TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời hạn giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HẠ
TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC)
|
|
01
|
Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
15
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về việc quản lý cây xanh đô
thị;
- Quyết
định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản
lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết
định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Danh mục
cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND .
|
II
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (07 TTHC)
|
|
02
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình
xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công
trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
12
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
-
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép
-
Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật
Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây
dựng;
- Quyết
định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh quy định một số nội dung
về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết
định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
|
03
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
12
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
|
Cấp giấy
phép di dời công trình
|
12
ngày
|
05
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng
|
10
ngày
|
06
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng
|
05
ngày
|
10.000
đồng/ 1 lần gia hạn giấy phép.
|
07
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng
|
05
ngày
|
-
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép
-
Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
08
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại
Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 18/2016/TT-BXD)
|
20
ngày
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý
hoạt động đầu tư XD;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn
một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình.
|
III
|
LĨNH VỰC
QUY HOẠCH (09 TTHC)
|
|
09
|
Cấp
chứng chỉ quy hoạch
|
05
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10
|
Cấp
giấy phép quy hoạch
|
15
ngày
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
11
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
12
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
13
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
nông thôn;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
14
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
25
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 20 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt.
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
15
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
25
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 20 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
|
25
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 20 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
nông thôn;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|