HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về dự toán ngân
sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về phân bổ ngân
sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2022; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày
11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn
2022 - 2025; Nghị quyết số 14/2023/NQ- HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 16/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh;
Xét Tờ trình số 213/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự
toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2024:
1. Thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn: 4.000.000 triệu đồng; trong đó:
a) Thu nội địa: 3.947.000 triệu
đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 53.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương:
7.850.742 triệu đồng; trong đó:
a) Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp: 3.712.800 triệu đồng;
- Thu NSĐP hưởng 100%:
1.335.300 triệu đồng;
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia: 2.377.500 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 3.766.094 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối ngân
sách: 1.573.409 triệu đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu:
2.192.685 triệu đồng;
c) Thu chuyển nguồn CCTL còn dư
năm 2023 sang năm 2024 để chi thực hiện chính sách CCTL năm 2024: 371.848 triệu
đồng;
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 8.048.242 triệu đồng;
a) Chi cân đối ngân sách địa
phương: 5.855.557 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
1.382.080 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 4.351.215
triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 8.100 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 113.162
triệu đồng;
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu: 2.192.685 triệu đồng;
- Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia: 572.214 triệu đồng;
+ Chương trình MTQG Phát triển
kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030:
312.813 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 180.647 triệu đồng, chi
sự nghiệp là 132.166 triệu đồng;
+ Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững: 171.261 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 66.726 triệu đồng,
chi sự nghiệp là 104.535 triệu đồng;
+ Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới: 88.140 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 65.105 triệu đồng,
chi sự nghiệp là 23.035 triệu đồng;
- Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ: 1.304.870 triệu đồng;
- Kinh phí sự nghiệp thực hiện
các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ chính sách theo quy định:
315.601 triệu đồng;
4. Nợ vay, nguồn trả nợ đến hạn
và vay trong năm 2024:
a) Nợ đến hạn phải trả trong
năm 2024: 33.768 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ kết dư ngân sách năm 2022 và chuyển
nguồn sang năm 2024: 33.768 triệu đồng;
b) Vay trong năm 2024: vay từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP): 197.500 triệu
đồng.
(Đính kèm phụ lục chi tiết số
01, 02, 03, 04)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm
vụ giám sát bảo đảm thực hiện có hiệu quả Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khoá XI Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023./.
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.340.430
|
7.395.960
|
7.850.742
|
247.385
|
103%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3.231.100
|
3.286.630
|
3.712.800
|
218.773
|
107%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
878.900
|
789.040
|
1.335.300
|
546.260
|
169%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.352.200
|
2.497.590
|
2.377.500
|
-120.090
|
95%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
4.109.330
|
4.109.330
|
3.766.094
|
-343.236
|
92%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.542.509
|
1.542.509
|
1.573.409
|
30.900
|
102%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.566.821
|
2.566.821
|
2.192.685
|
-374.136
|
85%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư
NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL
|
|
|
371.848
|
371.848
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.542.330
|
7.551.206
|
8.048.242
|
298.515
|
104%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.975.509
|
5.085.592
|
5.855.557
|
672.651
|
114%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.689
|
953.466
|
1.382.080
|
221.494
|
123%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.830.376
|
3.973.603
|
4.351.215
|
474.488
|
112%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.972
|
4.972
|
8.100
|
3.128
|
163%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
153.551
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
95.472
|
|
113.162
|
13.541
|
114%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
70.000
|
|
0
|
-70.000
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.566.821
|
2.465.614
|
2.192.685
|
-374.136
|
85%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
592.528
|
764.321
|
572.214
|
-20.314
|
|
2
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.895.700
|
1.622.700
|
1.304.870
|
-590.830
|
69%
|
3
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
78.593
|
78.593
|
315.601
|
237.008
|
402%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
201.900
|
201.900
|
197.500
|
-4.400
|
98%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11.715
|
22.117
|
33.768
|
22.053
|
288%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.715
|
22.117
|
33.768
|
22.053
|
288%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
201.900
|
657.326
|
197.500
|
28.170
|
114%
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3.570.000
|
3.286.630
|
4.000.000
|
3.712.800
|
112%
|
113%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.520.000
|
3.286.630
|
3.947.000
|
3.712.800
|
112%
|
113%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
Nhà nước do Trung ương quản lý
|
662.987
|
662.987
|
571.000
|
571.000
|
86%
|
86%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
197.987
|
197.987
|
179.500
|
179.500
|
91%
|
91%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
400.000
|
400.000
|
319.000
|
319.000
|
80%
|
80%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
65.000
|
65.000
|
72.500
|
72.500
|
112%
|
112%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
Nhà nước do địa phương quản lý
|
42.013
|
42.013
|
43.000
|
43.000
|
102%
|
102%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.013
|
20.013
|
20.000
|
20.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
21.400
|
21.400
|
22.500
|
22.500
|
105%
|
105%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
600
|
600
|
500
|
500
|
83%
|
83%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
330.000
|
254.000
|
340.000
|
264.000
|
103%
|
104%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
137.000
|
137.000
|
145.000
|
145.000
|
106%
|
106%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
76.000
|
0
|
76.000
|
0
|
100%
|
|
|
Trong đó: thu từ hàng hóa
nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
76.000
|
|
76.000
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
116.990
|
116.990
|
119.000
|
119.000
|
102%
|
102%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.271.200
|
1.271.200
|
1.236.000
|
1.236.000
|
97%
|
97%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.063.396
|
1.063.396
|
1.017.000
|
1.017.000
|
96%
|
96%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.800
|
7.800
|
7.000
|
7.000
|
90%
|
90%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150.004
|
150.004
|
160.000
|
160.000
|
107%
|
107%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
50.000
|
50.000
|
52.000
|
52.000
|
104%
|
104%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
114.945
|
114.945
|
140.000
|
140.000
|
122%
|
122%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
4.692
|
4.692
|
4.000
|
4.000
|
85%
|
85%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000
|
180.000
|
185.000
|
185.000
|
103%
|
103%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
230.000
|
138.000
|
218.000
|
131.000
|
95%
|
95%
|
-
|
Từ hàng nhập khẩu bán ra
trong nước
|
92.000
|
0
|
87.000
|
0
|
95%
|
|
-
|
Từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
138.000
|
138.000
|
131.000
|
131.000
|
95%
|
95%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
55.055
|
43.155
|
58.000
|
43.000
|
105%
|
100%
|
-
|
Trung ương
|
11.900
|
0
|
15.000
|
0
|
126%
|
|
-
|
Địa phương
|
43.155
|
43.155
|
43.000
|
43.000
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: Phí BVMT đối với
khai thác khoáng sản
|
11.900
|
11.900
|
12.000
|
12.000
|
101%
|
101%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
288.520
|
288.520
|
800.000
|
800.000
|
277%
|
277%
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
45.203
|
45.203
|
35.000
|
35.000
|
77%
|
77%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
117.436
|
66.186
|
105.000
|
53.000
|
89%
|
80%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
43.750
|
0
|
43.000
|
0
|
98%
|
|
-
|
Phạt vi phạm hành chính do
ngành thuế thực hiện
|
7.500
|
0
|
7.000
|
0
|
93%
|
|
-
|
Phạt và thu khác Trung ương
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
46.400
|
44.180
|
39.800
|
35.600
|
86%
|
81%
|
-
|
Do Trung Ương cấp phép
|
7.400
|
2.220
|
6.000
|
1.800
|
81%
|
81%
|
-
|
Do Địa phương cấp phép
|
39.000
|
39.000
|
33.800
|
33.800
|
87%
|
87%
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
8.022
|
8.022
|
4.000
|
4.000
|
50%
|
50%
|
16
|
Thu từ hoạt động Xổ số kiến
thiết
|
82.000
|
82.000
|
80.000
|
80.000
|
98%
|
98%
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp Nhà nước
|
20.122
|
20.122
|
25.473
|
25.473
|
127%
|
127%
|
18
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
1.000
|
71%
|
71%
|
19
|
Thu các khoản tài trợ, huy động
đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
100%
|
100%
|
20
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
200
|
200
|
|
|
21
|
Thu từ bán tài sản Nhà nước,
kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
|
|
41.527
|
41.527
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
50.000
|
0
|
53.000
|
0
|
106%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
4.394
|
|
|
|
0%
|
|
1
|
Thuế nhập khẩu
|
31.347
|
|
33.000
|
|
105%
|
|
3
|
Thu khác
|
11.009
|
|
6.000
|
|
55%
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.250
|
|
14.000
|
|
431%
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.542.330
|
8.048.242
|
505.912
|
107%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.975.509
|
5.855.557
|
880.048
|
118%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.689
|
1.382.080
|
408.391
|
142%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
973.689
|
1.382.080
|
408.391
|
142%
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi ĐTXDCB vốn trong nước
|
325.789
|
330.721
|
4.932
|
102%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
372.500
|
737.000
|
364.500
|
198%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
73.500
|
80.000
|
6.500
|
109%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)
|
201.900
|
197.500
|
-4.400
|
98%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu bán
tài sản Nhà nước
|
|
29.897
|
29.897
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu thoái
vốn Nhà nước theo Nghị định 148/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
6.962
|
6.962
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.830.376
|
4.351.215
|
520.839
|
114%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.615.286
|
1.844.702
|
229.416
|
114%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.678
|
32.062
|
3.384
|
112%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
4.972
|
8.100
|
3.128
|
163%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
95.472
|
113.162
|
17.690
|
119%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
70.000
|
0
|
-70.000
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.566.821
|
2.192.685
|
-374.136
|
85%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
592.528
|
572.214
|
-20.314
|
97%
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển
kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030
|
351.982
|
312.813
|
-39.169
|
89%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
153.059
|
180.647
|
27.588
|
118%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
198.923
|
132.166
|
-66.757
|
66%
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững
|
145.466
|
171.261
|
25.795
|
118%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
55.776
|
66.726
|
10.950
|
120%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
89.690
|
104.535
|
14.845
|
117%
|
3
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
95.080
|
88.140
|
-6.940
|
93%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
68.730
|
65.105
|
-3.625
|
95%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
26.350
|
23.035
|
-3.315
|
87%
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.895.700
|
1.304.870
|
-590.830
|
69%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
517.000
|
562.000
|
45.000
|
109%
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.378.700
|
742.870
|
-635.830
|
54%
|
III
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
78.593
|
315.601
|
237.008
|
402%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
0
|
20.745
|
20.745
|
0%
|
2
|
Vốn trong nước
|
78.593
|
294.856
|
216.263
|
375%
|
-
|
Kinh phí biên chế giáo viên
tăng thêm
|
0
|
5.512
|
5.512
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chính
sách ASXH
|
0
|
220.477
|
220.477
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai
đoạn 2019- 2025
|
190
|
168
|
-22
|
88%
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học
nghệ thuật địa phương
|
442
|
-
|
-442
|
0%
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà
báo địa phương
|
160
|
-
|
-160
|
0%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
-
|
-200
|
0%
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
20.000
|
15.000
|
-5.000
|
75%
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2.000
|
2.500
|
500
|
125%
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
5.921
|
5.065
|
-856
|
86%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
33.054
|
34.606
|
1.552
|
105%
|
-
|
Bổ sung thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
16.626
|
11.528
|
-5.098
|
69%
|
PHỤ LỤC 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh tuyệt đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
7.395.960
|
7.850.742
|
454.782
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.085.592
|
5.855.557
|
769.965
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
201.900
|
197.500
|
-4.400
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
657.326
|
742.560
|
85.234
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
212.935
|
378.881
|
165.946
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
212.935
|
378.881
|
165.946
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
35.954
|
33.768
|
-2.186
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
35.954
|
33.768
|
-2.186
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
35.954
|
33.768
|
-2.186
|
|
- Vốn khác
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
35.954
|
33.768
|
-2.186
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
35.954
|
33.768
|
-2.186
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
201.900
|
197.500
|
28.170
|
1
|
Theo mục đích vay
|
201.900
|
197.500
|
28.170
|
|
- Vay để bù đắp bội chi
|
201.900
|
197.500
|
-4.400
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
201.900
|
197.500
|
28.170
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
201.900
|
197.500
|
-4.400
|
|
- Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
378.881
|
542.613
|
163.732
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
58%
|
73%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
378.881
|
542.613
|
163.732
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
4.972
|
8.100
|
3.128
|