|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
174/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Dương Mah Tiệp
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 174/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 21
tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM
2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình
mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2567/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số
15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử
dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện
một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban
hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số
181/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 172/TTr-STC ngày 11 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023, cụ thể như sau:
a) Tổng kinh phí vốn sự
nghiệp:
|
554.894
triệu đồng.
|
- Ngân sách Trung ương:
|
504.449
triệu đồng.
|
- Ngân sách địa phương:
|
50.445
triệu đồng.
|
b) Tổng kinh phí vốn phân
bổ đợt này:
|
499.927
triệu đồng.
|
- Ngân sách Trung ương:
|
449.482
triệu đồng.
|
- Ngân sách địa phương:
|
50.445
triệu đồng.
|
Gồm:
|
|
+ Ngân sách cấp tỉnh (nguồn sự
nghiệp kinh tế giao đầu năm 2023):
|
10.450
triệu đồng.
|
+ Ngân sách huyện:
|
39.995
triệu đồng.
|
c) Kinh phí còn lại chưa
phân bổ:
|
54.967
triệu đồng.
|
- Ngân sách Trung ương:
|
54.967
triệu đồng.
|
(Kèm theo các phụ lục)
Ngân sách Trung ương và ngân
sách cấp tỉnh hỗ trợ một phần cho địa phương theo nguyên tắc, tiêu chí phân bổ
vốn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định.
Các huyện, thị xã, thành phố và
các xã chủ động bố trí vốn ngân sách địa phương và huy động các nguồn lực hợp
pháp khác để thực hiện hoàn thành các mục tiêu của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được
cấp có thẩm quyền phê duyệt (tùy điều kiện thực tế của từng địa phương, ngân
sách địa phương đối ứng tối thiểu 10% tổng vốn ngân sách trung ương hỗ trợ).
Điều 2. Các
các sở, ban, ngành, địa phương có trong danh sách tại Điều 1 có trách nhiệm:
- Xây dựng kế hoạch thực hiện
hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng
Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
- Quản lý và sử dụng kinh phí
đúng mục đích, tiết kiệm và có hiệu quả. Ưu tiên tập trung vào các tiêu chí còn
khó khăn, tỷ lệ hộ nghèo cao.
- Chủ động bố trí vốn đối ứng từ
ngân sách địa phương, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các mục
tiêu của chương trình.
- Triển khai thực hiện đúng
tiêu chí, định mức theo quy định của Bộ, ngành Trung ương hướng dẫn thực hiện kế
hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023.
- Thực hiện chế độ báo cáo,
thanh quyết toán vốn đúng theo quy định.
Điều 3.
1. Ban
Dân tộc phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính rà
soát, báo cáo kinh phí còn lại chưa phân bổ, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh theo
quy định.
2. Ban Dân tộc và các đơn vị quản
lý các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình chịu trách nhiệm
về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án,
tiểu dự án thành phần được giao chủ trì quản lý.
3. Sở Tài chính thông báo chi
tiết, lập thủ tục phân bổ vốn theo đúng quy định.
4. Các địa phương có trách nhiệm
khẩn trương triển khai thực hiện theo đúng thời gian, quy định; báo cáo kết quả
phân bổ, tình hình thực hiện, giải ngân vốn gửi về Sở Tài chính, cơ quan chủ
trì quản lý chương trình để theo dõi, giám sát.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các
thành viên Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban Dân tộc (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL, KGVX, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Mah Tiệp
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên Dự án
|
Tổng vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Bao gồm
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
|
Tổng kinh phí
|
499.927
|
449.482
|
50.445
|
10.450
|
39.995
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
29.645
|
29.645
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung 3: Hỗ trợ
chuyển đổi nghề
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
1.2
|
Nội dung 4: Hỗ trợ nước
sinh hoạt phân tán
|
11.685
|
11.685
|
|
|
|
2
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để
sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
121.324
|
115.568
|
5.756
|
296
|
5.460
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh
tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người
dân
|
55.371
|
55.371
|
|
|
|
2.2
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Hỗ
trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
|
4.910
|
2.3
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 3:
Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
9.695
|
8.849
|
846
|
296
|
550
|
3
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
3.1
|
Tiểu dự án 1 - Nội dung 1:
Đầu tư chính sách hạ tầng thiết yếu,phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
4
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
175.682
|
151.865
|
23.817
|
|
23.817
|
4.1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
|
23.817
|
4.2
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1:
Bồi dưỡng kiến thức dân
tộc
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
4.3
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 2:
Đào tạo dự bị đại học, đại học, sau đại học
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
4.4
|
Tiểu dự án 3: Dự án
phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động
vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
108.928
|
108.928
|
|
|
|
4.5
|
Tiểu dự án 4: Đào tạo
nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
|
11.492
|
11.492
|
|
|
|
5
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát
triển du lịch
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
6
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe
nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy
dinh dưỡng trẻ em
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
7
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng
giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
25.269
|
22.855
|
2.414
|
290
|
2.124
|
8
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển
nhóm dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn và khó khăn đặc thù
|
69.778
|
69.214
|
564
|
147
|
417
|
8.1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo
sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số còn nhiều
khó khăn, có khó khăn đặc thù
|
63.818
|
63.818
|
|
|
|
8.2
|
Tiểu Dự án 2: Giảm thiểu
tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
5.960
|
5.396
|
564
|
147
|
417
|
9
|
Dự án 10: Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
24.503
|
22.914
|
1.589
|
821
|
768
|
9.1
|
Tiểu dự án 1: Biểu
dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ
biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng
bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
18.359
|
17.063
|
1.296
|
645
|
651
|
9.2
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật
tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
9.3
|
Tiểu dự án 3: Kiểm
tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
|
4.144
|
3.851
|
293
|
176
|
117
|
PHỤ LỤC 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI NĂM 2023
((Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Các đơn vị
|
Tổng cộng Chương trình
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất
ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
Tổng cộng Dự án 1 (Phụ lục số 03)
|
Nội dung 3: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
|
Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân
tán
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
499.927
|
449.482
|
50.445
|
10.450
|
39.995
|
29.645
|
29.645
|
|
|
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
11.685
|
11.685
|
|
|
|
I
|
Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
79.765
|
69.315
|
10.450
|
10.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
23.331
|
22.504
|
827
|
827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản HCM tỉnh
|
331
|
303
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.160
|
2.861
|
299
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
331
|
303
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
673
|
642
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
1.830
|
1.671
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9.400
|
9.391
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
633
|
590
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
1.001
|
930
|
71
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12.824
|
5.059
|
7.765
|
7.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
12.049
|
10.900
|
1.149
|
1.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
165
|
154
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các
đơn vị chủ rừng
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
980
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
628
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
464
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
375
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
796
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
1.810
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
846
|
846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
183
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
420.162
|
380.167
|
39.995
|
|
39.995
|
29.645
|
29.645
|
|
|
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
11.685
|
11.685
|
|
|
|
1
|
An
Khê
|
2.735
|
2.605
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun
Pa
|
4.471
|
4.133
|
338
|
|
338
|
201
|
201
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
|
81
|
81
|
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
27.648
|
26.071
|
1.577
|
|
1.577
|
715
|
715
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
615
|
615
|
|
|
|
4
|
Chư
Prông
|
28.954
|
27.107
|
1.847
|
|
1.847
|
1.886
|
1.886
|
|
|
|
1.340
|
1.340
|
|
|
|
546
|
546
|
|
|
|
5
|
Chư
Pưh
|
18.014
|
16.375
|
1.639
|
|
1.639
|
1.812
|
1.812
|
|
|
|
1.530
|
1.530
|
|
|
|
282
|
282
|
|
|
|
6
|
Chư
Sê
|
18.540
|
17.262
|
1.278
|
|
1.278
|
1.030
|
1.030
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
630
|
630
|
|
|
|
7
|
Đak
Đoa
|
33.564
|
29.885
|
3.679
|
|
3.679
|
1.290
|
1.290
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
8
|
Đăk
Pơ
|
14.070
|
12.777
|
1.293
|
|
1.293
|
1.458
|
1.458
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
|
498
|
498
|
|
|
|
9
|
Đức
Cơ
|
25.246
|
21.179
|
4.067
|
|
4.067
|
1.389
|
1.389
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
|
429
|
429
|
|
|
|
10
|
Ia
Grai
|
16.378
|
14.057
|
2.321
|
|
2.321
|
1.536
|
1.536
|
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
276
|
276
|
|
|
|
11
|
Ia
Pa
|
24.623
|
23.203
|
1.420
|
|
1.420
|
3.510
|
3.510
|
|
|
|
2.670
|
2.670
|
|
|
|
840
|
840
|
|
|
|
12
|
Kbang
|
29.548
|
25.291
|
4.257
|
|
4.257
|
1.037
|
1.037
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
237
|
237
|
|
|
|
13
|
Kông
Chro
|
49.715
|
44.390
|
5.325
|
|
5.325
|
4.879
|
4.879
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
4.479
|
4.479
|
|
|
|
14
|
Krông
Pa
|
56.603
|
52.680
|
3.923
|
|
3.923
|
4.022
|
4.022
|
|
|
|
3.050
|
3.050
|
|
|
|
972
|
972
|
|
|
|
15
|
Mang
Yang
|
43.893
|
39.067
|
4.826
|
|
4.826
|
2.799
|
2.799
|
|
|
|
1.770
|
1.770
|
|
|
|
1.029
|
1.029
|
|
|
|
16
|
Phú
Thiện
|
20.755
|
18.727
|
2.028
|
|
2.028
|
1.568
|
1.568
|
|
|
|
1.280
|
1.280
|
|
|
|
288
|
288
|
|
|
|
17
|
Pleiku
|
5.405
|
5.358
|
47
|
|
47
|
513
|
513
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
|
153
|
153
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm
nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất
hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
Tổng cộng Dự án 3
|
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông,
lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
(Phụ lục số 04)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Hỗ trợ phát
triển sản xuất theo chuỗi giá trị
(Phụ lục số 05)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 3: Thúc đẩy khởi
sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
(Phụ lục số 06)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
121.324
|
115.568
|
5.756
|
296
|
5.460
|
55.371
|
55.371
|
|
|
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
|
4.910
|
9.695
|
8.849
|
846
|
296
|
550
|
I
|
Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
17.014
|
16.718
|
296
|
296
|
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.393
|
3.097
|
296
|
296
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
776
|
708
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
776
|
708
|
68
|
68
|
|
2
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản HCM tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
1.747
|
1.594
|
153
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.747
|
1.594
|
153
|
153
|
|
7
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các
đơn vị chủ rừng
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
980
|
980
|
|
|
|
980
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
628
|
628
|
|
|
|
628
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
464
|
464
|
|
|
|
464
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
375
|
375
|
|
|
|
375
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
796
|
796
|
|
|
|
796
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
1.810
|
1.810
|
|
|
|
1.810
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
846
|
846
|
|
|
|
846
|
846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
340
|
340
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
183
|
183
|
|
|
|
183
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
104.310
|
98.850
|
5.460
|
|
5.460
|
41.750
|
41.750
|
|
|
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
|
4.910
|
6.302
|
5.752
|
550
|
|
550
|
1
|
An
Khê
|
407
|
371
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
366
|
334
|
32
|
|
32
|
41
|
37
|
4
|
|
4
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
9.304
|
8.857
|
447
|
|
447
|
4.186
|
4.186
|
|
|
|
4.602
|
4.200
|
402
|
|
402
|
516
|
471
|
45
|
|
45
|
4
|
Chư
Prông
|
6.261
|
5.812
|
449
|
|
449
|
1.108
|
1.108
|
|
|
|
4.634
|
4.230
|
404
|
|
404
|
519
|
474
|
45
|
|
45
|
5
|
Chư
Pưh
|
5.742
|
5.539
|
203
|
|
203
|
3.412
|
3.412
|
|
|
|
2.096
|
1.913
|
183
|
|
183
|
234
|
214
|
20
|
|
20
|
6
|
Chư
Sê
|
1.955
|
1.784
|
171
|
|
171
|
|
|
|
|
|
1.757
|
1.604
|
153
|
|
153
|
198
|
180
|
18
|
|
18
|
7
|
Đak
Đoa
|
4.940
|
4.574
|
366
|
|
366
|
750
|
750
|
|
|
|
3.768
|
3.439
|
329
|
|
329
|
422
|
385
|
37
|
|
37
|
8
|
Đăk
Pơ
|
2.430
|
2.240
|
190
|
|
190
|
247
|
247
|
|
|
|
1.963
|
1.792
|
171
|
|
171
|
220
|
201
|
19
|
|
19
|
9
|
Đức
Cơ
|
4.262
|
3.917
|
345
|
|
345
|
314
|
314
|
|
|
|
3.550
|
3.240
|
310
|
|
310
|
398
|
363
|
35
|
|
35
|
10
|
Ia
Grai
|
949
|
866
|
83
|
|
83
|
|
|
|
|
|
854
|
779
|
75
|
|
75
|
95
|
87
|
8
|
|
8
|
11
|
Ia
Pa
|
6.370
|
5.974
|
396
|
|
396
|
1.835
|
1.835
|
|
|
|
4.078
|
3.722
|
356
|
|
356
|
457
|
417
|
40
|
|
40
|
12
|
Kbang
|
5.654
|
5.297
|
357
|
|
357
|
1.567
|
1.567
|
|
|
|
3.675
|
3.354
|
321
|
|
321
|
412
|
376
|
36
|
|
36
|
13
|
Kông
Chro
|
20.185
|
19.283
|
902
|
|
902
|
9.848
|
9.848
|
|
|
|
9.296
|
8.485
|
811
|
|
811
|
1.041
|
950
|
91
|
|
91
|
14
|
Krông
Pa
|
20.149
|
19.410
|
739
|
|
739
|
11.677
|
11.677
|
|
|
|
7.619
|
6.954
|
665
|
|
665
|
853
|
779
|
74
|
|
74
|
15
|
Mang
Yang
|
12.841
|
12.307
|
534
|
|
534
|
6.722
|
6.722
|
|
|
|
5.502
|
5.022
|
480
|
|
480
|
617
|
563
|
54
|
|
54
|
16
|
Phú
Thiện
|
2.861
|
2.619
|
242
|
|
242
|
84
|
84
|
|
|
|
2.498
|
2.280
|
218
|
|
218
|
279
|
255
|
24
|
|
24
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu,
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
Tiểu dự án 1 - Nội dung 1: Đầu tư CSHT
thiết yếu,phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐB DTTS&MN
(Phụ lục số 07)
|
Tổng cộng Dự án 5
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng
đồng bào DTTS
(Phụ lục số 08)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến
thức dân tộc
(Phụ lục số 09)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
175.682
|
151.865
|
23.817
|
|
23.817
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
|
23.817
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
I
|
Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
20.545
|
20.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
11.270
|
11.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
2
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản HCM tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các
đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
155.137
|
131.320
|
23.817
|
|
23.817
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
|
23.817
|
|
|
|
|
|
1
|
An
Khê
|
208
|
155
|
53
|
|
53
|
1.684
|
1.684
|
|
|
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
3.632
|
3.345
|
287
|
|
287
|
783
|
496
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
2.341
|
1.745
|
596
|
|
596
|
8.277
|
7.990
|
287
|
|
287
|
1.132
|
845
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
4
|
Chư
Prông
|
2.627
|
1.958
|
669
|
|
669
|
11.396
|
10.966
|
430
|
|
430
|
1.700
|
1.270
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
5
|
Chư
Pưh
|
1.128
|
841
|
287
|
|
287
|
5.748
|
4.744
|
1.004
|
|
1.004
|
1.588
|
584
|
1.004
|
|
1.004
|
|
|
|
|
|
6
|
Chư
Sê
|
930
|
693
|
237
|
|
237
|
10.193
|
9.476
|
717
|
|
717
|
1.777
|
1.060
|
717
|
|
717
|
|
|
|
|
|
7
|
Đak
Đoa
|
1.948
|
1.452
|
496
|
|
496
|
16.428
|
13.845
|
2.583
|
|
2.583
|
3.681
|
1.098
|
2.583
|
|
2.583
|
|
|
|
|
|
8
|
Đăk
Pơ
|
1.056
|
787
|
269
|
|
269
|
6.026
|
5.309
|
717
|
|
717
|
1.022
|
305
|
717
|
|
717
|
|
|
|
|
|
9
|
Đức
Cơ
|
1.955
|
1.457
|
498
|
|
498
|
9.655
|
6.642
|
3.013
|
|
3.013
|
3.666
|
653
|
3.013
|
|
3.013
|
|
|
|
|
|
10
|
Ia
Grai
|
484
|
361
|
123
|
|
123
|
11.325
|
9.315
|
2.010
|
|
2.010
|
2.797
|
787
|
2.010
|
|
2.010
|
|
|
|
|
|
11
|
Ia
Pa
|
2.052
|
1.530
|
522
|
|
522
|
5.044
|
4.757
|
287
|
|
287
|
936
|
649
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
12
|
Kbang
|
2.026
|
1.510
|
516
|
|
516
|
13.880
|
10.724
|
3.156
|
|
3.156
|
4.074
|
918
|
3.156
|
|
3.156
|
|
|
|
|
|
13
|
Kông
Chro
|
4.510
|
3.362
|
1.148
|
|
1.148
|
8.775
|
5.905
|
2.870
|
|
2.870
|
3.954
|
1.084
|
2.870
|
|
2.870
|
|
|
|
|
|
14
|
Krông
Pa
|
3.759
|
2.802
|
957
|
|
957
|
13.236
|
11.371
|
1.865
|
|
1.865
|
2.890
|
1.025
|
1.865
|
|
1.865
|
|
|
|
|
|
15
|
Mang
Yang
|
2.785
|
2.076
|
709
|
|
709
|
15.481
|
12.181
|
3.300
|
|
3.300
|
4.176
|
876
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
16
|
Phú
Thiện
|
1.294
|
965
|
329
|
|
329
|
10.022
|
8.731
|
1.291
|
|
1.291
|
2.046
|
755
|
1.291
|
|
1.291
|
|
|
|
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
4.335
|
4.335
|
|
|
|
423
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn
hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
(Phụ lục số 12)
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng
cao thể trạng, tầm vóc người dtts; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
(Phụ lục số 13)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 2: Đào tạo dự bị
đại học, đại học, sau đại học
(Phụ lục số 09)
|
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề
nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS&MN
(Phụ lục số 10)
|
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực
cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
(Phụ lục số 11)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
108.928
|
108.928
|
|
|
|
11.492
|
11.492
|
|
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
I
|
Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản HCM tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
16
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các
đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
|
|
|
|
|
108.928
|
108.928
|
|
|
|
9.492
|
9.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An
Khê
|
|
|
|
|
|
1.565
|
1.565
|
|
|
|
47
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
2.849
|
2.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
|
|
|
|
|
6.338
|
6.338
|
|
|
|
807
|
807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chư
Prông
|
|
|
|
|
|
9.107
|
9.107
|
|
|
|
589
|
589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chư
Pưh
|
|
|
|
|
|
3.834
|
3.834
|
|
|
|
326
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chư
Sê
|
|
|
|
|
|
8.137
|
8.137
|
|
|
|
279
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đak
Đoa
|
|
|
|
|
|
12.096
|
12.096
|
|
|
|
651
|
651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đăk
Pơ
|
|
|
|
|
|
4.694
|
4.694
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đức
Cơ
|
|
|
|
|
|
5.477
|
5.477
|
|
|
|
512
|
512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ia
Grai
|
|
|
|
|
|
8.419
|
8.419
|
|
|
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ia
Pa
|
|
|
|
|
|
3.364
|
3.364
|
|
|
|
744
|
744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kbang
|
|
|
|
|
|
9.279
|
9.279
|
|
|
|
527
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kông
Chro
|
|
|
|
|
|
3.130
|
3.130
|
|
|
|
1.691
|
1.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Krông
Pa
|
|
|
|
|
|
8.857
|
8.857
|
|
|
|
1.489
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Mang
Yang
|
|
|
|
|
|
10.328
|
10.328
|
|
|
|
977
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phú
Thiện
|
|
|
|
|
|
7.542
|
7.542
|
|
|
|
434
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
3.912
|
3.912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và
giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
(Phụ lục số 14)
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm DTTS còn nhiều khó khăn và khó khăn đặc thù
|
Tổng cộng Dự án 9
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững,
phát triển kinh tế - xã hội nhóm DTTS còn nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù
(Phụ lục số 15)
|
Tiểu Dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN
(Phụ lục số 16)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
25.269
|
22.855
|
2.414
|
290
|
2.124
|
69.778
|
69.214
|
564
|
147
|
417
|
63.818
|
63.818
|
|
|
|
5.960
|
5.396
|
564
|
147
|
417
|
I
|
Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
3.035
|
2.745
|
290
|
290
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
|
|
|
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
|
|
|
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
2
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản HCM tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.035
|
2.745
|
290
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các
đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
22.234
|
20.110
|
2.124
|
|
2.124
|
68.231
|
67.814
|
417
|
|
417
|
63.818
|
63.818
|
|
|
|
4.413
|
3.996
|
417
|
|
417
|
1
|
An
Khê
|
166
|
150
|
16
|
|
16
|
215
|
195
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
215
|
195
|
20
|
|
20
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
240
|
217
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
240
|
217
|
23
|
|
23
|
3
|
Chư
Păh
|
1.769
|
1.600
|
169
|
|
169
|
4.423
|
4.399
|
24
|
|
24
|
4.172
|
4.172
|
|
|
|
251
|
227
|
24
|
|
24
|
4
|
Chư
Prông
|
2.100
|
1.900
|
200
|
|
200
|
3.654
|
3.628
|
26
|
|
26
|
3.383
|
3.383
|
|
|
|
271
|
245
|
26
|
|
26
|
5
|
Chư
Pưh
|
885
|
800
|
85
|
|
85
|
2.190
|
2.164
|
26
|
|
26
|
1.911
|
1.911
|
|
|
|
279
|
253
|
26
|
|
26
|
6
|
Chư
Sê
|
719
|
650
|
69
|
|
69
|
2.894
|
2.866
|
28
|
|
28
|
2.599
|
2.599
|
|
|
|
295
|
267
|
28
|
|
28
|
7
|
Đak
Đoa
|
1.493
|
1.350
|
143
|
|
143
|
6.502
|
6.475
|
27
|
|
27
|
6.215
|
6.215
|
|
|
|
287
|
260
|
27
|
|
27
|
8
|
Đăk
Pơ
|
829
|
750
|
79
|
|
79
|
1.994
|
1.974
|
20
|
|
20
|
1.777
|
1.777
|
|
|
|
217
|
197
|
20
|
|
20
|
9
|
Đức
Cơ
|
1.548
|
1.400
|
148
|
|
148
|
5.872
|
5.844
|
28
|
|
28
|
5.574
|
5.574
|
|
|
|
298
|
270
|
28
|
|
28
|
10
|
Ia
Grai
|
387
|
350
|
37
|
|
37
|
1.072
|
1.048
|
24
|
|
24
|
820
|
820
|
|
|
|
252
|
228
|
24
|
|
24
|
11
|
Ia
Pa
|
1.548
|
1.400
|
148
|
|
148
|
5.449
|
5.425
|
24
|
|
24
|
5.195
|
5.195
|
|
|
|
254
|
230
|
24
|
|
24
|
12
|
Kbang
|
1.603
|
1.450
|
153
|
|
153
|
4.602
|
4.579
|
23
|
|
23
|
4.356
|
4.356
|
|
|
|
246
|
223
|
23
|
|
23
|
13
|
Kông
Chro
|
3.267
|
2.955
|
312
|
|
312
|
6.981
|
6.955
|
26
|
|
26
|
6.705
|
6.705
|
|
|
|
276
|
250
|
26
|
|
26
|
14
|
Krông
Pa
|
2.825
|
2.555
|
270
|
|
270
|
11.518
|
11.492
|
26
|
|
26
|
11.241
|
11.241
|
|
|
|
277
|
251
|
26
|
|
26
|
15
|
Mang
Yang
|
2.100
|
1.900
|
200
|
|
200
|
7.035
|
7.008
|
27
|
|
27
|
6.762
|
6.762
|
|
|
|
273
|
246
|
27
|
|
27
|
16
|
Phú
Thiện
|
995
|
900
|
95
|
|
95
|
3.376
|
3.351
|
25
|
|
25
|
3.108
|
3.108
|
|
|
|
268
|
243
|
25
|
|
25
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
214
|
194
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
214
|
194
|
20
|
|
20
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền,
vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ
chức thực hiện Chương trình
|
Tổng cộng Dự án 10
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển
hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp
luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục
vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình MTQG phát triển
KT-XH vùng ĐB DTTS&MN
(Phụ lục số 17)
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông
tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng
bào DTTS&MN
(Phụ lục số 18)
|
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh
giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
(Phụ lục số 19)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
24.503
|
22.914
|
1.589
|
821
|
768
|
18.359
|
17.063
|
1.296
|
645
|
651
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4.144
|
3.851
|
293
|
176
|
117
|
I
|
Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
13.001
|
12.180
|
821
|
821
|
|
9.175
|
8.530
|
645
|
645
|
|
1.340
|
1.340
|
|
|
|
2.486
|
2.310
|
176
|
176
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
9.738
|
9.126
|
612
|
612
|
|
7.705
|
7.165
|
540
|
540
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.033
|
961
|
72
|
72
|
|
2
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản HCM tỉnh
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
383
|
377
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
7
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
9
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
633
|
590
|
43
|
43
|
|
552
|
512
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
1.001
|
930
|
71
|
71
|
|
918
|
853
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
16
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
165
|
154
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
154
|
11
|
11
|
|
17
|
Các
đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
11.502
|
10.734
|
768
|
|
768
|
9.184
|
8.533
|
651
|
|
651
|
660
|
660
|
|
|
|
1.658
|
1.541
|
117
|
|
117
|
1
|
An
Khê
|
55
|
50
|
5
|
|
5
|
55
|
50
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun
Pa
|
398
|
370
|
28
|
|
28
|
365
|
340
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
33
|
30
|
3
|
|
3
|
3
|
Chư
Păh
|
819
|
765
|
54
|
|
54
|
625
|
580
|
45
|
|
45
|
61
|
61
|
|
|
|
133
|
124
|
9
|
|
9
|
4
|
Chư
Prông
|
1.030
|
957
|
73
|
|
73
|
936
|
870
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
94
|
87
|
7
|
|
7
|
5
|
Chư
Pưh
|
509
|
475
|
34
|
|
34
|
420
|
390
|
30
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
59
|
55
|
4
|
|
4
|
6
|
Chư
Sê
|
819
|
763
|
56
|
|
56
|
730
|
680
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
89
|
83
|
6
|
|
6
|
7
|
Đak
Đoa
|
963
|
899
|
64
|
|
64
|
783
|
728
|
55
|
|
55
|
47
|
47
|
|
|
|
133
|
124
|
9
|
|
9
|
8
|
Đăk
Pơ
|
277
|
259
|
18
|
|
18
|
205
|
190
|
15
|
|
15
|
27
|
27
|
|
|
|
45
|
42
|
3
|
|
3
|
9
|
Đức
Cơ
|
565
|
530
|
35
|
|
35
|
470
|
440
|
30
|
|
30
|
20
|
20
|
|
|
|
75
|
70
|
5
|
|
5
|
10
|
Ia
Grai
|
625
|
581
|
44
|
|
44
|
575
|
535
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
50
|
46
|
4
|
|
4
|
11
|
Ia
Pa
|
650
|
607
|
43
|
|
43
|
470
|
435
|
35
|
|
35
|
60
|
60
|
|
|
|
120
|
112
|
8
|
|
8
|
12
|
Kbang
|
746
|
694
|
52
|
|
52
|
625
|
580
|
45
|
|
45
|
27
|
27
|
|
|
|
94
|
87
|
7
|
|
7
|
13
|
Kông
Chro
|
1.118
|
1.051
|
67
|
|
67
|
730
|
680
|
50
|
|
50
|
148
|
148
|
|
|
|
240
|
223
|
17
|
|
17
|
14
|
Krông
Pa
|
1.094
|
1.028
|
66
|
|
66
|
730
|
680
|
50
|
|
50
|
133
|
133
|
|
|
|
231
|
215
|
16
|
|
16
|
15
|
Mang
Yang
|
852
|
796
|
56
|
|
56
|
625
|
580
|
45
|
|
45
|
76
|
76
|
|
|
|
151
|
140
|
11
|
|
11
|
16
|
Phú
Thiện
|
639
|
593
|
46
|
|
46
|
525
|
485
|
40
|
|
40
|
31
|
31
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
|
6
|
17
|
Pleiku
|
343
|
316
|
27
|
|
27
|
315
|
290
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
28
|
26
|
2
|
|
2
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG
THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các địa phương
|
Vốn sự nghiệp TW
|
1. Hỗ trợ chuyển đổi nghề (TW10 trđ/hộ, vay vốn tối đa 100tr/hộ)
|
2. Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán (TW 3 trđ/hộ)
|
Vốn sự nghiệp TW
|
Số lượng (hộ)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (hộ)
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
1.796
|
17.960
|
3.895
|
11.685
|
29.645
|
1
|
An Khê
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
12
|
120
|
27
|
81
|
201
|
3
|
Chư Păh
|
10
|
100
|
205
|
615
|
715
|
4
|
Chư Prông
|
134
|
1.340
|
182
|
546
|
1.886
|
5
|
Chư Pưh
|
153
|
1.530
|
94
|
282
|
1.812
|
6
|
Chư Sê
|
40
|
400
|
210
|
630
|
1.030
|
7
|
Đak Đoa
|
96
|
960
|
110
|
330
|
1.290
|
8
|
Đak Pơ
|
96
|
960
|
166
|
498
|
1.458
|
9
|
Đức Cơ
|
96
|
960
|
143
|
429
|
1.389
|
10
|
Ia Grai
|
126
|
1.260
|
92
|
276
|
1.536
|
11
|
Ia Pa
|
267
|
2.670
|
280
|
840
|
3.510
|
12
|
Kbang
|
80
|
800
|
79
|
237
|
1.037
|
13
|
Kông Chro
|
40
|
400
|
1.493
|
4.479
|
4.879
|
14
|
Krông Pa
|
305
|
3.050
|
324
|
972
|
4.022
|
15
|
Mang Yang
|
177
|
1.770
|
343
|
1.029
|
2.799
|
16
|
Phú Thiện
|
128
|
1.280
|
96
|
288
|
1.568
|
17
|
Pleiku
|
36
|
360
|
51
|
153
|
513
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 1: PHÁT TRIỂN
KINH TẾ NÔNG, LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GẮN VỚI BẢO VỆ RỪNG VÀ NÂNG CAO THU NHẬP CHO
NGƯỜI DÂN
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí hỗ trợ khoán bảo vệ rừng đối
với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ (0,004đ/ha)
|
2.Tiêu chí hỗ trợ bảo vệ rừng quy hoạch
rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã giao cho cộng đồng, hộ gia đình (0,004đ/ha)
|
3.Tiêu chí hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh
có trồng rừng bổ sung (0,016đ/ha)
|
4.Tiêu chí hỗ trợ trồng rừng sản xuất,
khai thác kinh tế dưới tán rừng và phát triển LSNG (0,1đ/ha)
|
5.Tiêu chí hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
(0,3đ/ha)
|
6.Tiêu chí gạo trợ cấp trồng rừng cho
hộ nghèo tham gia trồng rừng sản xuất, phát triển LSNG, rừng phòng hộ
(0,12đ/tấn gạo)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (tấn gạo)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(2)
|
553,709
|
51.019,110
|
204,076
|
20.218,580
|
80,874
|
|
|
1.134,450
|
113,445
|
|
|
1.294,275
|
155,313
|
55.371
|
55.371
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
417,499
|
16.966,580
|
67,866
|
20.218,580
|
80,874
|
|
|
1.134,450
|
113,445
|
|
|
1.294,275
|
155,313
|
41.750
|
41.750
|
|
1
|
An
Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
41,861
|
3.012,960
|
12,052
|
3.029,710
|
12,119
|
|
|
0,00
|
0,000
|
|
|
147,420
|
17,690
|
4.186
|
4.186
|
|
4
|
Chư
Prông
|
11,079
|
|
|
115,750
|
0,463
|
|
|
50,00
|
5,000
|
|
|
46,800
|
5,616
|
1.108
|
1.108
|
|
5
|
Chư
Pưh
|
34,118
|
|
|
24,610
|
0,098
|
|
|
59,40
|
5,940
|
|
|
234,000
|
28,080
|
3.412
|
3.412
|
|
6
|
Chư
Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đak
Đoa
|
7,500
|
|
|
|
|
|
|
75,00
|
7,500
|
|
|
|
|
750
|
750
|
|
8
|
Đăk
Pơ
|
2,475
|
|
|
29,690
|
0,119
|
|
|
17,30
|
1,730
|
|
|
5,220
|
0,626
|
247
|
247
|
|
9
|
Đức
Cơ
|
3,139
|
|
|
27,260
|
0,109
|
|
|
10,00
|
1,000
|
|
|
16,920
|
2,030
|
314
|
314
|
|
10
|
Ia
Grai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ia
Pa
|
18,347
|
|
|
2.123,480
|
8,494
|
|
|
86,00
|
8,600
|
|
|
10,440
|
1,253
|
1.835
|
1.835
|
|
12
|
Kbang
|
15,672
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
12,000
|
|
|
30,600
|
3,672
|
1.567
|
1.567
|
|
13
|
Kông
Chro
|
98,484
|
6.635,120
|
26,540
|
2.570,420
|
10,282
|
|
|
260,00
|
26,000
|
|
|
297,180
|
35,662
|
9.848
|
9.848
|
|
14
|
Krông
Pa
|
116,771
|
4.677,740
|
18,711
|
4.344,100
|
17,376
|
|
|
200,00
|
20,000
|
|
|
505,695
|
60,683
|
11.677
|
11.677
|
|
15
|
Mang
Yang
|
67,217
|
2.640,760
|
10,563
|
7.744,750
|
30,979
|
|
|
256,75
|
25,675
|
|
|
0,000
|
0,000
|
6.722
|
6.722
|
|
16
|
Phú
Thiện
|
0,835
|
|
|
208,810
|
0,835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
84
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I)+(2)
|
553,709
|
51.019,110
|
204,076
|
20.218,580
|
80,874
|
|
|
1.134,450
|
113,445
|
|
|
1.294,275
|
155,313
|
55.371
|
55.371
|
|
III
|
Các đơn vị chủ rừng
|
136,210
|
34.052,530
|
136,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.621
|
13.621
|
|
1
|
Ban
QLRPH Nam Sông Ba
|
9,799
|
2.449,86
|
9,799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
980
|
980
|
|
2
|
Ban
QLRPH Bắc Biển Hồ
|
8,000
|
2.000,00
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
3
|
Ban
QLRPH Đông Bắc Chư Păh
|
16,144
|
4.036,00
|
16,144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.615
|
1.615
|
|
4
|
Ban
QLRPH Ia Rsai
|
10,488
|
2.621,98
|
10,488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.049
|
1.049
|
|
5
|
Ban
QLRPH Hà Ra
|
14,860
|
3.714,98
|
14,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.486
|
1.486
|
|
6
|
Ban
QLRPH Ya Hội
|
6,281
|
1.570,30
|
6,281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628
|
628
|
|
7
|
Ban
QLRPH Ia Puch
|
11,152
|
2.788,00
|
11,152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.115
|
1.115
|
|
8
|
Ban
QLRPH Mang Yang
|
4,642
|
1.160,41
|
4,642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
464
|
|
9
|
Ban
QLRPH Chư Sê
|
3,754
|
938,51
|
3,754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
375
|
|
10
|
Ban
QLRPH Ia Ly
|
11,338
|
2.834,49
|
11,338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.134
|
1.134
|
|
11
|
Ban
QLRPH Chư Mố
|
7,961
|
1.990,35
|
7,961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
796
|
796
|
|
12
|
Ban
QLRPH Đăk Đoa
|
18,101
|
4.525,37
|
18,101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810
|
1.810
|
|
13
|
Ban
QLRPH Nam Phú Nhơn
|
8,459
|
2.114,64
|
8,459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846
|
846
|
|
14
|
Ban
QLRPH Xã Nam
|
3,405
|
851,14
|
3,405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
340
|
|
15
|
Cty
TNHH MTV LN Krông Pa
|
1,826
|
456,50
|
1,826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
183
|
|
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 2 - NỘI
DUNG 1: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí xã ĐBKK (28đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV
III (5đ/thôn)
|
Tiêu chí ưu tiên 1: xã ĐBKK đồng thời
là xã ATK hoặc xã BG (2đ/xã)
|
Tiêu chí ưu tiên 2: tỷ lệ hộ nghèo của
xã ĐBKK (0,15đ/1%)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Tỷ lệ (%)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
1
|
An
Khê
|
15,00
|
|
|
3
|
15,00
|
|
|
|
|
366
|
334
|
32
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
188,67
|
4
|
112,00
|
12
|
60,00
|
|
|
111,16
|
16,67
|
4.602
|
4.200
|
402
|
4
|
Chư
Prông
|
190,00
|
|
|
38
|
190,00
|
|
|
|
|
4.634
|
4.230
|
404
|
5
|
Chư
Pưh
|
85,91
|
1
|
28,00
|
11
|
55,00
|
|
|
19,40
|
2,91
|
2.096
|
1.913
|
183
|
6
|
Chư
Sê
|
72,04
|
1
|
28,00
|
8
|
40,00
|
|
|
26,90
|
4,04
|
1.757
|
1.604
|
153
|
7
|
Đak
Đoa
|
154,49
|
3
|
84,00
|
12
|
60,00
|
|
|
69,90
|
10,49
|
3.768
|
3.439
|
329
|
8
|
Đak
Pơ
|
80,51
|
1
|
28,00
|
10
|
50,00
|
|
|
16,70
|
2,51
|
1.963
|
1.792
|
171
|
9
|
Đức
Cơ
|
145,52
|
1
|
28,00
|
23
|
115,00
|
|
|
16,80
|
2,52
|
3.550
|
3.240
|
310
|
10
|
Ia
Grai
|
35,00
|
|
|
7
|
35,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
854
|
779
|
75
|
11
|
Ia
Pa
|
167,20
|
4
|
112,00
|
8
|
40,00
|
|
|
101,30
|
15,20
|
4.078
|
3.722
|
356
|
12
|
Kbang
|
150,67
|
1
|
28,00
|
24
|
120,00
|
|
|
17,80
|
2,67
|
3.675
|
3.354
|
321
|
13
|
Kông
Chro
|
381,12
|
10
|
280,00
|
9
|
45,00
|
|
|
374,10
|
56,12
|
9.296
|
8.485
|
811
|
14
|
Krông
Pa
|
312,35
|
9
|
252,00
|
6
|
30,00
|
|
|
202,30
|
30,35
|
7.619
|
6.954
|
665
|
15
|
Mang
Yang
|
225,57
|
5
|
140,00
|
13
|
65,00
|
|
|
137,10
|
20,57
|
5.502
|
5.022
|
480
|
16
|
Phú
Thiện
|
102,39
|
2
|
56,00
|
8
|
40,00
|
|
|
42,60
|
6,39
|
2.498
|
2.280
|
218
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 2 - NỘI
DUNG 3: THÚC ĐẨY KHỞI SỰ KINH DOANH, KHỞI NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí xã ĐBKK (28đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV
III (5đ/thôn)
|
Tiêu chí ưu tiên 1: xã ĐBKK đồng thời
là xã ATK hoặc xã BG (2đ/xã)
|
Tiêu chí ưu tiên 2: tỷ lệ hộ nghèo của
xã ĐBKK (0,15đ/1%)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Tỷ lệ (%)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
9.695
|
8.849
|
846
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
35% tổng vốn của Nội dung 3
|
3.393
|
3.097
|
296
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
08% tổng vốn của Nội dung 3
|
776
|
708
|
68
|
2
|
Sở
Công thương
|
18% tổng vốn của Nội dung 3
|
1.747
|
1.594
|
153
|
3
|
Liên
minh Hợp tác
xã
|
3% tổng vốn của Nội dung 3
|
290
|
265
|
25
|
4
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
3% tổng vốn của Nội dung 3
|
290
|
265
|
25
|
5
|
Hội
Nông dân
|
3% tổng vốn của Nội dung 3
|
290
|
265
|
25
|
II
|
Các địa phương
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
6.302
|
5.752
|
550
|
1
|
An
Khê
|
15,00
|
|
|
3
|
15,00
|
|
|
|
|
41
|
37
|
4
|
2
|
Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư
Păh
|
188,67
|
4
|
112,00
|
12
|
60,00
|
|
|
111,16
|
16,67
|
516
|
471
|
45
|
4
|
Chư
Prông
|
190,00
|
|
|
38
|
190,00
|
|
|
|
|
519
|
474
|
45
|
5
|
Chư
Pưh
|
85,91
|
1
|
28,00
|
11
|
55,00
|
|
|
19,40
|
2,91
|
234
|
214
|
20
|
6
|
Chư
Sê
|
72,04
|
1
|
28,00
|
8
|
40,00
|
|
|
26,90
|
4,04
|
198
|
180
|
18
|
7
|
Đak
Đoa
|
154,49
|
3
|
84,00
|
12
|
60,00
|
|
|
69,90
|
10,49
|
422
|
385
|
37
|
8
|
Đăk
Pơ
|
80,51
|
1
|
28,00
|
10
|
50,00
|
|
|
16,70
|
2,51
|
220
|
201
|
19
|
9
|
Đức
Cơ
|
145,52
|
1
|
28,00
|
23
|
115,00
|
|
|
16,80
|
2,52
|
398
|
363
|
35
|
10
|
Ia
Grai
|
35,00
|
|
|
7
|
35,00
|
|
|
|
|
95
|
87
|
8
|
11
|
Ia
Pa
|
167,20
|
4
|
112,00
|
8
|
40,00
|
|
|
101,30
|
15,20
|
457
|
417
|
40
|
12
|
Kbang
|
150,67
|
1
|
28,00
|
24
|
120,00
|
|
|
17,80
|
2,67
|
412
|
376
|
36
|
13
|
Kông
Chro
|
381,12
|
10
|
280,00
|
9
|
45,00
|
|
|
374,10
|
56,12
|
1.041
|
950
|
91
|
14
|
Krông
Pa
|
312,35
|
9
|
252,00
|
6
|
30,00
|
|
|
202,30
|
30,35
|
853
|
779
|
74
|
15
|
Mang
Yang
|
225,57
|
5
|
140,00
|
13
|
65,00
|
|
|
137,10
|
20,57
|
617
|
563
|
54
|
16
|
Phú
Thiện
|
102,39
|
2
|
56,00
|
8
|
40,00
|
|
|
42,60
|
6,39
|
279
|
255
|
24
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 07
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 4 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐẦU TƯ
CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí xã ĐBKK (9đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (1,8đ/thôn)
|
3.Tiêu chí Hỗ trợ trang thiết bị cho trạm y tế xây mới và cải tạo
(2,5đ/trạm)
|
4.Tiêu chí tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK (0,03đ/1%)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
NSTW
|
NSĐP
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (Trạm)
|
Điểm
|
Tỷ lệ (%)
|
Điểm
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
757,68
|
42
|
378,00
|
192
|
345,60
|
|
|
1.136,06
|
34,08
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
757,68
|
42
|
378,00
|
192
|
345,60
|
|
|
1.136,06
|
34,08
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
1
|
An Khê
|
5,40
|
|
|
3
|
5,40
|
|
|
|
|
208
|
155
|
53
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
60,93
|
4
|
36,00
|
12
|
21,60
|
|
|
111,16
|
3,33
|
2.341
|
1.745
|
596
|
4
|
Chư Prông
|
68,40
|
|
|
38
|
68,40
|
|
|
|
|
2.627
|
1.958
|
669
|
5
|
Chư Pưh
|
29,38
|
1
|
9,00
|
11
|
19,80
|
|
|
19,40
|
0,58
|
1.128
|
841
|
287
|
6
|
Chư Sê
|
24,21
|
1
|
9,00
|
8
|
14,40
|
|
|
26,90
|
0,81
|
930
|
693
|
237
|
7
|
Đak Đoa
|
50,70
|
3
|
27,00
|
12
|
21,60
|
|
|
69,90
|
2,10
|
1.948
|
1.452
|
496
|
8
|
Đak Pơ
|
27,50
|
1
|
9,00
|
10
|
18,00
|
|
|
16,70
|
0,50
|
1.056
|
787
|
269
|
9
|
Đức Cơ
|
50,90
|
1
|
9,00
|
23
|
41,40
|
|
|
16,80
|
0,50
|
1.955
|
1.457
|
498
|
10
|
Ia Grai
|
12,60
|
|
|
7
|
12,60
|
|
|
|
|
484
|
361
|
123
|
11
|
Ia Pa
|
53,44
|
4
|
36,00
|
8
|
14,40
|
|
|
101,30
|
3,04
|
2.052
|
1.530
|
522
|
12
|
Kbang
|
52,73
|
1
|
9,00
|
24
|
43,20
|
|
|
17,80
|
0,53
|
2.026
|
1.510
|
516
|
13
|
Kông Chro
|
117,42
|
10
|
90,00
|
9
|
16,20
|
|
|
374,10
|
11,22
|
4.510
|
3.362
|
1.148
|
14
|
Krông Pa
|
97,87
|
9
|
81,00
|
6
|
10,80
|
|
|
202,30
|
6,07
|
3.759
|
2.802
|
957
|
15
|
Mang Yang
|
72,51
|
5
|
45,00
|
13
|
23,40
|
|
|
137,10
|
4,11
|
2.785
|
2.076
|
709
|
16
|
Phú Thiện
|
33,68
|
2
|
18,00
|
8
|
14,40
|
|
|
42,60
|
1,28
|
1.294
|
965
|
329
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 08
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐỔI MỚI
HOẠT ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ
THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO
NGƯỜI DÂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí Mỗi
người học xóa mù
chữ 0,5đ
|
2.Tiêu chí Mỗi lớp học xóa mù chữ 10đ
|
3. Tiêu chí Mỗi bộ TL, SGK, VPP phát
cho người học 0,05đ
|
4. Tiêu chí Mỗi đơn vị mua
sắm trang thiết bị 500đ
|
Tổng vốn
(triệu đồng)
|
NSTW
|
NSĐP
|
Số lượng (người)
|
Điểm
|
Số lượng (lớp)
|
Điểm
|
Số lượng (bộ)
|
Điểm
|
Số lượng (đơn vị)
|
Điểm
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng
(A)+(B)
|
93.746,10
|
6.502,00
|
3.251,00
|
217,00
|
2.170,00
|
6.502,00
|
325,10
|
264,00
|
171.000,00
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
A
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, có học sinh bán
trú
|
88,00
|
83.000,00
|
23.817
|
|
23.817
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
100% kinh phí SN của địa phương để thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày
20/01/2022 của Tỉnh ủy Chương trình hành động thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
88,00
|
83.000,00
|
23.817
|
|
23.817
|
1
|
An Khê
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
2,00
|
1.000,00
|
287
|
|
287
|
3
|
Chư Păh
|
|
1,00
|
1.000,00
|
287
|
|
287
|
4
|
Chư Prông
|
|
2,00
|
1.500,00
|
430
|
|
430
|
5
|
Chư Pưh
|
|
4,00
|
3.500,00
|
1.004
|
|
1.004
|
6
|
Chư Sê
|
|
3,00
|
2.500,00
|
717
|
|
717
|
7
|
Đak Đoa
|
|
9,00
|
9.000,00
|
2.583
|
|
2.583
|
8
|
Đăk Pơ
|
|
3,00
|
2.500,00
|
717
|
|
717
|
9
|
Đức Cơ
|
|
9,00
|
10.500,00
|
3.013
|
|
3.013
|
10
|
Ia Grai
|
|
5,00
|
7.000,00
|
2.010
|
|
2.010
|
11
|
Ia Pa
|
|
1,00
|
1.000,00
|
287
|
|
287
|
12
|
Kbang
|
|
14,00
|
11.000,00
|
3.156
|
|
3.156
|
13
|
Kông
Chro
|
|
12,00
|
10.000,00
|
2.870
|
|
2.870
|
14
|
Krông
Pa
|
|
7,00
|
6.500,00
|
1.865
|
|
1.865
|
15
|
Mang
Yang
|
|
10,00
|
11.500,00
|
3.300
|
|
3.300
|
16
|
Phú
Thiện
|
|
6,00
|
4.500,00
|
1.291
|
|
1.291
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Xóa mù chữ
|
93.746,10
|
6.502,00
|
3.251,00
|
217,00
|
2.170,00
|
6.502,00
|
325,10
|
176,00
|
88.000,00
|
12.900
|
12.900
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
93.746,10
|
6.502,00
|
3.251,00
|
217,00
|
2.170,00
|
6.502,00
|
325,10
|
176,00
|
88.000,00
|
12.900
|
12.900
|
|
1
|
An
Khê
|
523,20
|
24,00
|
12,00
|
1,00
|
10,00
|
24,00
|
1,20
|
1,00
|
500,00
|
72
|
72
|
|
2
|
Ayun
Pa
|
3.603,80
|
116,00
|
58,00
|
4,00
|
40,00
|
116,00
|
5,80
|
7,00
|
3.500,00
|
496
|
496
|
|
3
|
Chư
Păh
|
6.151,30
|
166,00
|
83,00
|
6,00
|
60,00
|
166,00
|
8,30
|
12,00
|
6.000,00
|
845
|
845
|
|
4
|
Chư
Prông
|
9.234,10
|
262,00
|
131,00
|
9,00
|
90,00
|
262,00
|
13,10
|
18,00
|
9.000,00
|
1.270
|
1.270
|
|
5
|
Chư
Pưh
|
4.245,10
|
282,00
|
141,00
|
9,00
|
90,00
|
282,00
|
14,10
|
8,00
|
4.000,00
|
584
|
584
|
|
6
|
Chư
Sê
|
7.708,35
|
797,00
|
398,50
|
27,00
|
270,00
|
797,00
|
39,85
|
14,00
|
7.000,00
|
1.060
|
1.060
|
|
7
|
Đak
Đoa
|
7.975,90
|
538,00
|
269,00
|
18,00
|
180,00
|
538,00
|
26,90
|
15,00
|
7.500,00
|
1.098
|
1.098
|
|
8
|
Đăk
Pơ
|
2.213,65
|
243,00
|
121,50
|
8,00
|
80,00
|
243,00
|
12,15
|
4,00
|
2.000,00
|
305
|
305
|
|
9
|
Đức
Cơ
|
4.742,35
|
277,00
|
138,50
|
9,00
|
90,00
|
277,00
|
13,85
|
9,00
|
4.500,00
|
653
|
653
|
|
10
|
Ia
Grai
|
5.715,85
|
247,00
|
123,50
|
8,00
|
80,00
|
247,00
|
12,35
|
11,00
|
5.500,00
|
787
|
787
|
|
11
|
Ia
Pa
|
4.716,95
|
249,00
|
124,50
|
8,00
|
80,00
|
249,00
|
12,45
|
9,00
|
4.500,00
|
649
|
649
|
|
12
|
Kbang
|
6.668,00
|
760,00
|
380,00
|
25,00
|
250,00
|
760,00
|
38,00
|
12,00
|
6.000,00
|
918
|
918
|
|
13
|
Kông
Chro
|
7.875,05
|
991,00
|
495,50
|
33,00
|
330,00
|
991,00
|
49,55
|
14,00
|
7.000,00
|
1.084
|
1.084
|
|
14
|
Krông
Pa
|
7.446,65
|
503,00
|
251,50
|
17,00
|
170,00
|
503,00
|
25,15
|
14,00
|
7.000,00
|
1.025
|
1.025
|
|
15
|
Mang
Yang
|
6.368,80
|
416,00
|
208,00
|
14,00
|
140,00
|
416,00
|
20,80
|
12,00
|
6.000,00
|
876
|
876
|
|
16
|
Phú
Thiện
|
5.484,15
|
553,00
|
276,50
|
18,00
|
180,00
|
553,00
|
27,65
|
10,00
|
5.000,00
|
755
|
755
|
|
17
|
Pleiku
|
3.072,90
|
78,00
|
39,00
|
3,00
|
30,00
|
78,00
|
3,90
|
6,00
|
3.000,00
|
423
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 09
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 2: BỒI DƯỠNG
KIẾN THỨC DÂN TỘC; ĐÀO TẠO DỰ BỊ ĐẠI HỌC, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG NHU CẦU
NHÂN LỰC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn 2023
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
|
18.545
|
18.545
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
|
18.545
|
18.545
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
50% tổng vốn tiểu dự án 2 - nội dung 1
|
9.270
|
9.270
|
|
2
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
50% tổng vốn tiểu dự án 2 - nội dung 2
|
9.275
|
9.275
|
|
II
|
Các địa phương
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 3: DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÙNG
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tổng vốn phân bổ cho huyện, thị xã, thành phố
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn 2023
|
1. Tiêu chí Mỗi học viên được đào tạo nghề 0,035đ
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (học viên)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
6.961
|
243,64
|
108.928
|
108.928
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
0% vốn Tiểu dự án
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động- TB&XH
|
0% vốn Tiểu dự án
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
6.274
|
243,64
|
108.928
|
108.928
|
|
1
|
An Khê
|
100
|
3,50
|
1.565
|
1.565
|
|
2
|
Ayun Pa
|
182
|
6,37
|
2.849
|
2.849
|
|
3
|
Chư Păh
|
405
|
14,18
|
6.338
|
6.338
|
|
4
|
Chư Prông
|
582
|
20,37
|
9.107
|
9.107
|
|
5
|
Chư Pưh
|
245
|
8,58
|
3.834
|
3.834
|
|
6
|
Chư Sê
|
520
|
18,20
|
8.137
|
8.137
|
|
7
|
Đak Đoa
|
773
|
27,06
|
12.096
|
12.096
|
|
8
|
Đak Pơ
|
300
|
10,50
|
4.694
|
4.694
|
|
9
|
Đức Cơ
|
350
|
12,25
|
5.477
|
5.477
|
|
10
|
Ia Grai
|
538
|
18,83
|
8.419
|
8.419
|
|
11
|
Ia Pa
|
215
|
7,53
|
3.364
|
3.364
|
|
12
|
Kbang
|
593
|
20,76
|
9.279
|
9.279
|
|
13
|
Kong Chro
|
200
|
7,00
|
3.130
|
3.130
|
|
14
|
Krông Pa
|
566
|
19,81
|
8.857
|
8.857
|
|
15
|
Mang Yang
|
660
|
23,10
|
10.328
|
10.328
|
|
16
|
Phú Thiện
|
482
|
16,87
|
7.542
|
7.542
|
|
17
|
Pleiku
|
250
|
8,75
|
3.912
|
3.912
|
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 4: ĐÀO TẠO
NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH Ở CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí xã ĐBKK (15đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (1,5đ/thôn)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
918,00
|
42
|
630,00
|
192
|
288,00
|
11.492
|
11.492
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
17,4% vốn Tiểu dự án
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
17,4% vốn Tiểu dự án
|
2.000
|
2.000
|
|
II
|
Các địa phương
|
918,00
|
42
|
630,00
|
192
|
288,00
|
9.492
|
9.492
|
|
1
|
An Khê
|
5
|
|
|
3
|
4,50
|
47
|
47
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
78
|
4
|
60,00
|
12
|
18,00
|
807
|
807
|
|
4
|
Chư Prông
|
57
|
|
0,00
|
38
|
57,00
|
589
|
589
|
|
5
|
Chư Pưh
|
32
|
1
|
15,00
|
11
|
16,50
|
326
|
326
|
|
6
|
Chư Sê
|
27
|
1
|
15,00
|
8
|
12,00
|
279
|
279
|
|
7
|
Đak Đoa
|
63
|
3
|
45,00
|
12
|
18,00
|
651
|
651
|
|
8
|
Đak Pơ
|
30
|
1
|
15,00
|
10
|
15,00
|
310
|
310
|
|
9
|
Đức Cơ
|
50
|
1
|
15,00
|
23
|
34,50
|
512
|
512
|
|
10
|
Ia Grai
|
11
|
|
|
7
|
10,50
|
109
|
109
|
|
11
|
Ia Pa
|
72
|
4
|
60,00
|
8
|
12,00
|
744
|
744
|
|
12
|
Kbang
|
51
|
1
|
15,00
|
24
|
36,00
|
527
|
527
|
|
13
|
Kông Chro
|
164
|
10
|
150,00
|
9
|
13,50
|
1.691
|
1.691
|
|
14
|
Krông Pa
|
144
|
9
|
135,00
|
6
|
9,00
|
1.489
|
1.489
|
|
15
|
Mang Yang
|
95
|
5
|
75,00
|
13
|
19,50
|
977
|
977
|
|
16
|
Phú Thiện
|
42
|
2
|
30,00
|
8
|
12,00
|
434
|
434
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ
TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU
LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100 % vốn sự nghiệp
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
II
|
Các địa phương
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN
DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH
DƯỠNG TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TỔNG CỘNG (I)+(II)
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1
|
Sở Y tế
|
100 % vốn sự nghiệp
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
II
|
Các địa phương
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 8: THỰC HIỆN BÌNH ĐẲNG GIỚI
VÀ GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ CẤP THIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí xã ĐBKK (10đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (2đ/thôn)
|
3.Tiêu chí: xã ĐBKK đồng thời là xã BG (1đ/xã)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
804,00
|
42
|
420,00
|
192
|
384,00
|
|
|
25.269
|
22.855
|
2.414
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
12% tổng vốn của Dự án
|
3.035
|
2.745
|
290
|
1
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
12% tổng vốn của Dự án
|
3.035
|
2.745
|
290
|
II
|
Các địa phương
|
804,00
|
42
|
420,00
|
192
|
384,00
|
|
|
22.234
|
20.110
|
2.124
|
1
|
An Khê
|
6,00
|
|
|
3
|
6,00
|
|
|
166
|
150
|
16
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
64,00
|
4
|
40,00
|
12
|
24,00
|
|
|
1.769
|
1.600
|
169
|
4
|
Chư Prông
|
76,00
|
|
|
38
|
76,00
|
|
|
2.100
|
1.900
|
200
|
5
|
Chư Pưh
|
32,00
|
1
|
10,00
|
11
|
22,00
|
|
|
885
|
800
|
85
|
6
|
Chư Sê
|
26,00
|
1
|
10,00
|
8
|
16,00
|
|
|
719
|
650
|
69
|
7
|
Đak Đoa
|
54,00
|
3
|
30,00
|
12
|
24,00
|
|
|
1.493
|
1.350
|
143
|
8
|
Đăk Pơ
|
30,00
|
1
|
10,00
|
10
|
20,00
|
|
|
829
|
750
|
79
|
9
|
Đức Cơ
|
56,00
|
1
|
10,00
|
23
|
46,00
|
|
|
1.548
|
1.400
|
148
|
10
|
Ia Grai
|
14,00
|
|
|
7
|
14,00
|
|
|
387
|
350
|
37
|
11
|
Ia Pa
|
56,00
|
4
|
40,00
|
8
|
16,00
|
|
|
1.548
|
1.400
|
148
|
12
|
Kbang
|
58,00
|
1
|
10,00
|
24
|
48,00
|
|
|
1.603
|
1.450
|
153
|
13
|
Kông Chro
|
118,00
|
10
|
100,00
|
9
|
18,00
|
|
|
3.267
|
2.955
|
312
|
14
|
Krông Pa
|
102,00
|
9
|
90,00
|
6
|
12,00
|
|
|
2.825
|
2.555
|
270
|
15
|
Mang Yang
|
76,00
|
5
|
50,00
|
13
|
26,00
|
|
|
2.100
|
1.900
|
200
|
16
|
Phú Thiện
|
36,00
|
2
|
20,00
|
8
|
16,00
|
|
|
995
|
900
|
95
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 15
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 9 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐẦU TƯ
TẠO SINH KẾ BỀN VỮNG, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ CÒN NHIỀU
KHÓ KHĂN, CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
KH vốn năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí Mỗi hộ DTTS còn gặp nhiều khó khăn và có khó khăn đặc
thù thuộc địa bàn đầu tư (1đ/hộ)
|
2. Tiêu chí Mỗi thôn ĐBKK có DTTS có khó khăn đặc thù sống thành cộng
đồng thuộc diện đầu tư (100đ/thôn)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (hộ)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
60.639,00
|
60.639
|
60.639,00
|
|
|
63.818
|
63.818
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
60.639,00
|
60.639
|
60.639,00
|
|
|
63.818
|
63.818
|
|
1
|
An Khê
|
221,00
|
221
|
221,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
3.996,00
|
3.996
|
3.996,00
|
|
|
4.172
|
4.172
|
|
4
|
Chư Prông
|
3.241,00
|
3.241
|
3.241,00
|
|
|
3.383
|
3.383
|
|
5
|
Chư Pưh
|
1.831,00
|
1.831
|
1.831,00
|
|
|
1.911
|
1.911
|
|
6
|
Chư Sê
|
2.489,00
|
2.489
|
2.489,00
|
|
|
2.599
|
2.599
|
|
7
|
Đak Đoa
|
5.954,00
|
5.954
|
5.954,00
|
|
|
6.215
|
6.215
|
|
8
|
Đak Pơ
|
1.703,00
|
1.703
|
1.703,00
|
|
|
1.777
|
1.777
|
|
9
|
Đức Cơ
|
5.340,00
|
5.340
|
5.340,00
|
|
|
5.574
|
5.574
|
|
10
|
Ia Grai
|
786,00
|
786
|
786,00
|
|
|
820
|
820
|
|
11
|
Ia Pa
|
4.976,00
|
4.976
|
4.976,00
|
|
|
5.195
|
5.195
|
|
12
|
Kbang
|
4.173,00
|
4.173
|
4.173,00
|
|
|
4.356
|
4.356
|
|
13
|
Kông Chro
|
6.423,00
|
6.423
|
6.423,00
|
|
|
6.705
|
6.705
|
|
14
|
Krông Pa
|
10.052,00
|
10.052
|
10.052,00
|
|
|
11.241
|
11.241
|
|
15
|
Mang Yang
|
6.478,00
|
6.478
|
6.478,00
|
|
|
6.762
|
6.762
|
|
16
|
Phú Thiện
|
2.976,00
|
2.976
|
2.976,00
|
|
|
3.108
|
3.108
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 16
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 9 - TIỂU DỰ ÁN 2: GIẢM
THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí Tỷ lệ tảo hôn + Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (5đ/1%)
|
2. Tiêu chí xã khu vực I (1đ/xã)
|
3. Tiêu chí Xã khu vực II (1,5đ/xã)
|
4. Tiêu chí Xã khu vực III (3đ/xã)
|
5. Tiêu chí Mô hình điểm thực hiện (2đ/mô hình)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng
(%)
|
Điểm
|
Số lượng
(xã)
|
Điểm
|
Số lượng
(xã)
|
Điểm
|
Số lượng
(xã)
|
Điểm
|
Số lượng (mô hình)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
3.684,50
|
682,20
|
3.411,00
|
104,00
|
104,00
|
29,00
|
43,50
|
42,00
|
126,00
|
|
|
5.960
|
5.396
|
564
|
I
|
Các Sở, ban, ngành,
cơ quan cấp tỉnh
|
26% tổng vốn của Tiểu dự án
|
1.547
|
1.400
|
147
|
1
|
Ban Dân tộc
|
26% tổng vốn của Tiểu dự án
|
1.547
|
1.400
|
147
|
II
|
Các địa phương
|
3.684,50
|
682,20
|
3.411,00
|
104
|
104,00
|
29
|
43,50
|
42
|
126,00
|
|
|
4.413
|
3.996
|
417
|
1
|
An Khê
|
180,00
|
35,8
|
179,00
|
1
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
215
|
195
|
20
|
2
|
Ayun Pa
|
200,00
|
38,6
|
193,00
|
7
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
240
|
217
|
23
|
3
|
Chư Păh
|
209,00
|
37,6
|
188,00
|
6
|
6,00
|
2
|
3,00
|
4
|
12,00
|
|
|
251
|
227
|
24
|
4
|
Chư Prông
|
226,50
|
41,4
|
207,00
|
15
|
15,00
|
3
|
4,50
|
|
|
|
|
271
|
245
|
26
|
5
|
Chư Pưh
|
234,00
|
44,7
|
223,50
|
6
|
6,00
|
1
|
1,50
|
1
|
3,00
|
|
|
279
|
253
|
26
|
6
|
Chư Sê
|
246,50
|
46,1
|
230,50
|
10
|
10,00
|
2
|
3,00
|
1
|
3,00
|
|
|
295
|
267
|
28
|
7
|
Đak Đoa
|
239,50
|
43,4
|
217,00
|
9
|
9,00
|
3
|
4,50
|
3
|
9,00
|
|
|
287
|
260
|
27
|
8
|
Đăk Pơ
|
181,50
|
34,9
|
174,50
|
1
|
1,00
|
2
|
3,00
|
1
|
3,00
|
|
|
217
|
197
|
20
|
9
|
Đức Cơ
|
248,00
|
47,
|
235,00
|
4
|
4,00
|
4
|
6,00
|
1
|
3,00
|
|
|
298
|
270
|
28
|
10
|
Ia Grai
|
210,00
|
39,8
|
199,00
|
11
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
252
|
228
|
24
|
11
|
Ia Pa
|
212,00
|
38,8
|
194,00
|
3
|
3,00
|
2
|
3,00
|
4
|
12,00
|
|
|
254
|
230
|
24
|
12
|
Kbang
|
205,50
|
37,8
|
189,00
|
6
|
6,00
|
5
|
7,50
|
1
|
3,00
|
|
|
246
|
223
|
23
|
13
|
Kông Chro
|
230,00
|
39,2
|
196,00
|
4
|
4,00
|
0
|
0,00
|
10
|
30,00
|
|
|
276
|
250
|
26
|
14
|
Krông Pa
|
231,50
|
39,7
|
198,50
|
3
|
3,00
|
2
|
3,00
|
9
|
27,00
|
|
|
277
|
251
|
26
|
15
|
Mang Yang
|
227,00
|
40,8
|
204,00
|
5
|
5,00
|
2
|
3,00
|
5
|
15,00
|
|
|
273
|
246
|
27
|
16
|
Phú Thiện
|
224,50
|
42,
|
210,00
|
7
|
7,00
|
1
|
1,50
|
2
|
6,00
|
|
|
268
|
243
|
25
|
17
|
Pleiku
|
179,00
|
34,6
|
173,00
|
6
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
214
|
194
|
20
|
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 TIỂU DỰ ÁN 1 - DỰ ÁN 10: BIỂU
DƯƠNG, TÔN VINH ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN, PHÁT HUY VAI TRÒ NGƯỜI CÓ UY TÍN; PHỔ BIẾN
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO; TRUYỀN
THÔNG PHỤC VỤ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TỔNG THỂ VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
1.Tiêu chí Xã thuộc vùng đồng bào DTTS&MN (27đ/xã)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
176
|
4.752,00
|
18.359
|
17.063
|
1.296
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
50% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
9.175
|
8.530
|
645
|
1
|
Ban Dân tộc
|
42% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
7.705
|
7.165
|
540
|
2
|
Sở Tư pháp
|
05% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
918
|
853
|
65
|
3
|
Sở Thông tin &TT
|
03% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
552
|
512
|
40
|
II
|
Các địa phương
|
176
|
4.752,00
|
9.184
|
8.533
|
651
|
1
|
An Khê
|
1
|
27,00
|
55
|
50
|
5
|
2
|
Ayun Pa
|
7
|
189,00
|
365
|
340
|
25
|
3
|
Chư Păh
|
12
|
324,00
|
625
|
580
|
45
|
4
|
Chư Prông
|
18
|
486,00
|
936
|
870
|
66
|
5
|
Chư Pưh
|
8
|
216,00
|
420
|
390
|
30
|
6
|
Chư Sê
|
14
|
378,00
|
730
|
680
|
50
|
7
|
Đak Đoa
|
15
|
405,00
|
783
|
728
|
55
|
8
|
Đăk Pơ
|
4
|
108,00
|
205
|
190
|
15
|
9
|
Đức Cơ
|
9
|
243,00
|
470
|
440
|
30
|
10
|
Ia Grai
|
11
|
297,00
|
575
|
535
|
40
|
11
|
Ia Pa
|
9
|
243,00
|
470
|
435
|
35
|
12
|
Kbang
|
12
|
324,00
|
625
|
580
|
45
|
13
|
Kông Chro
|
14
|
378,00
|
730
|
680
|
50
|
14
|
Krông Pa
|
14
|
378,00
|
730
|
680
|
50
|
15
|
Mang Yang
|
12
|
324,00
|
625
|
580
|
45
|
16
|
Phú Thiện
|
10
|
270,00
|
525
|
485
|
40
|
17
|
Pleiku
|
6
|
162,00
|
315
|
290
|
25
|
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2023: DỰ ÁN 10 - TIỂU DỰ ÁN 2: ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐẢM BẢO AN NINH
TRẬT TỰ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí xã ĐBKK thuộc vùng đồng bào DTTS&MN (30đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (0,5đ/thôn)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
1.356,00
|
42
|
1.260,00
|
192
|
96,00
|
2.000
|
2.000
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
67% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
1.340
|
1.340
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
50% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
15% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
300
|
300
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
2% tổng vốn sự nghiệp của TDA
|
40
|
40
|
|
II
|
Các địa phương
|
1.356,00
|
42
|
1.260,00
|
192
|
96,00
|
660
|
660
|
|
1
|
An Khê
|
1,50
|
|
|
3
|
1,50
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
126,00
|
4
|
120,00
|
12
|
6,00
|
61
|
61
|
|
4
|
Chư Prông
|
19,00
|
|
|
38
|
19,00
|
|
|
|
5
|
Chư Pưh
|
35,50
|
1
|
30,00
|
11
|
5,50
|
30
|
30
|
|
6
|
Chư Sê
|
34,00
|
1
|
30,00
|
8
|
4,00
|
|
|
|
7
|
Đak Đoa
|
96,00
|
3
|
90,00
|
12
|
6,00
|
47
|
47
|
|
8
|
Đak Pơ
|
35,00
|
1
|
30,00
|
10
|
5,00
|
27
|
27
|
|
9
|
Đức Cơ
|
41,50
|
1
|
30,00
|
23
|
11,50
|
20
|
20
|
|
10
|
Ia Grai
|
3,50
|
|
|
7
|
3,50
|
|
|
|
11
|
Ia Pa
|
124,00
|
4
|
120,00
|
8
|
4,00
|
60
|
60
|
|
12
|
Kbang
|
42,00
|
1
|
30,00
|
24
|
12,00
|
27
|
27
|
|
13
|
Kông Chro
|
304,50
|
10
|
300,00
|
9
|
4,50
|
148
|
148
|
|
14
|
Krông Pa
|
273,00
|
9
|
270,00
|
6
|
3,00
|
133
|
133
|
|
15
|
Mang Yang
|
156,50
|
5
|
150,00
|
13
|
6,50
|
76
|
76
|
|
16
|
Phú Thiện
|
64,00
|
2
|
60,00
|
8
|
4,00
|
31
|
31
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 19
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 10 - TIỂU DỰ ÁN
3: KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1.Tiêu chí Mỗi xã khu vực III 5đ
|
2.Tiêu chí Mỗi xã khu vực II 2đ
|
3.Tiêu chí Mỗi xã khu vực I 1đ
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
373,00
|
42
|
210,00
|
29
|
58,00
|
105
|
105,00
|
4.144
|
3.851
|
293
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ
quan cấp tỉnh
|
60% tổng vốn TDA
|
2.486
|
2.310
|
176
|
1
|
Ban Dân tộc
|
25% tổng vốn TDA
|
1.033
|
961
|
72
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
4
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
6
|
Sở Y tế
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
7
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
8
|
Ủy ban Mặt trân tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
04% tổng vốn TDA
|
165
|
154
|
11
|
9
|
Sở Tài chính
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
11
|
Sở Tư pháp
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
12
|
Sở Công thương
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
13
|
Liên minh HTX tỉnh
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01% tổng vốn TDA
|
41
|
38
|
3
|
15
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh
|
01% tổng vốn TDA
|
41
|
38
|
3
|
16
|
Hội nông dân
|
01% tổng vốn TDA
|
41
|
38
|
3
|
II
|
Các địa phương
|
373,00
|
42
|
210,00
|
29
|
58,00
|
105
|
105,00
|
1.658
|
1.541
|
117
|
1
|
An Khê
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
7,00
|
|
|
|
|
7
|
7,00
|
33
|
30
|
3
|
3
|
Chư Păh
|
30,00
|
4
|
20,00
|
2
|
4,00
|
6
|
6,00
|
133
|
124
|
9
|
4
|
Chư Prông
|
21,00
|
|
|
3
|
6,00
|
15
|
15,00
|
94
|
87
|
7
|
5
|
Chư Pưh
|
13,00
|
1
|
5,00
|
1
|
2,00
|
6
|
6,00
|
59
|
55
|
4
|
6
|
Chư Sê
|
20,00
|
1
|
5,00
|
2
|
4,00
|
11
|
11,00
|
89
|
83
|
6
|
7
|
Đak Đoa
|
30,00
|
3
|
15,00
|
3
|
6,00
|
9
|
9,00
|
133
|
124
|
9
|
8
|
Đak Pơ
|
10,00
|
1
|
5,00
|
2
|
4,00
|
1
|
1,00
|
45
|
42
|
3
|
9
|
Đức Cơ
|
17,00
|
1
|
5,00
|
4
|
8,00
|
4
|
4,00
|
75
|
70
|
5
|
10
|
Ia Grai
|
11,00
|
|
|
|
|
11
|
11,00
|
50
|
46
|
4
|
11
|
Ia Pa
|
27,00
|
4
|
20,00
|
2
|
4,00
|
3
|
3,00
|
120
|
112
|
8
|
12
|
Kbang
|
21,00
|
1
|
5,00
|
5
|
10,00
|
6
|
6,00
|
94
|
87
|
7
|
13
|
Kông Chro
|
54,00
|
10
|
50,00
|
|
|
4
|
4,00
|
240
|
223
|
17
|
14
|
Krông Pa
|
52,00
|
9
|
45,00
|
2
|
4,00
|
3
|
3,00
|
231
|
215
|
16
|
15
|
Mang Yang
|
34,00
|
5
|
25,00
|
2
|
4,00
|
5
|
5,00
|
151
|
140
|
11
|
16
|
Phú Thiện
|
19,00
|
2
|
10,00
|
1
|
2,00
|
7
|
7,00
|
83
|
77
|
6
|
17
|
Pleiku
|
6,00
|
|
|
|
|
6
|
6,00
|
28
|
26
|
2
|
Quyết định 174/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 174/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi ngày 21/04/2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|