Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
6/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Phan Thế Tuấn
Ngày ban hành:
01/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
6/2024/QĐ-UBND
Bắc Giang,
ngày 01 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 ĐỐI
VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa
giống nhau;
Căn cứ Thông tư số số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên
khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang:
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định).
2. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết
định).
3. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết
định).
4. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định).
Mức giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí khai thác, chi phí vận chuyển theo
quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên và được áp dụng từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình
thi hành nếu phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Quyết định
này hoặc giá tài nguyên phổ biến trên thị trường có biến động tăng hoặc giảm
20% so với giá trong Quyết định này nhưng không ngoài Khung giá tính thuế tài
nguyên do Bộ Tài chính ban hành thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị
liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì phối
hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan hướng
dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê
khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này. Trường hợp tài
nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm
công nghiệp mới bán ra thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi
phí chế biến được trừ của đơn vị kha i thác tài nguyên, gửi Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan để thống nhất xác định giá tính thuế
tài nguyên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 3, Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Cục Khoáng sản Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, đơn vị trực thuộc;
+ TTTT;
+ Lưu: VT, KTTHTrung.
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thế Tuấn
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Đơn
vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
1
2
3
4
5
I
Khoáng sản kim loại
I101
Sắt kim loại
tấn
9.000
I102
Quặng Manhetit (có từ
tính)
tấn
I10201
Hàm lượng Fe < 30%
tấn
300
I10202
Hàm lượng 30% < Fe <
40%
tấn
400
I10203
Hàm lượng 40% < Fe <
50%
tấn
575
I10204
Hàm lượng 50% < Fe <
60%
tấn
850
I10205
Hàm lượng Fe > 60%
tấn
1.250
I103
Quặng Limonit (không
từ tính)
tấn
I10301
Hàm lượng Fe < 30%
tấn
180
I10302
Hàm lượng 30% < Fe <
40%
tấn
245
I10303
Hàm lượng 40% < Fe <
50%
tấn
310
I10304
Hàm lượng 50% < Fe <
60%
tấn
380
I10305
Hàm lượng Fe > 60%
tấn
510
I104
Quặng sắt Deluvi
tấn
165
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Hàm lượng Au<2gram/tấn
tấn
1.105
I40102
Hàm lượng 2< Au <
3gram/tấn
tấn
1.615
I40103
Hàm lượng 3< Au <
4gram/tấn
tấn
2.200
I40104
Hàm lượng 4< Au <
5gram/tấn
tấn
2.850
I40105
Hàm lượng 5< Au <
6gram/tấn
tấn
3.500
I40106
Hàm lượng 6< Au <
7gram/tấn
tấn
4.150
I40107
Hàm lượng 7< Au <
8gram/tấn
tấn
4.800
I40108
Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn
tấn
5.650
I402
Vàng kim loại (vàng
cốm); vàng sa khoáng
kg
875.000
I403
Tĩnh quặng vàng
I40301
Hàm lượng 82 <Au
240gram/tấn
tấn
187.000
I40302
Hàm lượng Au >240gram/tấn
tấn
212.500
I602
Bạc kim loại
kg
19.200
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Hàm lượng Cu <0,5%
tấn
586,5
I100102
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1%
tấn
1.165
I100103
Hàm lượng 1% ≤ Cu <2%
tấn
1.946,5
I100104
Hàm lượng 2% ≤ Cu <3%
tấn
2.750
I100105
Hàm lượng 3% ≤ Cu <4%
tấn
3.620
I100106
Hàm lượng 4% ≤ Cu <5%
tấn
4.835
I100107
Hàm lượng Cu ≥5%
tấn
6.050
I1002
Tĩnh quặng đồng có
hàm lượng 18%< Cu < 20%
tấn
18.150
Phụ lục II
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Đơn
vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
1
2
3
4
5
II
Khoáng sản không kim loại
II1
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
m3
40,5
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
480
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
m3
150
II202
Đá xây dựng
m3
II20203
Đá làm vật liệu XD thông
thường
m3
II2020301
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
m3
100
II2020302
Đá hộc, đá base
m3
115,5
II2020303
Đá cấp phối
m3
120
II2020304
Đá dăm các loại
m3
135
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
90
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
m3
84
II502
Cát xây dựng
m3
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
84
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
157,5
II503
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
157,5
II7
Đất làm gạch
m3
170
II9
Sét chịu lửa
II901
Sét chịu lửa mầu trắng,
xám, xám trắng
m3
380
II902
Sét chịu lửa các mầu còn lại
m3
180
II11
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét
trầm tích;
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai thác
chưa rây)
tấn
300
II1102
Cao lanh dưới rây
tấn
800
II1103
Quặng Felspat làm nguyên
liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
tấn
350
II16
Than Antraxit hầm lò
II1601
Than sạch trong than
khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)
tấn
1.306
II1602
Than cục
II160201
Than cục 1a, 1b,1c
tấn
2.785
II160202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.281
II160203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.438
II160204
Than cục 4a, 4b
tấn
3.405
II160205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.051
II160206
Than cục 6a, 6b,6c
tấn
2.747
II160207
Than cục 7a, 7b,7c
tấn
1.352
II160208
Than cục 8a, 8b,8c
tấn
828
II1603
Than cám
II160301
Than cám 1
tấn
2.606
II160302
Than cám 2
tấn
2.713
II160303
Than cám 3a,3b,3c
tấn
2.238
II160304
Than cám 4a, 4b
tấn
1.707
II160305
Than cám 5a, 5b
tấn
1.350
II160306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.066
II160307
Than cám 7a, 7b,7c
tấn
804
II1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyển 1a,1b
tấn
805
II160402
Than bùn tuyển 2a,2b
tấn
715
II160403
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
tấn
568
II160404
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
tấn
465
II17
Than Antraxit lộ thiên
II1701
Than sạch trong than
khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)
tấn
1.306
II1702
Than cục
II170201
Than cục 1a, 1b,1c
tấn
2.785
II170202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.281
II170203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.438
II170204
Than cục 4a, 4b
tấn
3.405
II170205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.051
II170206
Than cục don 6a, 6b,6c
tấn
2.747
II170207
Than cục don 7a, 7b,7c
tấn
1.352
II170208
Than cục don 8a, 8b,8c
tấn
828
II1703
Than cám
II170301
Than cám 1
tấn
2.606
II170302
Than cám 2
tấn
2.713
II170303
Than cám 3a,3b,3c
tấn
2.238
II170304
Than cám 4a, 4b
tấn
1.707
II170305
Than cám 5a, 5b
tấn
1.350
II170306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.066
II170307
Than cám 7a, 7b,7c
tấn
804
II1704
Than bùn
II170401
Than bùn tuyển 1a,1b
tấn
805
II170402
Than bùn tuyển 2a,2b
tấn
715
II170403
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
tấn
568
II170404
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
tấn
465
II18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
tấn
760
II1802
Than mỡ
tấn
II180201
Than mỡ có độ tro khô AK
dưới 40%
tấn
1.750
II180202
Than mỡ có độ tro khô AK từ
40% trở lên
tấn
910
II19
Than khác
II1901
Than bùn
tấn
280
II1902
Than bùn tuyển khác
tấn
136
II1903
Than bã sàng
tấn
206
II1904
Xít thải than
tấn
192
II1905
Than cám trong than nguyên
khai 0-15 mm
tấn
1.523
II1906
Than cục trong than nguyên
khai 15-100 mm
tấn
2.302
II24
Khoáng sản không kim loại
khác
II2401
Barit khai thác
II240101
Quặng Barit khai thác hàm
lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%
Tấn
40
II240102
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 20%≤BaSO4 <40%
Tấn
205
II240103
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 40%≤BaSO4 <60%
Tấn
300
II240104
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 60%≤BaSO4 <70%
Tấn
700
II240105
Quặng Barit khai thác hàm
lượng BaSO4
≥70%
Tấn
900
Phụ lục III
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
Đơn
vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
III
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
D< 25 cm
m3
14.500
III10102
25 cm ≤ D<50cm
m3
28.000
III10103
D≥ 50cm
m3
36.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
7.300
III103
Dáng hương (Giáng hương)
m3
26.000
III104
Du sam
m3
24.000
III105
Hổ bì
III10501
D< 25 cm
m3
6.500
III10502
25 cm ≤D<50cm
m3
28.000
III10503
D≥ 50cm
m3
35.000
III106
Gụ
III10601
D<25 cm
m3
6.000
III10602
25cm≤D<50 cm
m3
12.000
III10603
D ≥50 cm
m3
16.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25 cm
m3
4.000
III10702
25cm ≤D<50 cm
m3
8.500
III10703
D ≥50 cm
m3
15.000
III108
Hoàng đàn
m3
40.000
III110
Huỳnh đường
m3
8.400
III111
Hương
III11101
D<25 cm
m3
7.500
III11102
25cm ≤D<50 cm
m3
18.700
III11103
D ≥50 cm
m3
22.800
III112
Hương tía
m3
16.800
III113
Lát
m3
11.400
III114
Mun
m3
17.000
III115
Muồng đen
m3
6.600
III
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
III117
Sơn huyết
m3
10.000
III118
Trai
m3
11.000
III119
Trắc
III11901
D<25 cm
m3
7.500
III11902
25 ≤D<35 cm
m3
14.500
III11903
35cm≤D<50 cm
m3
28.000
III11904
50cm≤D<65 cm
m3
73.900
III11905
D≥65 cm
m3
180.000
III120
Các loại khác
D<25 cm
m3
6.000
25cm≤D<35 cm
m3
8.400
35cm≤D<50 cm
m3
12.000
D≥50 cm
m3
23.000
III2
Gỗ nhóm II
m3
III201
Cẩm xe
m3
7.000
III202
Đinh (Đinh hương)
D<25 cm
m3
9.500
25≤D<50 cm
m3
13.000
D≥50 cm
m3
17.000
III203
Lim xanh
D<25 cm
m3
7.600
25 cm≤D<50 cm
m3
14.000
D≥50 cm
m3
16.000
III204
Nghiến
D<25 cm
m3
4.800
25 cm≤D<50 cm
m3
8.000
D≥50 cm
m3
11.500
III205
Kiền kiền
D<25 cm
m3
6.000
25≤D<50 cm
m3
9.000
D≥50 cm
m3
15.000
III 206
Da đá
m3
6.500
III 207
Sao xanh
m3
7.000
III 208
Sến
m3
10.000
III 209
Sến mật
m3
6.000
III 210
Sến mủ
m3
44.000
III 211
Táu mật
m3
10.000
III 212
Trai ly
m3
13.800
III 213
Xoay
D<25 cm
m3
3.700
25≤D<50 cm
m3
5.000
D≥50 cm
m3
8.000
III 214
Các loại khác
D<25 cm
m3
4.000
25≤D<50 cm
m3
9.000
D≥50 cm
m3
12.000
III3
Gỗ nhóm III
III 301
Bằng lăng
m3
5.000
III 302
Cà chắc, (cà chí)
D<25 cm
m3
3.100
25≤D<50 cm
m3
4.200
D≥50 cm
m3
6.000
III 303
Cà ổi
m3
6.000
III 304
Chò chỉ
D<25 cm
m3
3.200
25≤D<50 cm
m3
5.000
D≥50 cm
m3
10.000
III 305
Chò chai, chua khét
m3
6.000
III 307
Dạ hương
m3
7.200
III 308
Giỗi
D<25 cm
m3
9.000
25≤D<50 cm
m3
13.000
D≥50 cm
m3
18.000
III 319
Re mít
m3
5.000
III 320
Các loại khác
D<25 cm
m3
2.400
25cm≤D<35 cm
m3
4.000
35cm≤D<50 cm
m3
6.600
D≥50 cm
m3
8.000
III4
Gỗ nhóm IV
III 401
Bô bô
Chiều dài <2m
m3
2.000
Chiều dài ≥2m
m3
3.600
III 401
Re (De)
m3
7.000
III 407
Mỡ
m3
1.200
III 408
Sến bobo
m3
3.500
III 409
Lim sừng
m3
3.500
III 410
Thông
m3
2.800
III 411
Thông lông gà
m3
5.400
III 412
Thông ba lá
m3
3.300
III 413
Thông nàng
m3
Thông nàng (D<35)
m3
2.100
Thông nàng (D≥35
m3
4.100
III 414
Vàng tâm
m3
7.000
III 415
Các loại khác
D<25 cm
m3
1.800
25cm≤D<35 cm
m3
3.200
35cm≤D<50 cm
m3
4.200
D≥50 cm
m3
6.000
III 5
Nhóm gỗ V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
III 501
Gỗ nhóm V
III 50101
Chò xanh
m3
6.000
Lim vang (Lim xẹt)
m3
5.400
Sau sau, táu hậu
m3
900
III 50113
Các loại khác
D<25 cm
m3
1.800
25cm≤D<50 cm
m3
3.000
D≥50 cm
m3
5.500
III 502
Gỗ nhóm VI
III 50201
Bạch đàn
D<20 cm
m3
2.000
20cm≤D<30 cm
m3
2.200
D≥30 cm
m3
2.400
III 50202
Cáng lỏ
m3
3.600
Chò
m3
4.300
Chò nâu
m3
4.800
III 50205
Keo
D<20 cm
m3
2.000
20cm≤D<30 cm
m3
2.000
D≥30 cm
m3
2.400
III 50206
Kháo vàng
m3
3.000
III 50210
Xoan đào
m3
3.700
III 50211
Sấu
m3
12.600
Trám hồng
m3
3.000
III 50212
Các loại khác
D<25 cm
m3
1.300
25cm≤D<50 cm
m3
2.600
D≥50 cm
m3
5.000
III503
Gỗ nhóm VII
III 50301
Gáo vàng
m3
2.800
Trám trắng
m3
3.000
Vạng Trứng
m3
3.000
Xoan
m3
2.000
III 50307
Các loại khác
D<25 cm
m3
1.300
25cm≤D<50 cm
m3
2.800
D≥50 cm
m3
4.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III 50401
Bồ đề
m3
1.200
III 50402
Bộp (đa xanh)
m3
5.000
III 50403
Trụ mỏ
m3
1.000
III 50404
Các loại khác
D<25 cm
m3
1.000
D≥25 cm
m3
2.800
III 505
Các loại gỗ khác
m3
III 6
Cành ngọn, gốc , rễ
m3
III 601
Cành, ngọn
m3
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
III 602
Gốc, rễ
m3
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi (01 Ste = 0,7
m3)
Ste
700
III8
Tre, Trúc, Nứa, Mai,
Giang, Tranh, vầu, Lồ ô
III801
Tre
III 80101
D < 5cm
Cây
11
III 80102
5cm≤ D < 6cm
Cây
18
III 80103
6cm≤ D < 10cm
Cây
30
III 80103
D≥10cm
Cây
40
III802
Trúc
Cây
10
III80301
Nứa D <
7cm
Cây
4
III80302
Nứa D≥ 7cm
Cây
8
III804
Mai
D < 6cm
Cây
18
6cm≤ D < 10cm
Cây
30
D≥ 10cm
Cây
40
III805
Vầu
Cây
D < 6cm
Cây
11
6cm≤ D < 10cm
Cây
21
D≥ 10cm
Cây
26
III 11
Các sản phẩm khác của
rừng tự nhiên tại đia phương
1
Dóc
Cây
2
2
Song
-
Ф≥40 mm
Kg
40
-
30mm < Ф < 40mm
Kg
35
-
15mm < Ф ≤ 30mm
Kg
14
-
Ф từ 15 mm trở xuống
Kg
4
3
Mây
Kg
8
4
Nấm hương khô
Kg
140
5
Ba kích tươi
Kg
125
6
Nhựa trám
Kg
70
7
Nấm lim (tươi)
Kg
110
8
Măng khô
Kg
150
Phụ lục IV
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
Đơn
vị tính giá: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
1
2
3
4
V
Nước thiên nhiên
V2
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
m3
V201
Nước mặt
m3
3.750
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
4.500
V3
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
m3
V301
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
60.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
m3
50.000
V303
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế
biến thủy sản, nông sản)
m3
4.500
Quyết định 6/2024/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6/2024/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 01/03/2024 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
4.163
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng