STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
08 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
30 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
II
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
40 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
30 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
45 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
08 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
- 45 ngày (Trường hợp đề nghị cấp giấy phép);
- 38 ngày (Trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh
giấy phép)
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
14 ngày (Riêng trường
hợp công trình khai thác nước là hổ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính trong vòng 28 ngày)
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
III
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
38 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước mặt
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Kinh phí tổ chức lấy
ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
-Như trên-
|