|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kiên Giang 2016 2020
Số hiệu:
|
493/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Thắm
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
493/2020/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết
về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang, như sau:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 203.412 triệu đồng, gồm tăng
kế hoạch vốn 35 danh mục dự án, giảm kế hoạch vốn 73 danh mục dự án, bao gồm:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương
tăng, giảm 82.010 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế hoạch vốn
47 dự án.
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục I)
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm
86.302 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 14 dự án, giảm kế hoạch vốn 22 dự án.
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục II)
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng,
giảm 35.100 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 04 dự án, giảm kế hoạch 04 dự án.
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục III)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng
các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh
mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số
178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày
22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số
261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số
466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được
điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi ba thông qua ngày 06
tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các Phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.
|
TM.
CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH
Lê Hồng Thắm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh
mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm
|
Kế hoạch trung
hạn 5 năm 2016 - 2020
|
Điều chỉnh kế
hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020
|
Chênh
lệch kế hoạch
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: ngân sách địa phương
|
Trong
đó: NSĐP
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng
số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng
số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
947,031
|
0
|
947,031
|
0
|
82,010
|
-82,010
|
I
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
153,176
|
0
|
151,547
|
0
|
15,170
|
-16,799
|
1
|
Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu
bảo tồn biển Phú Quốc
|
Huyện
Phú Quốc
|
2016-2017
|
275/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
8,725
|
|
4,300
|
|
4,150
|
|
|
-150
|
2
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển An Biên- An Minh
|
Huyện
An Biên, An Minh
|
2010-
2015
|
Số
2319/QĐ-UBND ngày 25/9/2008; số 2173/QĐ-UBND ngày 05/9/2013; Số 3031/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015; Số 2926/QĐ- UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
255,000
|
29,330
|
18,730
|
|
17,030
|
|
|
-1,700
|
3
|
"Hệ thống cấp nước liên xã Vân
Khánh - Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây - Đông Hưng A, huyện An Minh" điều
chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện
An Minh"
|
Huyện
An Minh
|
2017-2020
|
Số
2591/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, số 1135/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
Kiên Giang
|
123,000
|
1,000
|
13,000
|
|
6,000
|
|
|
-7,000
|
4
|
Công trình kiểm soát mặn ven biển
Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh
Nhánh và cống rạch Tà Niên)
|
Thành
phố Rạch Giá, huyện Châu Thành
|
|
Số 2356/QĐ-UBND
ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
306,639
|
65,752
|
65,752
|
|
58,252
|
|
|
-7,500
|
5
|
Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và
khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2017-
2022
|
5758/QĐ-BNNPTNT,
29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
230,966
|
|
449
|
|
0
|
|
|
-449
|
6
|
Dự Án cấp nước tập trung trên địa
bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2023
|
Số
2409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
96,346
|
96,346
|
50,945
|
|
66,115
|
|
15,170
|
|
II
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
62,236
|
0
|
62,236
|
0
|
3,683
|
-3,683
|
1
|
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển
nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh).
|
Huyện
An Biên, An Minh
|
2015-2017
|
Số 198/QĐ-SKHĐT
ngày 29/6/2015; số 671/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên
Giang
|
11,954
|
3,939
|
3,939
|
|
1,416
|
|
|
-2,523
|
2
|
Trạm cấp nước xã Tân Khánh Hòa
(giai đoạn 2)
|
Huyện Giang Thành
|
2017-2019
|
Số
463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; số 26/QĐ- SKHĐT, 14/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
12,673
|
12,673
|
1,059
|
|
203
|
|
|
-856
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Huyện Gò Quao
|
2017-2020
|
Số
461/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
6,346
|
6,346
|
6,346
|
|
6,042
|
|
|
-304
|
4
|
Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số
376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
14,998
|
14,998
|
5,000
|
|
8,511
|
|
3,511
|
|
5
|
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn
vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên.
|
Huyện An Biên
|
2015-2016
|
Số 1023/QĐ-UBND
ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
37,744
|
37,744
|
35,341
|
|
35,500
|
|
159
|
|
6
|
Hệ thống cấp nước Vạn Thành, xã Thổ Sơn, huyện
Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
2016-22018
|
Số 462/QĐ-SKHĐT
ngày 29/10/2014; Số 512/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kiên Giang
|
14,726
|
14,726
|
10,551
|
|
10,564
|
|
13
|
|
III
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
40,496
|
0
|
36,541
|
0
|
0
|
-3,955
|
1
|
Trạm cấp nước xã Vĩnh Thạnh
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
Số 567/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
12,000
|
12,000
|
7,349
|
|
7,049
|
|
|
-300
|
2
|
Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc
|
Huyện Châu Thành
|
2017-2018
|
Số 307/QĐ-SKHĐT ngày
25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
6,500
|
6,500
|
5,894
|
|
5,853
|
|
|
-41
|
3
|
Trạm cấp nước xã Đông Yên
|
Huyện An Biên
|
2017-2018
|
Số 305/QĐ-SKHĐT
ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
6,500
|
6,500
|
6,305
|
|
6,270
|
|
|
-35
|
4
|
Trạm cấp nước xã Thạnh Yên
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số
306/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
2,717
|
2,717
|
2,538
|
|
2,479
|
|
|
-59
|
5
|
Trạm cấp nước xã Minh Thuận
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 304/QĐ-SKHĐT
ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
7,800
|
7,800
|
7,336
|
|
7,273
|
|
|
-63
|
6
|
Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt điện
phân tán
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số
319/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
11,074
|
11,074
|
11,074
|
|
7,617
|
|
|
-3,457
|
IV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
89,727
|
0
|
89,727
|
0
|
3,680
|
-3,680
|
1
|
Trường trung học cơ sở Bình An, huyện
Châu Thành
|
Huyện
Châu Thành
|
2017-2019
|
Số
324/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
5,986
|
5,986
|
23,487
|
|
21,687
|
|
|
-1,800
|
2
|
Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho
các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số
2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
41,846
|
41,846
|
41,855
|
|
40,644
|
|
|
-1,2111
|
3
|
Trường trung học phổ thông U Minh
Thượng
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số
327/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
13,726
|
13,726
|
13,585
|
|
12,916
|
|
|
-669
|
4
|
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện
U Minh Thượng
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2018-2019
|
Số
326/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
14,480
|
10,800
|
10,800
|
|
14,480
|
|
3,680
|
|
V
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
43,262
|
0
|
40,229
|
0
|
0
|
-3,033
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng cộng
đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
Thành
phố Rạch Giá, huyện Châu Thành
|
2016-2020
|
Số
2585/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
48,200
|
48,200
|
43,262
|
|
40,229
|
|
|
-3,033
|
VI
|
Đài phát thanh truyền hình Kiên
Giang
|
|
|
|
|
|
69,903
|
0
|
69,955
|
0
|
52
|
0
|
1
|
Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ
trình số hóa phát thanh truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên
Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2017-2020
|
Số
2278/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
Kiên Giang
|
76,905
|
76,905
|
69,903
|
|
69,955
|
|
52
|
|
VII
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
8,100
|
0
|
11,456
|
0
|
3,356
|
0
|
1
|
Trạm Kiểm soát Bãi Thơm
|
Huyện
Phú Quốc
|
2017-2018
|
Số
166/QĐ-SKHĐT ngày 11/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
3,965
|
3,965
|
3,600
|
|
3,956
|
|
356
|
|
2
|
Trạm kiểm soát Giang Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2020-2022
|
Số
406/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
12,800
|
12,800
|
4,500
|
|
7,500
|
|
3,000
|
|
VIII
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
72,832
|
0
|
72,832
|
0
|
8,572
|
-8,572
|
1
|
Nhà làm việc Ban Nội chính và các phòng
thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số
2589/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; Số 1796/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh
Kiên Giang
|
33,603
|
33,603
|
17,300
|
|
10,913
|
|
|
-6,387
|
2
|
Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy
khối các cơ quan tỉnh
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2017-2019
|
Số
530/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
3,000
|
3,000
|
3,732
|
|
3,267
|
|
|
-465
|
3
|
Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục
dựng khi di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha)
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 532/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
2,000
|
2,000
|
1,800
|
|
80
|
|
|
-1,720
|
4
|
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ
chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2020-2022
|
Số 723/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
151,293
|
123,483
|
50,000
|
|
58,572
|
|
8,572
|
|
IX
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
17,000
|
0
|
29,926
|
0
|
12,926
|
0
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám
sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh
Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số
2485/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
20,000
|
20,000
|
10,000
|
|
19,999
|
|
9,999
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích
hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên
Giang (LGSP)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số
404/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
9,927
|
9,927
|
7,000
|
|
9,927
|
|
2,927
|
|
X
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
170,403
|
0
|
176,611
|
0
|
26,900
|
-20,692
|
1
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - giải phóng mặt bằng + Rà
phá bom mìn, vật nổ.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2017
|
Số 1118/QĐ-TCĐBVN
ngày 31/3/2017 của Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
9,627
|
929
|
929
|
|
600
|
|
|
-329
|
2
|
Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái, hạng
mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
Huyện
Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số
2688/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
14,910
|
14,910
|
13,483
|
|
13,283
|
|
|
-200
|
3
|
Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng
mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
Huyện
Gò Quao
|
2018-2020
|
Số
309/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
8,297
|
8,297
|
6,201
|
|
5,894
|
|
|
-307
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964;
hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh
|
Huyện
An Biên, An Minh
|
2019-2021
|
Số
2689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
63,307
|
63,307
|
33,630
|
|
30,404
|
|
|
-3,226
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong
đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số
2410/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
30,000
|
30,000
|
15,000
|
|
12,370
|
|
|
-2,630
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
Huyện
Giồng Riềng
|
2019-2020
|
Số
2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
133,759
|
133,759
|
100,000
|
|
86,000
|
|
|
-14,000
|
7
|
Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện
An Biên và U Minh Thượng
|
Huyện
An Biên, huyện U Minh Thượng
|
2019-2023
|
Số 2272/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ- UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
199,999
|
199,999
|
1,160
|
|
28,060
|
|
26,900
|
|
XI
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
30,342
|
0
|
28,042
|
0
|
0
|
-2,300
|
1
|
Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho
các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số
2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
30,342
|
30,342
|
30,342
|
|
28,042
|
|
|
-2,300
|
XII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
21,497
|
0
|
10,197
|
0
|
0
|
-11,300
|
1
|
Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên
Giang
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
21,497
|
|
10,197
|
|
|
-11,300
|
XIII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
68,562
|
0
|
67,482
|
0
|
5,104
|
-6,184
|
1
|
Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện U
Minh Thượng
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 2306/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thượng
|
14,352
|
14,352
|
14,352
|
|
8,168
|
|
|
-6,184
|
2
|
Huyện U Minh Thượng (giao thông
nông thôn)
|
Huyện
U Minh Thượng
|
|
|
|
|
51,533
|
|
56,348
|
|
4,815
|
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; hạng
mục: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc.
|
Huyện U Minh Thượng
|
2017-2019
|
Số
2431/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện U Minh Thượng
|
2,975
|
2,975
|
2,677
|
|
2,966
|
|
289
|
|
XIV
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
27,389
|
0
|
29,490
|
0
|
2,565
|
-464
|
1
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2019
|
Số
1065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá
|
6,020
|
6,020
|
6,020
|
|
5,949
|
|
|
-71
|
2
|
Trụ sở UBND
phường An Hòa
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số
1092/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá
|
11,000
|
11,000
|
9,489
|
|
9,096
|
|
|
-393
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh
Thanh Vân.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2016-2018
|
Số
619/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Rạch Giá
|
11,679
|
11,679
|
9,580
|
|
10,801
|
|
1,221
|
|
4
|
Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ
đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), TPRG
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số
661/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND thành phố Rạch Giá
|
9,568
|
9,568
|
2,300
|
|
3,644
|
|
1,344
|
|
XV
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
9,400
|
0
|
9,340
|
0
|
0
|
-60
|
1
|
Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số
4520/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 5721/QĐ- UBND ngày 11/12/2018 của UBND huyện;
|
10,000
|
10,000
|
9,400
|
|
9,340
|
|
|
-60
|
XVI
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
19,734
|
0
|
19,424
|
0
|
0
|
-310
|
1
|
Trường tiểu học Dương Tơ 2
|
Huyện
Phú Quốc
|
2017-2019
|
Số
9865/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc
|
5,316
|
5,316
|
4,030
|
|
3,994
|
|
|
-36
|
2
|
Trường trung học cơ sở Dương Tơ
|
Huyện
Phú Quốc
|
2017-2019
|
Số
9864/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc
|
5,284
|
5,284
|
4,080
|
|
4,031
|
|
|
-49
|
3
|
Trường tiểu học và trung học cơ sở
Bãi Bồn (điểm chính)
|
Huyện
Phú Quốc
|
2018-2020
|
Số
4341/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc
|
4,107
|
4,107
|
3,153
|
|
3,109
|
|
|
-44
|
4
|
Trường tiểu học và trung học cơ sở
Bãi Thơm (điểm trường mới)
|
Huyện
Phú Quốc
|
2018-2020
|
Số
4349/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc
|
4,857
|
4,857
|
3,759
|
|
3,734
|
|
|
-25
|
5
|
Trường mầm non Hàm Ninh (điểm trung
học cơ sở)
|
Huyện
Phú Quốc
|
2019-2020
|
Số
4349/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc
|
698
|
698
|
654
|
|
649
|
|
|
-5
|
6
|
Sửa chữa các điểm trường năm 2020
|
Huyện
Phú Quốc
|
2019-2021
|
Số
5089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc
|
1,830
|
1,830
|
1,266
|
|
1,247
|
|
|
-19
|
7
|
Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu,
huyện Phú Quốc
|
Huyện
Phú Quốc
|
2019-2020
|
Số 172/QĐ-UBND
ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Quốc
|
3,500
|
3,500
|
2,792
|
|
2,660
|
|
|
-132
|
XVII
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
42,972
|
0
|
41,996
|
0
|
2
|
-978
|
1
|
Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa Phú
|
Huyện
Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3055/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành
|
3,822
|
3,822
|
3,822
|
|
3,666
|
|
|
-156
|
2
|
Trường Tiểu học Minh Hòa 2
|
Huyện
Châu Thành
|
2020-2021
|
Số
3849/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành
|
3,847
|
3,847
|
3,847
|
|
3,827
|
|
|
-20
|
3
|
Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019
|
Huyện
Châu Thành
|
2019-2020
|
Số
3060/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành
|
2,583
|
2,583
|
2,580
|
|
2,448
|
|
|
-132
|
4
|
Trường tiểu học Bình An 2, xã Bình
An, huyện Châu Thành
|
Huyện
Châu Thành
|
2019-2020
|
Số
3058/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành
|
7,990
|
7,990
|
7,991
|
|
7,731
|
|
|
-260
|
5
|
Trường trung học cơ sở An Lạc, xã
Bình An, huyện Châu Thành
|
Huyện
Châu Thành
|
2019-2020
|
Số
3059/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành
|
7,996
|
7,996
|
8,000
|
|
7,896
|
|
|
-104
|
6
|
Trường tiểu học Mong Thọ B2, xã
Mong Thọ B, huyện Châu Thành
|
Huyện
Châu Thành
|
2019-2020
|
Số
3057/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành
|
9,491
|
9,491
|
9,491
|
|
9,249
|
|
|
-242
|
7
|
Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện
Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng)
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số
3647/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Châu Thành
|
10,000
|
10,000
|
5,726
|
|
5,662
|
|
|
-64
|
8
|
Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018
|
Huyện
Châu Thành
|
2018-2020
|
Số 4573/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
1,555
|
1,555
|
1,515
|
|
1,517
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2,663,964
|
2,329,530
|
976,380
|
0
|
976,380
|
0
|
86,302
|
-86,302
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
461,900
|
0
|
469,130
|
0
|
47,507
|
-40,277
|
1
|
Bệnh viện
Lao tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2010-2020
|
Số 68/QĐ-UBND ngày 10/01/2011; Số 1115/QĐ-UBND ngày 12/5/2016;
Số 1065/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
329,134
|
205,369
|
172,900
|
|
171,912
|
|
|
-988
|
2
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 2279/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
190,000
|
190,000
|
40,000
|
|
711
|
|
|
-39,289
|
3
|
Bệnh viện
Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
761,195
|
761,195
|
249,000
|
|
296,507
|
|
47,507
|
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
225,954
|
0
|
219,248
|
0
|
8,638
|
-15,344
|
1
|
Đường Thứ
Ba - Nam Yên
|
Huyện An Biên
|
|
Số 2636/QĐ-UBND ngày 11/10/2002 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
7,338
|
|
767
|
|
423
|
|
|
-344
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến
Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)
|
Huyện Kiên Lương
|
2019-2023
|
Số 2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
320,000
|
320,000
|
80,000
|
|
70,000
|
|
|
-10,000
|
3
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành)
đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, QL.80, thành phố Rạch Giá)
|
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành
|
2019- 2023
|
Số 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
150,000
|
150,000
|
45,187
|
|
40,187
|
|
|
-5,000
|
4
|
Dự án nâng
cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.
|
Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng
|
2019-2023
|
Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày
29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
199,999
|
199,999
|
100,000
|
|
108,638
|
|
8,638
|
|
III
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
116,859
|
0
|
107,603
|
0
|
2,424
|
-11,680
|
1
|
Nhà thi đấu
đa năng tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2014-2019
|
Số 2361/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; Số 981/QĐ-UBND ngày 05/5/2014;
Số 2964/QĐ-UBND ngày …..
|
158,529
|
75,909
|
54,553
|
|
54,363
|
|
|
-190
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Sở 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
49,616
|
49,616
|
18,006
|
|
6,516
|
|
|
-11,490
|
3
|
Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2020
|
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9,200
|
9,200
|
9,200
|
|
10,000
|
|
800
|
|
4
|
Dự án bảo tồn
di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích kiến
trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Xẻo Can - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch
sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích
khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số 2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
36,000
|
36,000
|
34,600
|
|
36,000
|
|
1,400
|
|
5
|
Tượng đài
Bác Hồ (tại Phú Quốc)
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
500
|
|
724
|
|
224
|
|
IV
|
Đài phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
3,700
|
0
|
3,704
|
0
|
4
|
0
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước và hàng rào bảo vệ - Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên
Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 381/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
3,999
|
3,999
|
3,700
|
|
3,704
|
|
4
|
|
V
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
10,000
|
0
|
17,000
|
0
|
7,000
|
0
|
1
|
Trạm cấp nước
U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
Số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
30,000
|
30,000
|
5,000
|
|
8,500
|
|
3,500
|
|
2
|
Trạm cấp nước
liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
2019-2021
|
Số 2525/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
37,000
|
37,000
|
5,000
|
|
8,500
|
|
3,500
|
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
36,000
|
0
|
31,000
|
0
|
0
|
-5,000
|
1
|
Hồ chứa nước
Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
2017-2020
|
Số 2281/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
120,000
|
|
36,000
|
|
31,000
|
|
|
-5,000
|
VII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
12,469
|
0
|
13,259
|
0
|
1,481
|
-691
|
1
|
Trường Mầm
Non Thanh Yên A1 (Điểm chính)
|
Huyện U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh
Thượng
|
3,998
|
3,998
|
3,998
|
|
3,778
|
|
|
-220
|
2
|
Xây dựng cổng,
hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An
Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
Số 2313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh
Thượng
|
1,492
|
1,492
|
1,471
|
|
1,315
|
|
|
-156
|
3
|
Bổ sung
Giao thông nông thôn (cầu nông thôn)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
2,000
|
|
1,685
|
|
|
-315
|
4
|
Huyện U
Minh Thượng (giao thông nông thôn)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
5,000
|
|
6,481
|
|
1,481
|
|
VIII
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
31,498
|
0
|
31,553
|
0
|
738
|
-683
|
1
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào
|
Huyện Hòn Đất
|
2017
|
Số 8105/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất
|
8,942
|
8,942
|
7,473
|
|
7,461
|
|
|
-12
|
2
|
Trường tiểu
học Lình Huỳnh
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 4465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,889
|
2,889
|
2,617
|
|
2,526
|
|
|
-91
|
3
|
Trường
trung học cơ sở Mỹ Lâm
|
Huyện Hòn Đất
|
2018
|
Số 4321/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Hòn Đất
|
4,611
|
3,900
|
4,321
|
|
4,264
|
|
|
-57
|
4
|
Trường tiểu
học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
Số 4627/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hòn Đất
|
4,129
|
4,129
|
2,560
|
|
2,138
|
|
|
-422
|
5
|
Trường Tiểu học
Nam Thái
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,608
|
2,608
|
2,573
|
|
2,542
|
|
|
-31
|
6
|
Trường Tiểu
học Hòa Tiến
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4458/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,666
|
2,666
|
2,624
|
|
2,570
|
|
|
-54
|
7
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Mỹ Thái
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,000
|
2,000
|
1,960
|
|
1,944
|
|
|
-16
|
8
|
Sửa chữa chống
xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017
|
Huyện
Hòn Đất
|
2017-2018
|
số 8097/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,074
|
2,074
|
1,725
|
|
1,745
|
|
20
|
|
9
|
Trường
trung học cơ sở Sóc Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 4513/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
5,106
|
5,106
|
3,697
|
|
4,364
|
|
667
|
|
10
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,000
|
2,000
|
1,948
|
|
1,999
|
|
51
|
|
IX
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
2,000
|
0
|
1,413
|
0
|
0
|
-587
|
1
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã An Sơn
|
Huyện Kiên Hải
|
2018-2019
|
Số 346/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Kiên Hải
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
1,413
|
|
|
-587
|
X
|
huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
15,500
|
0
|
13,460
|
0
|
0
|
-2,040
|
1
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời,
sân nền), huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
2020-2021
|
Số 3852/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu
Thành
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
1,960
|
|
|
-40
|
2
|
Mở rộng đường
Giục Tượng - Bàn Tân Định
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu
Thành
|
14,959
|
14,959
|
13,500
|
|
11,500
|
|
|
-2,000
|
XI
|
Thành phố
Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
44,500
|
0
|
44,500
|
0
|
10,000
|
-10,000
|
1
|
Thị xã Hà
Tiên (giao thông nông thôn)
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
14,500
|
|
24,500
|
|
10,000
|
|
2
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
2510, 31/10/2019;
|
200,480
|
200,480
|
30,000
|
|
20,000
|
|
|
-10,000
|
XII
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
16,000
|
0
|
19,700
|
0
|
3,700
|
0
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá (giao thông nông thôn)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
16,000
|
|
19,700
|
|
3,700
|
|
XIII
|
Thu hồi
vốn các đơn vị trả về
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
4,810
|
|
4,810
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Chênh lệch
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
488,593
|
0
|
488,593
|
0
|
35,100
|
-35,100
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
240,493
|
0
|
240,493
|
0
|
25,000
|
-25,000
|
1
|
Dự án ĐTXD
công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng
mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2023
|
Số 1752/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; số 2803/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
919,628
|
919,628
|
120,000
|
|
110,000
|
|
|
-10,000
|
2
|
Dự án ĐTXD
công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh
Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2233/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
409,993
|
409,993
|
40,000
|
|
25,000
|
|
|
-15,000
|
3
|
Dự án ĐTXD
công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất
|
2019-2023
|
Số 2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
952,960
|
952,960
|
80,493
|
|
105,493
|
|
25,000
|
|
II
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
18,100
|
0
|
18,100
|
0
|
9,000
|
-9,000
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ
Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2020-2022
|
Số 2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
30,000
|
30,000
|
18,100
|
|
9,100
|
|
|
-9,000
|
2
|
Đường vào khu
du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
|
Huyện
Hòn Đất
|
2020-2022
|
Số 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
59,453
|
59,453
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn kênh 14)
|
Huyện Hòn Đất
|
2020-2022
|
Số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
38,000
|
38,000
|
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
III
|
Ban quản lý Khu
Kinh tế tỉnh
|
|
|
|
|
|
230,000
|
0
|
230,000
|
0
|
1,100
|
-1,100
|
1
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc
|
Huyện Châu Thành
|
2012-2019
|
Số 1773/QĐ-UBND ngày 21/8/2012; Số 1315/QĐ-UBND ngày
16/6/2017; Số 2291/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
835,848
|
316,562
|
229,374
|
|
228,274
|
|
|
-1,100
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2007-2020
|
Số 1797/QĐ-UBND ngày 18/9/2007; Số 2292/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
418,052
|
74,004
|
626
|
|
1,726
|
|
1,100
|
|
Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|