BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1683/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 - NGUỒN
CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1706/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao
biên chế công chức giai đoạn 2023-2026; và Quyết định số 1129/QĐ-BGTVT ngày
13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh biên chế công
chức giai đoạn 2024-2026 của một số cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Giao
thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025, nguồn chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như phụ lục kèm
theo.
Điều 2.
Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, các cơ quan, đơn vị triển khai
thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
Đồng thời, để tạo nguồn thực hiện chính sách cải cách tiền lương năm 2025, các
cơ quan, đơn vị khi thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao phải xác định
số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm năm 2025 so với dự toán năm 2024 (trừ
các khoản tiền lương, phụ cấp, đóng góp theo lương, các khoản có tính chất
lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) theo quy định tại khoản
1, Điều 4, Thông tư số 88/2024/TT- BTC ngày 24/12/2024 của Bộ Tài chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Tổ chức
cán bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan và đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN Trung ương;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- Kho bạc NN nơi đơn vị giao dịch; (gửi qua đơn vị nhận dự toán)
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu VT, TC(H).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
THUYẾT MINH
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN CHI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
(Kèm theo Quyết định số 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
A. Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg
ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
- Quyết định số 1523/QĐ-TTg
ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2025;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2294/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GTVT;
- Căn cứ Quyết định số
1706/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao
biên chế công chức giai đoạn 2023-2026; và Quyết định số 1129/QĐ-BGTVT ngày
13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh biên chế công
chức giai đoạn 2024-2026 của một số cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Giao
thông vận tải;
- Căn cứ báo cáo của các đơn vị
và các quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo quy định.
B. Giao dự
toán chi ngân sách nhà nước (nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể)
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg
ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ đã giao dự toán nguồn chi quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể năm 2025 cho Bộ GTVT tổng kinh phí là: 978.570 triệu đồng; căn cứ
quy định tại Điều 49, Luật NSNN, Bộ GTVT giao dự toán nguồn chi quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể năm 2025 như sau:
1. Giao nguồn tự chủ
Căn cứ để giao nguồn kinh phí tự
chủ cho các đơn vị gồm:
(i) Biên chế của các đơn vị căn
cứ theo Quyết định số 1706/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về việc giao biên chế công chức giai đoạn 2023-2026; và Quyết định số
1129/QĐ-BGTVT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc điều
chỉnh biên chế công chức giai đoạn 2024-2026 của một số cơ quan, tổ chức hành
chính thuộc Bộ Giao thông vận tải để giao cho các cơ quan hành chính. Riêng đối
với cơ quan hành chính thực hiện cơ chế tài chính đặc thù thì đến nay Bộ Nội vụ
chưa giao biên chế, do vậy biên chế xác định giao theo số liệu tại Văn bản số
2747/BGTVT-TCCB ngày 21/3/2023 của Bộ GTVT gửi Bộ Nội vụ đề nghị giao biên chế
công chức cho 03 nhóm Cảng vụ và Cục Đăng kiểm Việt Nam[1].
(ii) Về quỹ tiền lương, phụ cấp
theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng theo quy định tại 73/2024/NĐ-CP ngày
30/6/2024 của Chính phủ.
(iii) Về chế độ tiền thưởng thực
hiện lập theo hướng dẫn tại Điều 4, Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của
Chính phủ.
(iv) Về mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách nhà nước theo Quyết định số 2294/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
Trên cơ sở đó, Bộ GTVT giao dự
toán cho các đơn vị với tổng kinh phí: 902.138,283 triệu đồng. Gồm:
- Lương và các khoản theo
lương: 666.512,179 triệu đồng;
- Định mức chi hành chính:
235.626,104 triệu đồng.
2. Kinh phí không tự chủ
Bộ GTVT giao: 76.431,717 triệu
đồng. Gồm:
- Kinh phí đóng niêm liễm cho
các tổ chức quốc tế: 5.392 triệu đồng.
- Chế độ tiền thưởng tính theo
quy định: 20.694,020 triệu đồng.
- Chi không tự chủ khác:
50.345,697 triệu đồng, được cân đối cho các nhiệm vụ thực hiện với thứ tự ưu
tiên: phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện pháp luật, tổ chức thi
hành pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật theo quy định; kinh phí tổ chức Đại
hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2025-2030; kinh phí tổ chức các sự kiện quan trọng,
các ngày lễ lớn, ngày truyền thống năm tròn, năm chẵn của Bộ GTVT; chi may
trang phục thanh tra; hỗ trợ công tác thu lệ phí; hỗ trợ các hoạt động hợp tác
quốc tế; hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo Nhà nước các công trình trọng
điểm, mua vật phẩm phục vụ công tác thi đua khen thưởng….
Tại khoản c, mục 6 của Nghị quyết
số 142/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội quy định “Đối với các cơ quan,
đơn vị đang được áp dụng các cơ chế tài chính, thu nhập đặc thù ở Trung ương,
Chính phủ, các Bộ, ngành liên quan tiếp tục rà soát toàn bộ khung khổ pháp lý để
trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định việc sửa đổi hoặc bãi bỏ cơ chế tài
chính và thu nhập đặc thù của các cơ quan, đơn vị đang được thực hiện cho phù hợp
trước ngày 31/12/2024”, tuy nhiên đến nay Cơ quan có thẩm quyền vẫn chưa
ban hành quyết định, văn bản chính thức cho phép các đơn vị[2] tiếp tục kéo dài hoặc bãi bỏ cơ chế tài chính và
thu nhập đặc thù.
Bên cạnh đó, tại Quyết định số
1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025, Thủ tướng Chính phủ đã giao dự toán
cho Bộ GTVT theo hướng chấm dứt cơ chế đặc thù và giao tăng nguồn hành chính
cho năm 2025 để chi cho hoạt động của các cơ quan này, tuy nhiên qua rà soát
thì Thủ tướng Chính phủ chưa giao đủ dự toán đáp ứng nhu cầu Bộ GTVT trình. Cụ
thể: mới giao chi thường xuyên theo định mức cho khối cảng vụ (Hàng không,
Hàng hải, Đường thuỷ nội địa), nhưng không bao gồm Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Do vậy, trong kinh phí giao chi
thường xuyên/tự chủ tại quyết định này, Bộ GTVT đã giao bao gồm các khoản: chi
lương, các khoản theo lương và chi hành chính theo định mức cho các cảng vụ với
tổng kinh phí 462.004,043 triệu đồng. Còn các nhiệm vụ chi không tự chủ khác và
chi cho các nhiệm vụ đặc thù của các cảng vụ và chi thường xuyên của Cục Đăng
kiểm Việt Nam, Bộ GTVT sẽ có văn bản kiến nghị Bộ Tài chính cấp bổ sung hoặc có
hướng dẫn riêng đối với việc sử dụng nguồn kinh phí của các cơ quan này theo
quy định.
Trên cơ sở đó, Bộ GTVT giao dự
toán chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể cho các đơn vị, chi tiết như Phụ lục
gửi kèm theo./.
TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2025
(Theo Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Đơn vị
|
Kinh phí
|
Trong đó
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Cộng
|
Quỹ tiền thưởng
|
Nhiệm vụ khác
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
978.570.000
|
902.138.283
|
76.431.717
|
20.694.020
|
55.737.697
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
978.570.000
|
902.138.283
|
76.431.717
|
20.694.020
|
55.737.697
|
|
Quản lý nhà nước
(340-341)
|
973.178.000
|
902.138.283
|
71.039.717
|
20.694.020
|
50.345.697
|
1
|
Văn phòng TT Ủy ban ATGTQG
|
3.538.724
|
3.403.716
|
135.008
|
135.008
|
0
|
2
|
Văn phòng Cục Hàng không Việt
Nam
|
45.984.143
|
43.672.297
|
2.311.846
|
2.109.846
|
202.000
|
3
|
Cục Quản lý đầu tư xây dựng
|
21.361.693
|
20.304.766
|
1.056.927
|
906.927
|
150.000
|
4
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam
|
9.558.704
|
9.138.515
|
420.189
|
420.189
|
0
|
5
|
Văn phòng Cục Y tế Giao thông
vận tải
|
3.727.799
|
3.597.800
|
129.999
|
129.999
|
0
|
6
|
Văn phòng Cục Đường sắt Việt
Nam
|
34.104.437
|
27.965.993
|
6.138.444
|
1.321.444
|
4.817.000
|
7
|
Văn phòng Bộ Giao thông vận tải
|
126.007.588
|
89.045.331
|
36.962.257
|
3.969.498
|
32.992.759
|
8
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
26.879.752
|
20.711.102
|
6.168.650
|
1.028.650
|
5.140.000
|
9
|
Chi cục Đường thuỷ nội địa
khu vực I
|
13.009.315
|
12.380.995
|
628.320
|
628.320
|
0
|
10
|
Chi cục Đường thuỷ nội địa
khu vực III
|
11.410.488
|
10.546.391
|
864.097
|
502.997
|
361.100
|
11
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
|
44.635.771
|
40.497.091
|
4.138.680
|
1.948.378
|
2.190.302
|
12
|
Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng
đường bộ
|
7.861.234
|
7.515.682
|
345.552
|
345.552
|
0
|
13
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ
I
|
13.477.941
|
12.862.063
|
615.878
|
615.878
|
0
|
14
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
I.1
|
3.212.323
|
3.080.741
|
131.582
|
131.582
|
0
|
15
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
I.3
|
3.826.713
|
3.647.423
|
179.290
|
179.290
|
0
|
16
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
I.4
|
2.986.047
|
2.854.268
|
131.779
|
131.779
|
0
|
17
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
I.5
|
3.860.062
|
3.676.082
|
183.980
|
183.980
|
0
|
18
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
I.6
|
3.279.215
|
3.126.797
|
152.418
|
152.418
|
0
|
19
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
I.7
|
2.467.780
|
2.367.731
|
100.049
|
100.049
|
0
|
20
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ
II
|
12.102.879
|
11.516.401
|
586.478
|
586.478
|
0
|
21
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
II.1
|
2.953.818
|
2.815.665
|
138.153
|
138.153
|
0
|
22
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
II.2
|
4.964.874
|
4.730.828
|
234.046
|
234.046
|
0
|
23
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
II.3
|
4.131.445
|
3.933.453
|
197.992
|
197.992
|
0
|
24
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
II.4
|
3.499.232
|
3.335.975
|
163.257
|
163.257
|
0
|
25
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
II.5
|
4.478.816
|
4.273.243
|
205.573
|
205.573
|
0
|
26
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ
III
|
13.820.348
|
13.183.466
|
636.882
|
636.882
|
0
|
27
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
III.1
|
3.862.098
|
3.680.224
|
181.874
|
181.874
|
0
|
28
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
III.3
|
2.873.775
|
2.742.193
|
131.582
|
131.582
|
0
|
29
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
III.4
|
3.581.899
|
3.421.113
|
160.786
|
160.786
|
0
|
30
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
III.5
|
2.565.709
|
2.449.037
|
116.672
|
116.672
|
0
|
31
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ
IV
|
12.579.113
|
12.046.295
|
532.818
|
532.818
|
0
|
32
|
Văn phòng Quản lý đường bộ IV.1
|
2.660.994
|
2.560.159
|
100.835
|
100.835
|
0
|
33
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
IV.2
|
3.195.320
|
3.052.534
|
142.786
|
142.786
|
0
|
34
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
IV.3
|
3.109.761
|
2.968.912
|
140.849
|
140.849
|
0
|
35
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
IV.4
|
2.364.209
|
2.264.104
|
100.105
|
100.105
|
0
|
36
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
IV.5
|
2.994.575
|
2.854.765
|
139.810
|
139.810
|
0
|
37
|
Văn phòng Quản lý đường bộ
IV.6
|
2.382.735
|
2.272.595
|
110.140
|
110.140
|
0
|
38
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt
Nam
|
34.989.445
|
29.394.910
|
5.594.535
|
1.501.999
|
4.092.536
|
39
|
Chi cục Hàng hải Việt Nam tại
Hải Phòng
|
3.713.307
|
3.178.253
|
535.054
|
135.054
|
400.000
|
40
|
Chi cục Hàng hải Việt Nam tại
TP HCM
|
3.159.876
|
3.065.331
|
94.545
|
94.545
|
0
|
41
|
Cảng vụ Hàng không miền Bắc
|
34.664.808
|
34.664.808
|
0
|
|
|
42
|
Cảng vụ Hàng không miền Trung
|
23.991.724
|
23.991.724
|
0
|
|
|
43
|
Cảng vụ Hàng không miền Nam
|
46.308.946
|
46.308.946
|
0
|
|
|
44
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
22.301.756
|
22.301.756
|
0
|
|
|
45
|
Cảng vụ Hàng hải Hải phòng
|
22.304.990
|
22.304.990
|
0
|
|
|
46
|
Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
|
5.755.211
|
5.755.211
|
0
|
|
|
47
|
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
8.966.956
|
8.966.956
|
0
|
|
|
48
|
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
9.711.489
|
9.711.489
|
0
|
|
|
49
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
10.463.992
|
10.463.992
|
0
|
|
|
50
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
6.651.618
|
6.651.618
|
0
|
|
|
51
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị
|
5.207.959
|
5.207.959
|
0
|
|
|
52
|
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên
Huế
|
7.560.988
|
7.560.988
|
0
|
|
|
53
|
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
8.898.617
|
8.898.617
|
0
|
|
|
54
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam
|
3.590.344
|
3.590.344
|
0
|
|
|
55
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
|
8.689.418
|
8.689.418
|
0
|
|
|
56
|
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
|
7.362.348
|
7.362.348
|
0
|
|
|
57
|
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
10.291.248
|
10.291.248
|
0
|
|
|
58
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
|
4.653.870
|
4.653.870
|
0
|
|
|
59
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
7.965.639
|
7.965.639
|
0
|
|
|
60
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
13.499.643
|
13.499.643
|
0
|
|
|
61
|
Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí
Minh
|
28.675.880
|
28.675.880
|
0
|
|
|
62
|
Cảng vụ Hàng hải An Giang
|
3.413.033
|
3.413.033
|
0
|
|
|
63
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp
|
7.438.807
|
7.438.807
|
0
|
|
|
64
|
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
8.655.741
|
8.655.741
|
0
|
|
|
65
|
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
11.112.733
|
11.112.733
|
0
|
|
|
66
|
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
Khu vực I
|
26.729.991
|
26.729.991
|
0
|
|
|
67
|
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
Khu vực II
|
37.608.826
|
37.608.826
|
0
|
|
|
68
|
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
Khu vực III
|
29.280.622
|
29.280.622
|
0
|
|
|
69
|
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
Khu vực IV
|
31.762.783
|
31.762.783
|
0
|
|
|
70
|
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
Khu vực V
|
8.484.063
|
8.484.063
|
0
|
|
|
|
Hoạt động khác
(340-368)
|
5.392.000
|
0
|
5.392.000
|
0
|
5.392.000
|
1
|
Văn phòng Cục Hàng không Việt
Nam
|
1.146.000
|
|
1.146.000
|
|
1.146.000
|
2
|
Văn phòng Cục Đường sắt Việt
Nam
|
3.572.000
|
|
3.572.000
|
|
3.572.000
|
3
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
50.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
4
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
|
274.000
|
|
274.000
|
|
274.000
|
5
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt
Nam
|
350.000
|
|
350.000
|
|
350.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Thường trực Uỷ ban ATGT Quốc gia
Mã
số NS: 1055702 Kho bạc: 0011
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.538.724
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.538.724
|
|
Kinh phí tự chủ
|
3.403.716
|
|
Kinh phí không tự chủ
|
135.008
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
135.008
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam
Mã
số NS: 1059291 Kho bạc: 0016
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
47.130.143
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
45.984.143
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
43.672.297
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
2.311.846
|
|
Sửa đổi, bổ sung Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam
|
202.000
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
2.109.846
|
|
Hoạt động khác (340-368)
|
1.146.000
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
1.146.000
|
|
Kinh phí đóng niên liễm
Chương trình hợp tác an ninh khu vực Châu Á - Thái Bình Dương (CASP-AP)
|
509.000
|
|
Kinh phí đóng niên liễm
Chương trình duy trì đủ điều kiện bay khu vực Đông Nam Á (COSCAP-SEA)
|
637.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Quản lý đầu tư xây dựng
Mã
số NS: 1055590 Kho bạc: 0013
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
21.361.693
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
21.361.693
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
20.304.766
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
1.056.927
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
906.927
|
|
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ
đạo Nhà nước các công trình, dự án trọng điểm ngành GTVT theo Quyết định
1250/QĐ-TTg ngày 12/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
150.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Đường cao tốc Việt Nam
Mã
số NS: 1131956 Kho bạc: 0003
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
9.558.704
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
9.558.704
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
9.138.515
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
420.189
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
420.189
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Y tế Giao thông vận tải
Mã
số NS: 1057205 Kho bạc: 0012
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.727.799
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.727.799
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.597.800
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
129.999
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
129.999
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam
Mã
số NS: 1017638 Kho bạc: 0011
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
37.676.437
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
34.104.437
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
27.965.993
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
6.138.444
|
|
Kinh phí hoạt động của các
Ban chỉ đạo, Tổ công tác (Đàm phán Hiệp định khung về kết nối giao thông đường
sắt qua biên giới trong GMS; Hội nghị Bộ trưởng các nước OSJD; Đàm phán xác định
điểm nối ray đường sắt Việt - Trung; Hội nghị nhóm công tác đặc biệt kết nối
đường sắt xuyên Á từ Singapore - Công Minh (SKRL); Bộ trưởng GTVT các nước
ASEAN (ATM); Hiệp hội đường sắt Mê Công mở rộng (GMRA); Hội nghị đường sắt
biên giới Việt Trung; Đàm phán sửa đổi Hiệp định đường sắt biên giới Việt
Trung 1992; Đàm phán công ước liên vận đường sắt quốc tế chạy suốt của Tổ chức
OSJD….
|
4.262.000
|
|
Sửa đổi, bổ sung Luật Đường sắt
Việt Nam
|
302.000
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
1.321.444
|
|
Kinh phí may trang phục thanh
tra
|
253.000
|
|
Hoạt động khác (340-368)
|
3.572.000
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
3.572.000
|
|
Kinh phí đóng niên liễm Tổ chức
hợp tác đường sắt (OSJD)
|
3.572.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Bộ Giao thông vận tải
Mã
số NS: 1055622 Kho bạc: 0011
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
126.007.588
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
126.007.588
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
89.045.331
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
36.962.257
|
|
Tổ chức, tuyên truyền Đại hội
Thi đua yêu nước và Lễ kỷ niệm 80 năm ngày truyền thống thống ngành GTVT.
|
5.705.896
|
|
Kinh phí công tác thi đua,
khen thưởng năm 2025
|
6.182.360
|
|
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ
đạo Phòng, chống khủng bố Bộ GTVT
|
298.000
|
|
Kinh phí trích từ khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước
|
3.000.000
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
3.969.498
|
|
Kinh phí hoạt động Nhóm công
tạo thuận lợi vận tải quốc gia (NTFC) theo QĐ số 1226/QĐ-TTg ngày 06/9/2012
|
1.525.000
|
|
Kinh phí tham dự họp Nhóm Công
tác VI về Chứng từ vận tải đa phương thức thuộc Ủy ban Luật Thương mại quốc tế
thuộc Liên hợp quốc (UNCITRAL)
|
944.000
|
|
Kinh phí phục vụ Công tác Điều
ước Quốc tế và công tác thỏa thuận Quốc tế
|
2.710.000
|
|
Kinh phí may trang phục thanh
tra
|
143.000
|
|
In phôi thẻ thanh tra
|
5.000
|
|
Đại hội đại biểu Đảng bộ Bộ
GTVT lần thứ XX, nhiệm kỳ 2025-2030
|
1.389.000
|
|
Kinh phí tham dự Kỳ họp Đại hội
đồng Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO)
|
833.000
|
|
Chi đoàn ra đoàn vào cấp lãnh
đạo Bộ
|
10.257.503
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
Mã
số NS: 1056515 Kho bạc: 0023
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
26.929.752
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
26.879.752
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
20.711.102
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
6.168.650
|
|
Thỏa thuận hợp tác đã ký với Nhóm
đối tác Chương trình PIB do Chính phủ Hà Lan bảo trợ (Chương trình hợp tác
PIB-VINWAP) Hà Lan - Việt Nam về vận tải thủy, hàng hải và phát triển cảng
|
200.000
|
|
Dự định Thư thực hiện Hiệp định
Hữu nghị giữa Bộ GTVT VN và Bộ Giao thông Công chính Flender, Bỉ
|
250.000
|
|
Tham gia Hiệp hội Vận tải thủy
quốc tế (PIANC) và Hội nghị vận tải về cảng do PIANC tổ chức mà Cục ĐTNĐ VN
là thành viên.
|
250.000
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác thu Lệ
phí cấp, đổi Giấy chứng nhận KNCM, CCCM thuyền viên và người lái phương tiện
thuỷ
|
25.600
|
|
Kinh phí bồi dưỡng công chức
thanh tra theo Quyết định số 12/2014/QĐ- TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng
Chính phủ
|
81.200
|
|
May trang phục thanh tra
|
313.200
|
|
Triển khai Hiệp định vận tải
thủy giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
1.320.000
|
|
Thỏa thuận hợp tác toàn diện
trong lĩnh vực vận tải thủy giữa Bộ GTVT Việt Nam và Bộ Công chính và Vận tải
Lào; chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan hỗ trợ phía Lào xây dựng
khung pháp lý, chính sách về giao thông đường thủy
|
2.000.000
|
|
Triển khai Hiệp định tàu thuyền
tự do đi lại tại khu vực cửa sông Bắc Luân giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
700.000
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
1.028.650
|
|
Hoạt động khác (340-368)
|
50.000
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
50.000
|
|
Phí tham dự thành viên PIANC
|
50.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Đường thuỷ nội địa khu vực I
Mã
số NS: 1093197 Kho bạc: 0068
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
13.009.315
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
13.009.315
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
12.380.995
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
628.320
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
628.320
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Đường thuỷ nội địa khu vực III
Mã
số NS: 1057297 Kho bạc: 0120
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
11.410.488
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
11.410.488
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
10.546.391
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
864.097
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác thu
Lệ phí cấp, đổi Giấy chứng nhận KNCM, CCCM thuyền viên và người lái phương tiện
thuỷ
|
361.100
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
502.997
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
Mã
số NS: 1057534 Kho bạc: 0023
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
44.909.771
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
44.635.771
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
40.497.091
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
4.138.680
|
|
Triển khai Hiệp định vận tải
đường bộ Việt Nam - Trung Quốc (hội nghị và đàm phán sửa đổi Hiệp định, Nghị
định thư
|
167.000
|
|
Triển khai Bản ghi nhớ về hợp
tác trong lĩnh vực đường bộ giữa Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Cục Đường bộ
Hàn Quốc (Hội nghị thường niên lần thứ 8 tại Việt Nam)
|
189.650
|
|
Triển khai Hiệp định vận tải
đường bộ Việt Nam - Campuchia (tổ chức hội nghị song phương tại Campuchia)
|
162.200
|
|
Triển khai Hiệp định vận tải
đường bộ Việt Nam – Lào (tổ chức hội nghị song phương tại Lào và cuộc họp đàm
phán về sửa đổi Nghị định thư thực hiện Hiệp định)
|
168.050
|
|
Triển khai Bản ghi nhớ giữa
Campuchia - Lào - Việt Nam về vận tải đường bộ (hội nghị ba Bên lần 2 dự kiến
tại Campuchia)
|
224.000
|
|
Triển khai Hiệp định về Tạo
thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và người qua lại biên giới các nước Tiểu
vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) (tham dự các cuộc họp triển khai Hiệp định)
|
179.000
|
|
Triển khai Biên bản ghi nhớ hợp
tác liên quan đến đường bộ giữa Cục Đường bộ Việt Nam và Cục Đường bộ Nhật Bản
(tham dự Hội nghị song phương tại Nhật Bản)
|
367.628
|
|
Đàm phán, ký kết và triển
khai Biên bản ghi nhớ về hợp tác kỹ thuật đường bộ giữa Bộ GTVT Việt Nam và Bộ
GTVT Trung Quốc (tham dự Hội nghị song phương tại Trung Quốc)
|
309.472
|
|
Kinh phí may trang phục thanh
tra theo Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
48.859
|
|
Kinh phí bồi dưỡng công chức
thanh tra
|
96.000
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế
(Ông Trần Văn Ngọ theo QĐ 1598/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2024 của Bộ GTVT)
|
278.443
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
1.948.378
|
|
Hoạt động khác (340-368)
|
274.000
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
274.000
|
|
Kinh phí đóng niên liễm Tổ chức
đường bộ quốc tế
|
274.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ
Mã
số NS: 1103805 Kho bạc: 0003
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
7.861.234
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
7.861.234
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
7.515.682
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
345552
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
345.552
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ I
Mã
số NS: 1119564 Kho bạc: 0003
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
13.477.941
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
13.477.941
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
12.862.063
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
615.878
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
615.878
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ I.1
Mã
số NS: 1119565 Kho bạc: 2715
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.212.323
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.212.323
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.080.741
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
131.582
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
131.582
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ I.3
Mã
số NS: 1119567 Kho bạc: 2561
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.826.713
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.826.713
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.647.423
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
179.290
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
179.290
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ I.4
Mã
số NS: 1119568 Kho bạc: 2264
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.986.047
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.986.047
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.854.268
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
131.779
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
131.779
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ I.5
Mã
số NS: 1119569 Kho bạc: 1115
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.860.062
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.860.062
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.676.082
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
183.980
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
183.980
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ I.6
Mã
số NS: 1119570 Kho bạc: 0031
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.279.215
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.279.215
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.126.797
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
152.418
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
152.418
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ I.7
Mã
số NS: 1119571 Kho bạc: 0464
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.467.780
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.467.780
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.367.731
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
100.049
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
100.049
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II
Mã
số NS: 1119346 Kho bạc: 1411
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
12.102.879
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
12.102.879
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
11.516.401
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
586.478
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
586.478
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ II.1
Mã
số NS: 1119350 Kho bạc: 1370
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.953.818
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.953.818
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.815.665
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
138.153
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
138.153
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ II.2
Mã
số NS: 1119351 Kho bạc: 1412
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
4.964.874
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
4.964.874
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
4.730.828
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
234.046
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
234.046
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ II.3
Mã
số NS: 1119352 Kho bạc: 1470
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
4.131.445
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
4.131.445
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.933.453
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
197.992
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
197.992
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ II.4
Mã
số NS: 1119353 Kho bạc: 1511
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.499.232
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.499.232
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.335.975
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
163.257
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
163.257
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ II.5
Mã
số NS: 1119354 Kho bạc: 1611
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
4.478.816
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
4.478.816
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
4.273.243
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
205.573
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
205.573
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III
Mã
số NS: 1057373 Kho bạc: 0161
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
13.820.348
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
13.820.348
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
13.183.466
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
636.882
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
636.882
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ III.1
Mã
số NS: 1119586 Kho bạc: 0166
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.862.098
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.862.098
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.680.224
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
181.874
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
181.874
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ III.3
Mã
số NS: 1119588 Kho bạc: 2061
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.873.775
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.873.775
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.742.193
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
131.582
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
131.582
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ III.4
Mã
số NS: 1119589 Kho bạc: 3011
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.581.899
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.581.899
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.421.113
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
160.786
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
160.786
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ III.5
Mã
số NS: 1119590 Kho bạc: 2961
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.565.709
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.565.709
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.449.037
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
116.672
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
116.672
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ IV
Mã
số NS: 1057370 Kho bạc: 0111
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
12.579.113
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
12.579.113
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
12.046.295
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
532.818
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
532.818
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ IV.1
Mã
số NS: 1119500 Kho bạc: 2861
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.660.994
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.660.994
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.560.159
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
100.835
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
100.835
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ IV.2
Mã
số NS: 1119501 Kho bạc: 1815
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.195.320
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.195.320
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.052.534
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
142.786
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
142.786
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ IV.3
Mã
số NS: 1119503 Kho bạc: 0561
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.109.761
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.109.761
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.968.912
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
140.849
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
140.849
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ IV.4
Mã
số NS: 1119504 Kho bạc: 0711
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.364.209
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.364.209
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.264.104
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
100.105
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
100.105
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ IV.5
Mã
số NS: 1119506 Kho bạc: 0869
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.994.575
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.994.575
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.854.765
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
139.810
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
139.810
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Quản lý đường bộ IV.6
Mã
số NS: 1119507 Kho bạc: 1061
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.382.735
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
2.382.735
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
2.272.595
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
110.140
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
110.140
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam
Mã
số NS: 1059282 Kho bạc: 0012
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
35.339.445
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
34.989.445
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
29.394.910
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
5.594.535
|
|
Sửa đổi, bổ sung Bộ luật hàng
hải Việt Nam
|
226.000
|
|
Kinh phí hoạt động của ban chỉ
đạo FAL 65
|
997.000
|
|
Triển khai đề án
Cospas-Sarsat
|
724.554
|
|
Triển Khai Biên bản ghi nhớ hợp
tác tiếp nhận, xử lý và phân phối dữ liệu báo động cấp cứu Cospas-Sarsat giữa
Việt Nam và Campuchia
|
110.982
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác thu
lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên
|
1.022.000
|
|
Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất
thanh tra, kiểm tra chuyên ngành, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực và kinh phí bồi dưỡng công chức thanh tra
|
462.000
|
|
Kinh phí hỗ trợ lực lượng xử
phạt hành chính
|
550.000
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
1.501.999
|
|
Hoạt động khác (340-368)
|
350.000
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
350.000
|
|
Đóng Niên liễm Tokyo Mou
|
350.000
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng
Mã
số NS: 1059478 Kho bạc: 0061
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.713.307
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.713.307
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.178.253
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
535.054
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác thu
lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên
|
400.000
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
135.054
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TPHCM
Mã
số NS: 1059289 Kho bạc: 0133
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.159.876
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.159.876
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.065.331
|
-
|
Kinh phí không tự chủ
|
94.545
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác thu
lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên
|
|
|
Quỹ tiền thưởng
|
94.545
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Bắc
Mã
số NS: 1095625 Kho bạc: 0019
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
34.664.808
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
34.664.808
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
34.664.808
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Trung
Mã
số NS: 9001603 Kho bạc: 0161
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
23.991.724
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
23.991.724
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
23.991.724
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Nam
Mã
số NS: 1095633 Kho bạc: 0111
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
46.308.946
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
46.308.946
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
46.308.946
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
Mã
số NS: 1076632 Kho bạc: 2811
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
22.301.756
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
22.301.756
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
22.301.756
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
Mã
số NS: 1076633 Kho bạc: 0061
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
22.304.990
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
22.304.990
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
22.304.990
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
Mã
số NS: 1095638 Kho bạc: 0461
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
5.755.211
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
5.755.211
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
5.755.211
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
Mã
số NS: 1027786 Kho bạc: 1361
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
8.966.956
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
8.966.956
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
8.966.956
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
Mã
số NS: 1101152 Kho bạc: 1411
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
9.711.489
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
9.711.489
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
9.711.489
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
Mã
số NS: 1075688 Kho bạc: 1469
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
10.463.992
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
10.463.992
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
10.463.992
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
Mã
số NS: 1077688 Kho bạc: 1511
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
6.651.618
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
6.651.618
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
6.651.618
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng trị
Mã
số NS: 1095640 Kho bạc: 1561
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
5.207.959
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
5.207.959
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
5.207.959
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
Mã
số NS: 1077951 Kho bạc: 1611
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
7.560.988
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
7.560.988
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
7.560.988
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
Mã
số NS: 1050552 Kho bạc: 0161
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
8.898.617
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
8.898.617
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
8.898.617
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam
Mã
số NS: 1109350 Kho bạc: 1965
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.590.344
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.590.344
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.590.344
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
Mã
số NS: 1075605 Kho bạc: 2111
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
8.689.418
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
8.689.418
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
8.689.418
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
Mã
số NS: 1095639 Kho bạc: 2011
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
7.362.348
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
7.362.348
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
7.362.348
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
Mã
số NS: 1070343 Kho bạc: 2061
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
10.291.248
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
10.291.248
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
10.291.248
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
Mã
số NS: 1101113 Kho bạc: 1661
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
4.653.870
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
4.653.870
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
4.653.870
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
Mã
số NS: 1014286 Kho bạc: 1761
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
7.965.639
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
7.965.639
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
7.965.639
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
Mã
số NS: 1076629 Kho bạc: 1719
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
13.499.643
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
13.499.643
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
13.499.643
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải thành phố HCM
Mã
số NS: 1080348 Kho bạc: 0113
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
28.675.880
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
28.675.880
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
28.675.880
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải An Giang
Mã
số NS: 1075606 Kho bạc: 0761
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.413.033
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
3.413.033
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
3.413.033
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp
Mã
số NS: 1077693 Kho bạc: 0661
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
7.438.807
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
7.438.807
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
7.438.807
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
Mã
số NS: 1095635 Kho bạc: 0867
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
8.655.741
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
8.655.741
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
8.655.741
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
Mã
số NS: 1027791 Kho bạc: 0811
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
11.112.733
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
11.112.733
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
11.112.733
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thuỷ nội địa Khu vực I
Mã
số NS: 1056516 Kho bạc: 0061
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
26.729.991
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
26.729.991
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
26.729.991
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thuỷ nội địa Khu vực II
Mã
số NS: 1056517 Kho bạc: 0014
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
37.608.826
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
37.608.826
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
37.608.826
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thuỷ nội địa Khu vực III
Mã
số NS: 1056514 Kho bạc: 0120
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
29.280.622
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
29.280.622
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
29.280.622
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thuỷ nội địa Khu vực IV
Mã
số NS: 1057296 Kho bạc: 0861
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
31.762.783
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
31.762.783
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
31.762.783
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo
Quyết định số: 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thuỷ nội địa Khu vực V
Mã
số NS: 1132852 Kho bạc: 1411
Đơn
vị tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
8.484.063
|
|
Quản lý nhà nước (340-341)
|
8.484.063
|
-
|
Kinh phí tự chủ
|
8.484.063
|
[1]
Thực hiện theo quy định tại điểm đ, khoản 2, Điều 3 của Quyết định số
1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ.
[2]
Các cơ quan của Bộ GTVT là đơn vị đặc thù gồm: Các cảng vụ Hàng không, Hàng hải,
Đường thủy nội địa và Cục Đăng kiểm Việt Nam.