Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2018/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Xét Tờ trình số 772/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang, báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 32/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Quy định này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang.
Áp dụng đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng nguồn nước hoặc làm dịch vụ từ hệ thống công trình thủy lợi (bao gồm: hồ chứa, đập, cống, kênh, rạch tạo nguồn nước...) kể cả nguồn nước từ sông rạch tự nhiên trên địa bàn tỉnh nhưng do nhà nước đầu tư nạo vét.
GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
Điều 3. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
Biểu giá cụ thể cho các đối tượng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi như sau:
TT |
Đối tượng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
Đơn vị tính |
Mức giá |
I |
Tưới tiêu cho lúa |
|
|
1 |
Tưới tiêu chủ động: |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
1.055.000 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
732.000 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
824.000 |
2 |
Tưới, tiêu chủ động một phần: |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
633.000 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
439.200 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
494.400 |
3 |
Tưới, tiêu tạo nguồn: |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
422.000 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
292.800 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
329.600 |
II |
Tưới tiêu cho mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ đông |
|
|
1 |
Tưới tiêu chủ động: |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
422.000 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
292.800 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
329.600 |
2 |
Tưới tiêu chủ động một phần: |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
253.200 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
175.680 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
197.760 |
3 |
Tưới, tiêu tạo nguồn: |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
168.800 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
117.120 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
131.840 |
III |
Cấp nước cho chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
|
|
1 |
Cấp nước cho chăn nuôi |
|
|
|
Cấp nước bằng máy bơm |
đồng/m3 |
1.320 |
|
Cấp nước bằng hồ đập, kênh cống |
đồng/m3 |
900 |
2 |
Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Cấp nước chủ động |
đồng/ha mặt thoáng/năm |
2.500.000 |
|
Cấp nước tạo nguồn |
đồng/ha mặt thoáng/năm |
1.000.000 |
3 |
Cấp nước cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
|
|
a) |
Tưới tiêu chủ động |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/năm |
844.000 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/năm |
585.600 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/năm |
659.200 |
b) |
Tưới tiêu chủ động một phần |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/năm |
506.400 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/năm |
351.360 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/năm |
395.520 |
c) |
Tưới tiêu tạo nguồn |
|
|
|
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/năm |
337.600 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/năm |
234.240 |
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/năm |
263.680 |
IV |
Tiêu thoát nước cho khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị |
|
|
|
Tiêu bằng động lực |
đồng/ha lưu vực/năm |
36.925 |
|
Tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha lưu vực/năm |
25.620 |
|
Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha lưu vực/năm |
28.840 |
Điều 4. Điều kiện áp dụng để tính giá
1. Giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh được tính đến điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi.
2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang là giá không có thuế giá trị gia tăng./.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.