóa được nêu tại Bảng 1 Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD (cụ thể tại phụ lục kèm theo),
Trên đây là thông tin triển khai thực
hiện Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ, Bộ Xây dựng đề
nghị Bộ Tài Chính tổng hợp, công bố trên Cổng thông tin một cửa quốc gia./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT, KHCN, VLXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
Phụ lục - Danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra
chuyên ngành sau thông quan
(có
hiệu lực từ ngày 01/7/2020)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
Mã
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)
|
I
|
Xi măng, phụ
gia cho xi măng và bê tông
|
1
|
Xi măng poóc lăng
|
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ
hơn:
|
PC
30
|
PC
40
|
PC
50
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ
|
2523.29.90
|
- 3 ngày ± 45 min
|
16
|
21
|
25
|
- 28 ngày ± 8 h
|
30
|
40
|
50
|
2. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
|
5,0
|
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %,
không lớn hơn
|
3,0
|
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT),
%, không lớn hơn
|
1,5
|
2
|
Xi măng poóc
lăng khác
|
|
|
|
|
2.1
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
|
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn:
|
PCB
30
|
PCB40
|
PCB
50
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được
trộn đều từ các mẫu cục bộ
|
2523.29.90
|
- 3 ngày ± 45 min
|
14
|
18
|
22
|
- 28 ngày ± 8 h
|
30
|
40
|
50
|
2. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %,
không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Độ nở autoclave,
%, không lớn hơn
|
0,8
|
TCVN
8877:2011
|
………………….
2.3
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun
phát
|
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn
|
Mác
30
|
Mác
40
|
Mác
50
|
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được
trộn đều từ các mẫu cục bộ
|
2523.29.90
|
- 3 ngày ± 45 min
|
14
|
18
|
22
|
- 28 ngày ± 8 h
|
30
|
40
|
50
|
2. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
|
10
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Độ bền sun phát(1)
|
Bền
sun phát trung bình (MS)
|
Bền
sun phát cao (HS)
|
Siêu
bền sun phát (US)
|
TCVN
7713:2007
|
- 6 tháng, %, không lớn hơn
|
0,1
|
0,05
|
-
|
- 12 tháng, %, không lớn hơn
|
-
|
0,1a
|
0,05
|
- 18 tháng, %, không lớn hơn
|
-
|
-
|
0,1b
|
(1)
Có thể cấp Giấy chứng nhận hợp quy
cho sản phẩm xi măng poóc lăng hỗn
hợp bền sun phát trước khi có kết quả chỉ tiêu độ bền sun phát nếu đơn vị được chứng nhận cung cấp Phiếu kết quả
thử nghiệm của kỳ trước (nếu có) và cam kết về chất lượng sản phẩm, quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm tại đơn vị.
a
Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi
6 tháng vượt quá giới hạn cho phép;
b
Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi 12 tháng vượt quá giới hạn
cho phép.
|
3.
|
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
|
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %,
không nhỏ hơn
|
75
|
TCVN
9807:2013
|
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác
nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu; dùng phương pháp
chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg.
|
2520.10.00
|
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa
tan (P2O5 hòa tan), %, không lớn hơn
|
0,1
|
Phụ
lục A
TCVN
11833:2017
|
3. Hàm lượng
phospho pentoxide tổng (P2O5 tổng),
%, không lớn hơn
|
0,7
|
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước
(F-hòa tan), %, không lớn hơn
|
0,02
|
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng),
%, không lớn hơn
|
0,6
|
6. pH, không nhỏ hơn
|
6,0
|
TCVN
9339:2012
|
7. Chỉ số
hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn
hơn
|
1
|
Phụ
lục D - TCVN 11833:2017
|
8. Chênh lệch thời gian kết thúc
đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn
|
2
|
TCVN
6017:2015
|
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi
măng đối chứng
|
Không
thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian
|
Phụ
lục B - TCVN 11833:2017
|
4
|
Xỉ hạt lò cao
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất
xi măng
|
|
|
2618.00.00
|
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn
|
1,6
|
TCVN
4315:2007
|
Lấy ở 10 vị trí
khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg
|
|
2. Chỉ số hoạt
tính cường độ, %, không nhỏ hơn:
|
|
TCVN
4315:2007
|
- 7 ngày
|
55,0
|
- 28 ngày
|
75,0
|
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
8265:2009
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng
cho bê tông và vữa
|
|
|
|
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %,
không nhỏ hơn
|
S 60
|
S 75
|
S 95
|
S105
|
Phụ
lục A - TCVN 11586:2016
|
Mẫu đơn được lấy tối thiểu ở
5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu
thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư.
|
|
- 7 ngày
|
-
|
55
|
75
|
95
|
- 28 ngày
|
60
|
75
|
95
|
105
|
- 91 ngày
|
80
|
95
|
-
|
-
|
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
8265:2009
|
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %,
không lớn hơn
|
4,0
|
4. Hàm lượng ion
clorua (Cl-), %, không lớn hơn
|
0,02
|
TCVN
141:2008
|
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
3,0
|
TCVN
11586:2016
|
5.
|
Tro bay
|
Tro bay dùng cho bê tông và vữa
xây: Theo Phụ lục B
|
2621.90.00
|
Tro bay dùng cho xi măng: Theo Phụ lục B
|
II
|
Cốt liệu
xây dựng
|
1
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa
|
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.1
|
2505.10.00
|
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm)
dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.2
|
2517.10.00
|
2
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
Theo Phụ lục D
|
2517.10.00
|
III
|
Gạch, đá ốp
lát
|
1
|
Gạch
gốm ốp lát
|
Theo Phụ lục E
|
6907.21.91
6907.21.93
6907.22.91
6907.22.93
6907.23.91
6907.23.93
|
2
|
Đá ốp
lát tự nhiên
|
Theo Phụ lục G
|
2515.12.20
2515.20.00
2516.20.20
2516.12.20
6802.21.00
6802.23.00
6802.29.10
6802.91.10
6802.91.90
6802.92.00
6802.93.10
|
3
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất
kết dính hữu cơ
|
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
|
0,05
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 mẫu kích thước (100x200) mm
|
6810.19.90
6810.19.10
|
2. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
|
40
|
TCVN
6415-4:2016
|
IV
|
Vật liệu xây
|
1
|
Gạch đất sét nung
|
Theo Phụ lục H
|
6904.10.00
|
2
|
Gạch bê tông
|
Theo Phụ lục I
|
6810.1100
|
3
|
Sản phẩm bê tông khí chưng áp
|
Theo Phụ lục K
|
6810.99.00
|
4
|
Tấm tường rỗng
bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
|
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
|
|
TCVN
3113:1993
|
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản
phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi đã đạt yêu cầu về kích thước và ngoại quan
|
6810.91.00
|
- Tấm thông thường
|
12
|
- Tấm cách âm
|
8
|
2. Cấp độ bền va đập của tấm tường
rỗng
|
Số lần
va đập kế tiếp từ các chiều cao
rơi, mm
|
TCVN
11524:2016
|
Lấy 03 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt
yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước
|
|
500
|
1000
|
1500
|
- Cấp cao - C1
|
6
|
6
|
6
|
- Cấp trung bình - C2
|
6
|
6
|
-
|
- Cấp thấp - C3
|
6
|
-
|
-
|
3. Độ bền treo vật nặng, N, không
nhỏ hơn
|
1000
|
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu
cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước
|
4. Cường độ nén của bê tông ở
tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn
|
15
|
TCVN
3118:1993
|
03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm
|
V
|
Kính xây dựng
|
1
|
Kính nổi
|
Theo Phụ lục L
|
7005.29.90
|
2
|
Kính phẳng tôi
nhiệt
|
Theo Phụ lục M
|
7007.19.90
|
3
|
Kính dán nhiều
lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
|
1. Sai lệch chiều dày
|
TCVN
7364-2: 2018
|
TCVN
7219:2018
|
3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm
|
7007.29.90
|
2. Khuyết tật ngoại quan
|
3. Độ bền chịu nhiệt
|
TCVN
7364-4: 2018
|
6 mẫu, kích thước ≥ (100x300) mm
|
4
|
Kính hộp gắn kín cách nhiệt
|
1. Chiều dày danh nghĩa
|
Sai
lệch cho phép*
|
TCVN
8260:2009
|
6 mẫu kích thước (350 x 500) mm
|
7008.00.00
|
- Nhỏ hơn 17
|
±
1,0
|
- Từ 17 đến 22
|
±
1,5
|
- Lớn hơn 22
|
±
2,0
|
2. Khuyết tật
ngoại quan
|
Không được phép có vết bẩn, vết ố khác màu, nhựa
dán...ở trên bề mặt của sản phẩm.
|
3. Điểm sương, không được cao hơn
|
-
35°C
|
(*) Đối với những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí lớn hơn hoặc
bằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa
các bên có liên quan.
|
|
VI
|
Vật liệu
xây dựng khác
|
1
|
Tấm sóng amiăng
xi măng
|
1. Thời gian xuyên nước, h, không
nhỏ hơn
|
24
|
TCVN
4435:2000
|
3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất
|
6811.40.10
|
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng
tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn
|
3500
|
2
|
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
|
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm
sóng amiăng xi măng
|
Amiăng
crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn
|
TCVN
9188:2012
|
Lấy ngẫu nhiên
tối thiểu 5 kg
|
2524.90.00
|
3
|
Tấm thạch cao và Panel thạch cao có
sợi gia cường
|
|
Tấm
thạch cao
|
Panel
thạch cao có sợi gia cường
|
|
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không
nhỏ hơn 03 tấm nguyên
|
6809.11.00
|
1. Cường độ chịu uốn
2. Độ biến dạng ẩm
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại
nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà)
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi
(Orthorhombic cyclooctasulfur -
S8), ppm, không lớn hơn
|
ASTM
C1396/ C1396M-17
|
ASTM
C1278/ C1278M-17
|
ASTM
C 473-17 (d)
|
-
|
ASTM
C471M-16a
|
(d) Điều kiện bảo quản mẫu trước khi thử nghiệm: nhiệt độ (27 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (65 ± 5) %.
|
4
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép
thử cắt ô, loại, không lớn hơn, (áp
dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất)
|
1
|
TCVN
2097:2015
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với
mẫu gộp tối thiểu là 2 lít
|
3209.10.90
|
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ
hơn:
|
|
TCVN
8653-4:2012
|
- Sơn phủ nội thất
|
100
|
- Sơn phủ ngoại thất
|
1200
|
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại
thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
50
|
TCVN
8653-5:2012
|
5
|
Thanh định hình (profile) nhôm và hợp
kim nhôm
|
1. Độ bền kéo, Rm
|
Bảng
3 - TCVN 12513-2:2018
|
TCVN
197-1:2014
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh co
chiều dài tối thiểu 0,5 m.
|
7604.29.90
7610.10.10
7610.10.90
|
2. Độ giãn dài nhỏ nhất
|
3. Thành phần hóa học
|
Bảng
1 - TCVN 12513-7:2018
|
TCVN
12513-7:2018
|
6
|
Thanh định hình (profile)
poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
|
1. Độ bền va đập Charpy đối với
thanh định hình (profile) chính trước khi thử nghiệm thời
tiết nhân tạo
|
Bảng
6 - BS EN 12608-1:2016
|
BS
EN 12608-1:2016
|
Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng
1m.
|
3916.20.20
|
2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lão hóa nhiệt ở 150°C
|
Điều
5.7 - BS EN 12608-1:2016
|
BS
EN 478:2018
|
3. Độ ổn định kích thước sau khi lão hóa nhiệt
|
Điều
5.5 - BS EN 12608-1:2016
|
BS
EN 479:2018
|
7
|
Các loại ống
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE)
dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước
|
1. Độ bền thủy
tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PE cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 7.2, TCVN
7305-2:2008 đối với ống và Điều 7.3 TCVN 7305-3:2008 đối với phụ tùng:
- Ở 20°C, trong 100 h
- Ở 80°C,
trong 165 h
|
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào
trong khi thử nghiệm
|
TCVN
6149 - 1:2007
TCVN
6149 - 2:2007
TCVN
6149 - 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006)
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống,
mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối
thiểu 6 phụ tùng.
|
3917.21.00
|
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PE dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12304:2018
(ISO 8772:2006)
|
SDR 33:
≥ 2 kN/m2
SDR
26: ≥ 4 kN/m2
SDR
21: ≥ 8 kN/m2
|
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
|
7.2
|
Ống và phụ tùng nhựa Polypropyler (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước
|
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống
và phụ tùng PP dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều
kiện có áp suất) - Điều 7, TCVN 10097-2:2013 ;
10097-3:2013:
- Ở 20°C,
trong 1 h
- Ở 95°C,
trong 22 h
|
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào
trong khi thử nghiệm
|
TCVN
6149 - 1:2007
TCVN
6149 - 2:2007
TCVN
6149 - 3:2007
(ISO
1167-1,2,3: 2006)
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối
thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
|
3917.22.00
|
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PP
dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006)
|
SDR
41: ≥ 2 kN/m2
SDR
33: ≥ 4 kN/m2
SDR
27,6 ≥ 8kN/m2
SDR
23,4 ≥ 8 kN/m2
|
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
|
7.3
|
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua
không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước
|
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống
PVC-U cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 8.2, TCVN 8491-2,3:2011
- Ở 20°C,
trong 1 h
|
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào
trong khi thử nghiệm
|
TCVN
6149 - 1:2007
TCVN
6149 - 2:2007
TCVN
6149- 3:2007 (ISO 1167-1,2,3:2006)
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống,
mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
|
3917.23.00
|
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống
PVC-U dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp - Điều 6.2.5, ISO 4435:2003
|
SDR
51: ≥ 2 kN/m2
SDR
41: ≥ 4 kN/m2
SDR
34: ≥ 8 kN/m2
|
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
|
7.4
|
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo
(PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều
kiện không chịu áp
|
|
Bề mặt
ngoài nhẵn, kiểu A
|
Bề mặt
ngoài không nhẵn, kiểu B
|
|
|
3917.21.00
3917.22.00
3917.23.00
|
1. Độ cứng vòng
|
Bảng
16 TCVN 11821- 2:2017
|
Bảng
13 TCVN 11821- 3:2017
|
TCVN
8850:2011
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối
thiểu 1,0 m.
|
2. Độ đàn hồi vòng ở 30% của dem
|
Điều
9.1.2 TCVN 11821- 2:2017
|
Điều
9.1.2 TCVN 11821- 3:2017
|
TCVN
8851:2011
|
7.5
|
Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa
polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp
và không chịu áp
|
1. Độ cứng vòng riêng ban đầu
|
Bảng
9 - Điều 5.3.1
TCVN
9562:2017
|
TCVN
10769:2015 (ISO 7685:1998)
|
Lấy tối thiểu ở 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy
ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
|
3917.29.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
Bền
sun phát trung bình
|
Bên
sun phát cao
|
PCMSR30
|
PCMSR40
|
PCMSR50
|
PCMSR30
|
PCMSR40
|
PCMSR50
|
1
|
Hàm lượng mất khi nung (MKN),%, không lớn hơn
|
3,0
|
3,0
|
TCVN
141:2008
|
Mẫu
cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị
trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ
|
2
|
Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %,
không lớn hơn
|
5,0
|
5,0
|
3
|
Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3), %, không lớn hơn
|
6,0
|
-
|
4
|
Hàm lượng nhôm ôxyt (Al2O3),
%, không lớn hơn
|
6,0
|
-
|
5
|
Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), %, không lớn hơn
|
3,0(1)
|
2,3(1)
|
6
|
Hàm lượng (C3A), %, không lớn hơn
|
8(2)
|
5(2)
|
7
|
Tổng hàm lượng
(C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn
|
-
|
25(2)
|
8
|
Hàm lượng cặn không tan (CKT), %,
không lớn hơn
|
0,75
|
0,75
|
9
|
Độ ổn định thể
tích, theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
|
10
|
10
|
TCVN
6017:2015
|
10
|
Cường độ nén, MPa,
không nhỏ hơn
|
|
TCVN
6016:2011
|
- 3 ngày
|
16
|
21
|
25
|
12
|
16
|
20
|
- 28 ngày
|
30
|
40
|
50
|
30
|
40
|
50
|
|
(1) Hàm lượng SO3
trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức yêu cầu trên, khi xi măng được kiểm tra giá trị độ nở
theo TCVN 12003 không vượt quá 0,02% ở tuổi
14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp;
(2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính
theo công thức:
Tri canxi aluminat (C3A)
= (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3).
Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x %Fe2O3).
|
|
|
PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
Dùng
cho bê tông và vữa xây
|
Dùng
cho xi măng
|
Loại
tro bay
|
Lĩnh
vực sử dụng
|
Tro
axit F
|
Tro
bazơ C
|
a
|
b
|
c
|
d
|
1
|
Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu
huỳnh tính quy đổi ra SO3,
% khối lượng, không lớn hơn
|
F
C
|
3
5
|
5
5
|
3
6
|
3
3
|
3,5
|
5,0
|
TCVN
141:2008
|
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu
thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
|
2
|
Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd,
% khối lượng, không lớn hơn
|
F
C
|
-
2
|
-
4
|
-
4
|
-
2
|
1,0
|
3,0
|
3
|
Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối
lượng, không lớn hơn
|
F
C
|
12
5
|
15
9
|
8*
7
|
5*
5
|
8*
|
6
|
TCVN
8262:2009
|
4
|
Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn
|
F
C
|
1,5
|
1,5
|
TCVN
6882:2016
|
5
|
Hàm lượng ion Cl-, % khối lượng, không lớn hơn
|
F
C
|
0,1
|
-
|
-
|
0,1
|
|
TCVN
8826:2011
|
6
|
10. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff,
(Bq/kg) của tro bay dùng:
|
|
|
Phụ
lục A - TCVN 10302:2014
|
- Đối với công trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn
|
370
|
370
|
- Đối với công trình công nghiệp, đường
đô thị và khu dân cư, không lớn hơn
|
740
|
7
|
Chỉ số hoạt tính cường độ đối với
xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
|
|
75
|
TCVN
6882:2016
|
* Khí đốt than
Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng mất khi
nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %,
theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp nhận.
+ F - Tro axit C - Tro Bazơ
+ Tro bay dùng cho bê tông và vữa
xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu:
- Dùng cho chế tạo sản phim và cấu kiện bê tông cốt thép từ
bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và
vữa xây, ký hiệu: b;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu
kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu
kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d.
|
|
PHỤ LỤC C.1 - Cát tự nhiên dùng cho bê
tông và vữa
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Thành phần hạt:
Lượng hạt qua sàng 140 μm, %, không
lớn hơn
|
35
|
TCVN
7572 - 2 : 2006
|
Lấy ở
10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn
đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
|
2.
|
Hàm lượng tạp chất, %, không lớn
hơn:
|
Bê
tông cấp > B30
|
Bê
tông cấp ≤ B 30
|
Vữa
|
TCVN
7572 - 8 : 2006
|
- Sét cục và các
tạp chất dạng cục
|
Không
được có
|
0,25
|
0,50
|
- Hàm lượng bụi, bùn, sét
|
1,50
|
3,00
|
10,00
|
3.
|
Tạp chất hữu cơa
|
khi xác
định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.
|
TCVN
7572-9:2006
|
4.
|
Hàm lượng
clorua trong cát, tính theo ion (Cl-) tan
trong axitb, %, không lớn hơn
|
|
TCVN
7572-15:2006
|
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông cốt thép ứng suất trước
|
0,01
|
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
|
0,05
|
5.
|
Khả năng phản ứng kiềm - silic
|
Trong
vùng cốt liệu vô hại
|
TCVN
7572-14:2006
|
|
(a) Cát không thỏa
mãn Mục 3. có thể được sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng
trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông
(b)
Cát có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị
quy định ở Mục 4. có thể được sử dụng
nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3
bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.
|
|
PHỤ LỤC C.2 - Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi
và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Thành phần hạt
|
Bảng
C.2-1
|
TCVN
7572 - 2 : 2006
|
Lấy ở 10 vị
trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều
các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
|
2
|
Hàm lượng bụi, bùn, sét trong cốt
liệu lớn, %, không lớn hơn
|
Cấp bê
tông > B30
|
Cấp
bê tông B15 - B30
|
Cấp
bê tông < B15
|
TCVN
7572 - 8 : 2006
|
1,0
|
2,0
|
3,0
|
|
3.
|
Tạp chất hữu cơa trong sỏi
|
khi
xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn
màu chuẩn.
|
TCVN
7572-9:2006
|
4.
|
Hàm lượng ion Cl-
(tan trong axit) trong cốt liệu lớnb, %, không lớn
hơn
|
0,01
|
TCVN
7572-15:2006
|
5.
|
Mác của đá dăm
|
Bảng
C.2 -2
|
TCVN
7572-10:2006
|
6.
|
Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và
sỏi dăm ở trạng thái bão hòa nước, %, không lớn hơn
|
Cấp
bê tông > B25
|
Cấp bê
tông B15 - B25
|
Cấp
bê tông < B15
|
TCVN
7572-11:2006
|
- Sỏi
|
8
|
12
|
16
|
- Sỏi dăm
|
10
|
14
|
18
|
7.
|
Khả năng phản ứng kiềm - silic
|
Trong
vùng cốt liệu vô hại
|
TCVN
7572-14:2006
|
|
(a)
Sỏi chứa lượng tạp chất hữu cơ không phù hợp với quy định trên vẫn có thẻ sử
dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất
hữu cơ này không làm giảm các tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông cụ thể.
(b) Có thể được sử dụng cốt
liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 %
nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông không vượt quá 0,6 kg.
|
|
Bảng C.2-1 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích
thước lỗ sàng, mm
|
Lượng
sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và
lớn nhất, mm
|
5-10
|
5-20
|
5-40
|
5-70
|
10-40
|
10-70
|
20-70
|
100
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
0
|
70
|
-
|
-
|
0
|
0-10
|
0
|
0-10
|
0-10
|
40
|
-
|
0
|
0-10
|
40-70
|
0-10
|
40-70
|
40-70
|
20
|
0
|
0-10
|
40-70
|
…
|
40-70
|
…
|
90-100
|
10
|
0-10
|
40-70
|
…
|
…
|
90-100
|
90-100
|
-
|
5
|
90-100
|
90-100
|
90-100
|
90-100
|
-
|
-
|
-
|
|
Có thể sử dụng
cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo thỏa thuận.
|
Bảng
C.2-2 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ
nén dập trong xi lanh
Mác
đá dăm*
|
Độ
nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hòa
nước, % khối lượng
|
Đá
trầm tích
|
Đá
phún xuất xâm nhập và đá biến chất
|
Đá
phún xuất phun trào
|
140
|
-
|
Đến
12
|
Đến
9
|
120
|
Đến
11
|
Lớn
hơn 12 đến 16
|
Lớn
hơn 9 đến 11
|
100
|
Lớn
hơn 11 đến 13
|
Lớn
hơn 16 đến 20
|
Lớn hơn
11 đến 13
|
80
|
Lớn
hơn 13 đến 15
|
Lớn
hơn 20 đến 25
|
Lớn
hơn 13 đến 15
|
60
|
Lớn
hơn 15 đến 20
|
Lớn
hơn 25 đến 34
|
-
|
40
|
Lớn
hơn 20 đến 28
|
-
|
-
|
30
|
Lớn
hơn 28 đến 38
|
-
|
-
|
20
|
Lớn
hơn 38 đến 54
|
-
|
-
|
* Chỉ số mác đá dăm xác định theo cường
độ chịu nén, tính bằng MPa tương đương với các giá trị 1400;
1200; …; 200 khi cường độ chịu
nén tính bằng kG/cm2.
- Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông
phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác
xác định thông qua giá trị độ nén dập trong xi lanh lớn
hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá
gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích.
|
PHỤ LỤC D - Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Thành phần hạt
|
Bảng
D
|
TCVN
7572 - 2 : 2006
|
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị
trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm
mẫu thử
|
2.
|
Hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích
thước lỗ sàng 75 μm(a), theo % khối lượng, không lớn hơn
|
|
TCVN
9205:2012
|
- Đối với cát thô
|
16
|
- Đối với cát mịn
|
25
|
3.
|
Hàm lượng clorua trong cát nghiền,
tính theo ion (Cl-) tan trong axit(b), %, không lớn hơn
|
|
TCVN
7572 - 15:2006
|
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông cốt thép ứng suất trước
|
0,01
|
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
|
0,05
|
4.
|
Khả năng phản ứng kiềm - silic
|
Trong
vùng cốt liệu vô hại
|
TCVN
7572-14:2006
|
|
(a) Đối với các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt qua
sàng có kích thước lỗ sàng 75 mm không được lớn hơn 9 %.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước
lỗ sàng 140 μm và 75 μm khác với các quy định trên nếu kết quả thí nghiệm cho
thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.
(b) Cát nghiền có hàm lượng
ion Cl- lớn hơn giá trị quy định ở mục 3. có
thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl-
trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo không vượt
quá 0,6 kg.
|
|
Bảng
D - Thành phần hạt của cát nghiền
TT
|
Lượng
sót tích lũy trên sàng, % theo khối lượng
|
Kích
thước lỗ sàng, μm
|
2,5
|
1,25
|
630
|
315
|
140
|
1
|
Cát thô
|
Từ 0
đến 25
|
Từ
15 đến 50
|
Từ
35 đến 70
|
Từ
65 đến 90
|
Từ
80 đến 95
|
2
|
Cát mịn
|
0
|
Từ 0
đến 15
|
Từ 5
đến 35
|
Từ
10 đến 65
|
Từ
65 đến 85
|
|
- Lượng sót riêng trên mỗi sàng
không được lớn hơn 45 %.
- Đối với các kết cấu bê tông chịu
mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt lọt qua sàng có
kích thước lỗ sàng 140 μm không được lớn hơn 15 %.
- Cát thô được
sử dụng chế tạo bê tông và vữa. Cát mịn chỉ được sử dụng
chế tạo vữa
|
PHỤ LỤC E - Gạch gốm ốp lát
Bảng E - 1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
BIa
E
≤ 0,5%
|
BIb
0,5%
< E ≤ 3%
|
BIIa
3%
< E ≤ 6%
|
BIIb
6%
< E ≤ 10%
|
BIII
E
> 10%
|
1.
|
Độ hút nước, %
khối lượng
|
|
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 -
10 viên gạch nguyên
|
- Trung bình
|
E ≤
0,5%
|
0,5%
< E ≤ 3%
|
3%
< E ≤ 6%
|
6%
< E ≤ 10%
|
E
> 10%
|
- Của từng mẫu, không lớn hơn
|
0,6
|
3,3
|
6,5
|
11
|
-
|
2.
|
Độ bền uốn, MPa
|
|
|
|
|
|
TCVN
6415-4:2016
|
- Trung bình, không nhỏ hơn
|
35
|
30
|
22
|
18
|
-
|
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
|
32
|
27
|
20
|
16
|
10
|
3.
|
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ
phòng thí nghiệm đến 100 °C, 107°C, không lớn hơn
|
9
|
TCVN
6415-8:2016
|
4.
|
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn
hơn
|
-
|
-
|
-
|
0,6
|
TCVN
6415-10:2016
|
5.
|
Độ chịu mài mòn
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không
phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3,
không lớn hơn
|
174
|
174
|
345
|
540
|
-
|
TCVN
6415-6:2016
|
5.2.
|
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ
men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
TCVN
6415-7:2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
E - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
AI
E
≤ 3%
|
AIIa
3%
< E ≤ 6%
|
AIIb
6%
< E ≤ 10%
|
AIII
E
> 10%
|
1.
|
Độ hút nước, % khối lượng
|
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 -
10 viên gạch nguyên
|
- Trung bình
|
E ≤
3%
|
3%
< E ≤ 6%
|
6%
< E ≤ 10%
|
E
> 10%
|
- Của từng mẫu, không lớn hơn
|
3,3
|
6,5
|
11
|
-
|
2.
|
Độ bền uốn, MPa
|
|
|
|
|
TCVN
6415-4:2016
|
- Trung bình, không nhỏ hơn
|
23
|
20
|
17,5
|
8
|
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
|
18
|
18
|
15
|
7
|
3.
|
Hệ số giãn nở nhiệt
dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn
|
10
|
TCVN
6415-8:2016
|
4
|
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn
hơn
|
0,6
|
TCVN
6415-10:2016
|
5.
|
Độ chịu mài mòn
|
|
5.1.
|
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch
không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt
khi mài mòn, mm3, không lớn hơn
|
275
|
393
|
649
|
2365
|
TCVN
6415-6:2016
|
5.2.
|
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men,
tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu
xuất hiện khuyết tật, cấp
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
I,
II, III, IV
|
TCVN
6415-7:2016
|
Ghi chú:
Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu
kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh
nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ
tiêu: 1.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc
không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh
từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh
hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn
0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh
từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5..; Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh
lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1.,
2., 3., 4., 5.; Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên và/hoặc không nhỏ hơn 0,5 m2.
PHỤ LỤC G - Đá ốp lát tự nhiên
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
Nhóm
đá granit
|
Nhóm
đá thạch anh
|
Nhóm
đá hoa (đá Marble)
|
Nhóm
đá vôi
|
Nhóm
đá phiến
|
Nhóm
khác
|
I
|
II
|
Serpentin
|
Travertin
|
I
|
II
|
III
|
I
|
II
|
I
|
II
|
III
|
Ia
|
Ib
|
IIa
|
IIb
|
I
|
II
|
|
1
|
Độ hút nước, %, không lớn hơn
|
0,4
|
1
|
3
|
8
|
0,2
|
3
|
7,5
|
12
|
0,25
|
-
|
-
|
0,2
|
0,6
|
2,5
|
TCVN
6415-3 : 2016
|
7 mẫu
kích thước (100 x 200) mm
|
2
|
Độ bền uốn, MPạ, không nhỏ hơn
|
10,3
|
13,9
|
6,9
|
2,4
|
6,9
|
6,9
|
3,4
|
2,9
|
50
|
62
|
38
|
50
|
6,9
|
-
|
TCVN
6415 - 4:2016
|
3
|
Độ chịu mài mòn bề mặt - ha, không nhỏ hơn (*)
|
25
|
2
|
8
|
10
|
10
|
8
|
10
|
10
|
TCVN
4732:2016
|
5 mẫu
kích thước (47 x 47) mm
|
|
(*) Chỉ áp dụng đối với các loại đá
có bề mặt phẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC H - Gạch đất sét nung
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
Gạch đặc
|
Gạch rỗng
|
1.
|
Độ bền nén và uốn
|
Bảng
H
|
TCVN
6355-2÷3:2009
|
Lấy
15 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
2.
|
Độ hút nước, %, không lớn hơn
|
16
|
16
|
TCVN
6355-4:2009
|
Bảng
H - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn vị
tính bằng MPa
Gạch
rỗng
|
Gạch
đặc
|
Mác gạch
|
Cường độ nén
|
Cường độ uốn
|
Mác gạch
|
Cường độ nén
|
Cường độ uốn
|
Trung
bình cho 5 mẫu thử
|
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
|
Trung
bình cho 5 mẫu thử
|
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
|
Trung
bình cho 5 mẫu thử
|
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
|
Trung
bình cho 5 mẫu thử
|
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
|
M
125
|
12,5
|
10,0
|
1,8
|
0,9
|
M
200
|
20
|
15
|
3,4
|
1,7
|
M
100
|
10,0
|
7,5
|
1,6
|
0,8
|
M
150
|
15
|
12,5
|
2,8
|
1,4
|
M 75
|
7,5
|
5,0
|
1,4
|
0,7
|
M 125
|
12,5
|
10
|
2,5
|
1,2
|
M 50
|
5,0
|
3,5
|
1,4
|
0,7
|
M
100
|
10
|
7,5
|
2,2
|
1,1
|
M 35
|
3,5
|
2,5
|
-
|
-
|
M 75
|
7,5
|
5
|
1,8
|
0,9
|
|
|
|
|
|
M 50
|
5
|
3,5
|
1,6
|
0,8
|
PHỤ LỤC I - Gạch bê tông
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Cường độ chịu nén
|
Bảng
I
|
TCVN
6477:2016
|
Lấy
10 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
2.
|
Độ thấm nước
|
3.
|
Độ hút nước
|
TCVN
6355-4:2009
|
Bảng
I - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác
gạch
|
Cường
độ chịu nén, MPa
|
Độ
hút nước, % khối lượng, không lớn hơn
|
Độ
thấm nước, L/m2.h, không lớn hơn
|
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn
|
Nhỏ nhất cho một mẫu thử
|
Gạch xây không trát
|
Gạch xây có trát
|
M
3,5
|
3,5
|
3,1
|
14
|
0,35
|
16
|
M
5,0
|
5,0
|
4,5
|
M
7,5
|
7,5
|
6,7
|
12
|
M
10,0
|
10,0
|
9,0
|
M
12,5
|
12,5
|
11,2
|
M
15,0
|
15,0
|
13,5
|
M
20,0
|
20,0
|
18,0
|
PHỤ LỤC K - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Cường độ nén
|
|
Bảng
K
|
TCVN
9030:2017
|
Lấy
15 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
2.
|
Khối lượng thể tích khô
|
|
3.
|
Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
|
|
0,2
(0,02%)
|
Bảng
K - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp
cường độ nén B
|
Giá
trị trung bình cường độ chịu nén, MPa, không nhỏ hơn
|
Khối
lượng thể tích khô, kg/m3
|
Danh
nghĩa
|
Trung
bình
|
B2
|
2,5
|
400
|
từ 351
đến 450
|
500
|
từ
451 đến 550
|
B3
|
3,5
|
500
|
từ
451 đến 550
|
600
|
từ
551 đến 650
|
B4
|
5,0
|
600
|
từ
551 đến 650
|
700
|
từ
651 đến 750
|
800
|
từ
751 đến 850
|
B6
|
7,5
|
700
|
từ
651 đến 750
|
800
|
từ
751 đến 850
|
900
|
từ
851 đến 950
|
B8
|
10,0
|
800
|
từ
751 đến 850
|
900
|
từ
851 đến 950
|
1000
|
từ
951 đến 1050
|
PHỤ LỤC L - Kính nổi
TT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Sai lệch chiều dày
|
Bảng
L.1
|
TCVN
7219:2018
|
3 mẫu,
kích thước ≥ (610x610) mm
|
2.
|
Khuyết tật ngoại quan
|
Bảng
L.2
|
3.
|
Độ xuyên quang
|
Bảng
L.1
|
TCVN
7737:2007
|
Bảng
L.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ truyền sáng
Loại
kính
|
Chiều
dày danh nghĩa, mm
|
Sai
số chiều dày, mm
|
Độ
xuyên quang, % không nhỏ hơn
|
2
|
2,0
|
±
0,20
|
88
|
2,5
|
2,5
|
3
|
30
|
87
|
4
|
40
|
85
|
5
|
50
|
84
|
6
|
6,0
|
83
|
6,5
|
6,5
|
8
|
8,0
|
±
0,30
|
82
|
10
|
10,0
|
80
|
12
|
12,0
|
78
|
15
|
15,0
|
±
0,50
|
75
|
19
|
19,0
|
±
1,00
|
70
|
22
|
22,0
|
68
|
25
|
25,0
|
67
|
Bảng
L.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT
|
Dạng
khuyết tật
|
Mức
cho phép
|
1.
|
Bọt(1)
|
Kích thước bọt, mm
|
0,5
≤ D(2) < 1,0
|
1,0
≤ D < 2,0
|
2,0
≤ D < 3,0
|
D ≥
3,0
|
Số bọt cho phép(4)
|
2,2 x
S(3)
|
0,88
x S
|
0,44
x S
|
0
|
2.
|
Dị vật(1)
|
Kích thước dị vật, mm
|
0,5
≤ D < 1,0
|
1,0
≤ D <2,0
|
2,0
≤ D < 3,0
|
D ≥
3,0
|
Số dị vật cho
phép(4)
|
1,1
x S
|
0,44
x S
|
0,22
x S
|
0
|
3.
|
Độ tập trung của khuyết tật bọt và
dị vật(4)
|
Đối
với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật
hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.
|
4.
|
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc
vết dài(5)
|
Không
cho phép nhìn thấy được
|
5.
|
Khuyết tật trên cạnh cắt
|
Các
lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi
góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính,
phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
|
6.
|
Độ cong vênh,
%, không lớn hơn
|
0,30
|
7.
|
Độ biến dạng quang học (góc biến dạng),
độ, không nhỏ hơn
|
|
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm
|
40
|
- Loại chiều dày 3 mm
|
45
|
- Loại chiều dày ≥ 4 mm
|
50
|
|
Chú thích:
1) Bọt là các khuyết tật
dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;
2) D là đường kính bọt
hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị
kích thước ngoài lớn nhất;
3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được
làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;
4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần
thập phân) của phép nhân giữa S và hệ
số;
5)
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật
xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm
kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng
nhất.
|
PHỤ LỤC M - Kính phẳng tôi nhiệt
TT
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức
yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy
cách mẫu
|
1.
|
Sai lệch chiều dày
|
Bảng
M
|
TCVN
7219:2018
|
3 mẫu,
kích thước ≥ (610x610) mm
|
2.
|
Khuyết tật ngoại quan
|
Không
cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm
kính
|
3.
|
Ứng suất bề mặt của kính
|
|
TCVN
8261:2009
|
- Kính tôi nhiệt an toàn, MPa
|
không
nhỏ hơn 69
|
- Kính bán tôi, MPa
|
từ
24 đến nhỏ hơn 69
|
4.
|
Độ bền phá vỡ mẫu
|
|
TCVN
7455:2013
|
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh
vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử)
|
15
|
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ,
không nhỏ hơn
|
40
|
Bảng
M - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép
Đơn vị
tính bằng milimet
Loại
kính
|
Chiều
dày danh nghĩa
|
Sai
lệch cho phép
|
Loại
kính
|
Chiều
dày danh nghĩa
|
Sai
lệch cho phép
|
Kính
vân hoa tôi nhiệt *
|
3
|
±
0,3
|
|
|
|
4
|
5
|
±
0,4
|
6
|
±
0,5
|
8
|
±
0,8
|
10
|
Kính
nổi tôi nhiệt
|
3
4
5
6
|
±
0,2
|
Kính
phản quang tôi nhiệt
|
3
4
5
6
|
±
0,2
|
8
10
|
±
0,3
|
8
10
|
±
0,3
|
12
15
|
±
0,5
|
12
15
|
±
0,5
|
19
|
±
1,0
|
19
|
±
1,0
|
25
|
* Chiều dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa
văn tới mặt đối diện
|
Công văn 504/BXD-VLXD năm 2020 về thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 504/BXD-VLXD ngày 13/02/2020 về thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
1.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|