|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
218/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Niên
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng
10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30
tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng
3 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự
nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025.
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm
2025;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20
tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một
số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
và Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm
2025;
Căn cứ Quyết định số 2567/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phân bổ dự toán ngân sách
địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Xét Tờ trình số 596/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023; Báo cáo
thẩm tra số 254/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm
2023, cụ thể như sau:
- Tổng kinh phí vốn sự nghiệp:
|
554.894 triệu đồng
|
+ Ngân sách Trung ương:
|
504.449 triệu đồng
|
+ Ngân sách địa phương:
|
50.445 triệu đồng
|
- Tổng kinh phí vốn phân bổ đợt này:
|
499.927 triệu đồng
|
+ Ngân sách Trung ương:
|
449.482 triệu đồng
|
+ Ngân sách địa phương:
|
50.445 triệu đồng
|
Gồm:
+ Ngân sách cấp tỉnh:
|
10.450 triệu đồng
|
(Nguồn sự nghiệp kinh tế giao đầu năm 2023)
|
|
+ Ngân sách huyện:
|
39.995 triệu đồng
|
- Kinh phí còn lại chưa phân bổ:
|
54.967 triệu đồng
|
+ Ngân sách Trung ương:
|
54.967 hiệu đồng
|
(Kèm theo các Phụ
lục)
Ngân sách trung ương và ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ một
phần cho địa phương theo nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn của Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi được Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
Các huyện, thị xã, thành phố và các xã chủ động bố
trí vốn ngân sách địa phương và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để thực hiện
hoàn thành các mục tiêu của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt (tùy điều kiện thực tế của từng địa phương, ngân sách địa phương đối ứng
tối thiểu 10% tổng vốn ngân sách trung ương hỗ trợ).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết này. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, địa phương xây dựng kế hoạch
thực hiện hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng
Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng
nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Mười hai (chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm
2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - VP.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên Dự án
|
Tổng vốn sự
nghiệp
|
Tổng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Bao gồm
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
|
Tổng kinh phí
|
499.927
|
449.482
|
50.445
|
10.450
|
39.995
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
29.645
|
29.645
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung 3: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
1.2
|
Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán
|
11.685
|
11.685
|
|
|
|
2
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp
bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
121.324
|
115.568
|
5.756
|
296
|
5.460
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp
bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
|
55.371
|
55.371
|
|
|
|
2.2
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản
xuất theo chuỗi giá trị
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
|
4.910
|
2.3
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh
doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
9.695
|
8.849
|
846
|
296
|
550
|
3
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
3.1
|
Tiểu dự án 1 - Nội dung 1: Đầu tư chính
sách hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
4
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
175.682
|
151.865
|
23.817
|
|
23.817
|
4.1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng
đồng bào dân tộc thiểu số
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
|
23.817
|
4.2
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến
thức dân tộc
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
4.3
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại
học, đại học, sau đại học
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
4.4
|
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục
nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số
và miền núi
|
108.928
|
108.928
|
|
|
|
4.5
|
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực
cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
|
11.492
|
11.492
|
|
|
|
5
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
6
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao
thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
7
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết
những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
25.269
|
22.855
|
2.414
|
290
|
2.124
|
8
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu
số còn nhiều khó khăn và khó khăn đặc thù
|
69.778
|
69.214
|
564
|
147
|
417
|
8.1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững,
phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn, có khó
khăn đặc thù
|
63.818
|
63.818
|
|
|
|
8.2
|
Tiểu Dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
5.960
|
5.396
|
564
|
147
|
417
|
9
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá
việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
24.503
|
22.914
|
1.589
|
821
|
768
|
9.1
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển
hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp
luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục
vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
18.359
|
17.063
|
1.296
|
645
|
651
|
9.2
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin
hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
9.3
|
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh
giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
|
4.144
|
3.851
|
293
|
176
|
117
|
PHỤ LỤC 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Các đơn vị
|
Tổng cộng Chương trình
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
Tổng cộng Dự án 1
(Phụ lục số 03)
|
Nội dung 3: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
|
Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
499.927
|
449.482
|
50.445
|
10.450
|
39.995
|
29.645
|
29.645
|
|
|
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
11.685
|
11.685
|
|
|
|
I
|
Các sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
79.765
|
69.315
|
10.450
|
10.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23.331
|
22.504
|
827
|
827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản HCM tỉnh
|
331
|
303
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
3.160
|
2.861
|
299
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
331
|
303
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
673
|
642
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
1.830
|
1.671
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
9.400
|
9.391
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
633
|
590
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
1.001
|
930
|
71
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
12.824
|
5.059
|
7.765
|
7.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
12.049
|
10.900
|
1.149
|
1.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
165
|
154
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị chủ rừng
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Ba
|
980
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban QLRPH Ya Hội
|
628
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
464
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
375
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
796
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
1.810
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
846
|
846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
183
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
420.162
|
380.167
|
39.995
|
|
39.995
|
29.645
|
29.645
|
|
|
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
11.685
|
11.685
|
|
|
|
1
|
An Khê
|
2.735
|
2.605
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
4.471
|
4.133
|
338
|
|
338
|
201
|
201
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
|
81
|
81
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
27.648
|
26.071
|
1.577
|
|
1.577
|
715
|
715
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
615
|
615
|
|
|
|
4
|
Chư Prông
|
28.954
|
27.107
|
1.847
|
|
1.847
|
1.886
|
1.886
|
|
|
|
1.340
|
1.340
|
|
|
|
546
|
546
|
|
|
|
5
|
Chư Pưh
|
18.014
|
16.375
|
1.639
|
|
1.639
|
1.812
|
1.812
|
|
|
|
1.530
|
1.530
|
|
|
|
282
|
282
|
|
|
|
6
|
Chư Sê
|
18.540
|
17.262
|
1.278
|
|
1.278
|
1.030
|
1.030
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
630
|
630
|
|
|
|
7
|
Đak Đoa
|
33.564
|
29.885
|
3.679
|
|
3.679
|
1.290
|
1.290
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
14.070
|
12.777
|
1.293
|
|
1.293
|
1.458
|
1.458
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
|
498
|
498
|
|
|
|
9
|
Đức Cơ
|
25.246
|
21.179
|
4.067
|
|
4.067
|
1.389
|
1.389
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
|
429
|
429
|
|
|
|
10
|
Ia Grai
|
16.378
|
14.057
|
2.321
|
|
2.321
|
1.536
|
1.536
|
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
276
|
276
|
|
|
|
11
|
Ia Pa
|
24.623
|
23.203
|
1.420
|
|
1.420
|
3.510
|
3.510
|
|
|
|
2.670
|
2.670
|
|
|
|
840
|
840
|
|
|
|
12
|
Kbang
|
29.548
|
25.291
|
4.257
|
|
4.257
|
1.037
|
1.037
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
237
|
237
|
|
|
|
13
|
Kông Chro
|
49.715
|
44.390
|
5.325
|
|
5.325
|
4.879
|
4.879
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
4.479
|
4.479
|
|
|
|
14
|
Krông Pa
|
56.603
|
52.680
|
3.923
|
|
3.923
|
4.022
|
4.022
|
|
|
|
3.050
|
3.050
|
|
|
|
972
|
972
|
|
|
|
15
|
Mang Yang
|
43.893
|
39.067
|
4.826
|
|
4.826
|
2.799
|
2.799
|
|
|
|
1.770
|
1.770
|
|
|
|
1.029
|
1.029
|
|
|
|
16
|
Phú Thiện
|
20.755
|
18.727
|
2.028
|
|
2.028
|
1.568
|
1.568
|
|
|
|
1.280
|
1.280
|
|
|
|
288
|
288
|
|
|
|
17
|
Pleiku
|
5.405
|
5.358
|
47
|
|
47
|
513
|
513
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
|
153
|
153
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững,
phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi
giá trị
|
Tổng cộng Dự án 3
|
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền
vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân (Phụ lục số 04)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất
theo chuỗi giá trị (Phụ lục số 05)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh
doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN (Phụ lục số
06)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
121.324
|
115.568
|
5.756
|
296
|
5.460
|
55.371
|
55.371
|
|
|
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
|
4.910
|
9.695
|
8.849
|
846
|
296
|
550
|
I
|
Các sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
17.014
|
16.718
|
296
|
296
|
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.393
|
3.097
|
296
|
296
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
776
|
708
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
776
|
708
|
68
|
68
|
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản HCM tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
265
|
25
|
25
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
1.747
|
1.594
|
153
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.747
|
1.594
|
153
|
153
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị chủ rừng
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
13.621
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Đa
|
980
|
980
|
|
|
|
980
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban QLRPH Ya Hột
|
628
|
628
|
|
|
|
628
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
464
|
464
|
|
|
|
464
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
375
|
375
|
|
|
|
375
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
796
|
796
|
|
|
|
796
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
1.810
|
1.810
|
|
|
|
1.810
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
846
|
846
|
|
|
|
846
|
846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
340
|
340
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
183
|
183
|
|
|
|
183
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
184.310
|
98.850
|
5.460
|
|
5.460
|
41.750
|
41.750
|
|
|
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
|
4.910
|
6.302
|
5.752
|
550
|
|
550
|
1
|
An Khê
|
407
|
371
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
366
|
534
|
32
|
|
32
|
41
|
37
|
4
|
|
4
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
9.304
|
8.857
|
447
|
|
447
|
4.186
|
4.186
|
|
|
|
4.602
|
4.200
|
402
|
|
402
|
516
|
471
|
45
|
|
45
|
4
|
Chư Prông
|
6.261
|
5.812
|
449
|
|
449
|
1.108
|
1.108
|
|
|
|
4.634
|
4.230
|
404
|
|
404
|
519
|
474
|
45
|
|
45
|
5
|
Chư Pưh
|
5.742
|
5.539
|
203
|
|
203
|
3.411
|
3.412
|
|
|
|
2.096
|
1.913
|
183
|
|
183
|
234
|
214
|
20
|
|
20
|
6
|
Chư Sê
|
1.955
|
1.784
|
171
|
|
171
|
|
|
|
|
|
1.757
|
1.604
|
153
|
|
153
|
198
|
180
|
18
|
|
18
|
7
|
Đak Đoa
|
4.940
|
4.574
|
366
|
|
366
|
750
|
750
|
|
|
|
3.768
|
3.439
|
329
|
|
329
|
422
|
385
|
37
|
|
37
|
8
|
Đăk Pơ
|
2.430
|
2.240
|
190
|
|
190
|
247
|
247
|
|
|
|
1.963
|
1.792
|
171
|
|
171
|
228
|
201
|
19
|
|
19
|
9
|
Đức Cơ
|
4.262
|
3.917
|
345
|
|
345
|
314
|
314
|
|
|
|
3.550
|
3.240
|
310
|
|
310
|
398
|
363
|
35
|
|
35
|
10
|
Ia Grai
|
949
|
866
|
83
|
|
83
|
|
|
|
|
|
854
|
779
|
75
|
|
75
|
95
|
87
|
8
|
|
8
|
11
|
Ia Pa
|
6.370
|
5.974
|
396
|
|
396
|
1.835
|
1.835
|
|
|
|
4.078
|
3.722
|
356
|
|
356
|
457
|
417
|
40
|
|
40
|
12
|
Kbang
|
5.654
|
5.297
|
357
|
|
357
|
1.567
|
1.567
|
|
|
|
3.675
|
3.354
|
321
|
|
321
|
412
|
376
|
36
|
|
36
|
13
|
Kông Chro
|
20.185
|
19.283
|
902
|
|
902
|
9.848
|
9.848
|
|
|
|
9.296
|
8.485
|
811
|
|
811
|
1.041
|
950
|
91
|
|
91
|
14
|
Krông Pa
|
20.149
|
19.410
|
739
|
|
739
|
11.677
|
11.677
|
|
|
|
7.619
|
6.954
|
665
|
|
665
|
853
|
779
|
74
|
|
74
|
15
|
Mang Yang
|
12.841
|
12.307
|
534
|
|
534
|
6.721
|
6.722
|
|
|
|
5.502
|
5.022
|
480
|
|
480
|
617
|
563
|
54
|
|
54
|
16
|
Phú Thiện
|
2.861
|
2.619
|
242
|
|
242
|
84
|
84
|
|
|
|
2.498
|
2.280
|
218
|
|
218
|
279
|
255
|
24
|
|
24
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản
xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
|
Tiểu dự án 1 - Nội dung 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐB DTTS&MN (Phụ lục số 07)
|
Tổng cộng Dự án 5
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các
trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ
thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
(Phụ lục số 08)
|
Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc
(Phụ lục số 09)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
175.682
|
151.865
|
23.817
|
|
23.817
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
|
23.817
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
I
|
Các sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
20.545
|
20.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
11.270
|
11.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản HCM tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác xã
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
|
7.409
|
155.137
|
131.320
|
23.817
|
|
23.817
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
|
23.817
|
|
|
|
|
|
1
|
An Khê
|
208
|
155
|
53
|
|
53
|
1.684
|
1.684
|
|
|
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
3.632
|
3.345
|
287
|
|
287
|
783
|
496
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
2.341
|
1.745
|
596
|
|
596
|
8.277
|
7.990
|
287
|
|
287
|
1.132
|
845
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
4
|
Chư Prông
|
2.627
|
1.958
|
669
|
|
669
|
11.396
|
10.966
|
430
|
|
430
|
1.700
|
1.270
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
5
|
Chư Pưh
|
1.128
|
841
|
287
|
|
287
|
5.748
|
4.744
|
1.004
|
|
1.004
|
1.588
|
584
|
1.004
|
|
1.004
|
|
|
|
|
|
6
|
Chư Sê
|
930
|
693
|
237
|
|
237
|
10.193
|
9.476
|
717
|
|
717
|
1.777
|
1.060
|
717
|
|
717
|
|
|
|
|
|
7
|
Đak Đoa
|
1.948
|
1.452
|
496
|
|
496
|
16.428
|
13.845
|
2.583
|
|
2.583
|
3.681
|
1.098
|
2.583
|
|
2.583
|
|
|
|
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
1.056
|
787
|
269
|
|
269
|
6.026
|
5.309
|
717
|
|
717
|
1.022
|
305
|
717
|
|
717
|
|
|
|
|
|
9
|
Đức Cơ
|
1.955
|
1.457
|
498
|
|
498
|
9.655
|
6.642
|
3.013
|
|
3.013
|
3.666
|
653
|
3.013
|
|
3.013
|
|
|
|
|
|
10
|
Ia Grai
|
484
|
361
|
123
|
|
123
|
11.325
|
9.315
|
2.010
|
|
2.010
|
2.797
|
787
|
2.010
|
|
2.010
|
|
|
|
|
|
11
|
Ia Pa
|
2.052
|
1.530
|
522
|
|
522
|
5.044
|
4.757
|
287
|
|
287
|
936
|
649
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
12
|
Kbang
|
2.026
|
1.510
|
516
|
|
516
|
13.880
|
10.724
|
3.156
|
|
3.156
|
4.074
|
918
|
3.156
|
|
3.156
|
|
|
|
|
|
13
|
Kông Chro
|
4.510
|
3.362
|
1.148
|
|
1.148
|
8.775
|
5.905
|
2.870
|
|
2.870
|
3354
|
1.084
|
2.870
|
|
2.870
|
|
|
|
|
|
14
|
Krông Pa
|
3.759
|
2.802
|
957
|
|
957
|
13.236
|
11.371
|
1.865
|
|
1.865
|
2.890
|
1.025
|
1.865
|
|
1.865
|
|
|
|
|
|
15
|
Mang Yang
|
2.785
|
2.076
|
709
|
|
709
|
15.481
|
12.181
|
3.300
|
|
3.300
|
4.176
|
876
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
16
|
Phú Thiện
|
1.294
|
965
|
329
|
|
329
|
10.022
|
8.731
|
1.291
|
|
1.291
|
2.046
|
755
|
1.291
|
|
1.291
|
|
|
|
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
4.335
|
4.335
|
|
|
|
423
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống
tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
(Phụ lục số 12)
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng,
tầm vóc người dtts; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
(Phụ lục số 13)
|
Tiêu dự án 2 - Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại
học, sau đại học
(Phụ lục số 09)
|
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp
và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS&MN
(Phụ lục số 10)
|
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng
và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
(Phụ lục số 11)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
108.928
|
108.928
|
|
|
|
11.492
|
11.492
|
|
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
I
|
Các sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản HCM tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
9.275
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
7.756
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1.140
|
|
16
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 6
|
Ban QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
|
|
|
|
|
108.928
|
108.928
|
|
|
|
9.492
|
9.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Khê
|
|
|
|
|
|
1.565
|
1.565
|
|
|
|
47
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
L849
|
2.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
|
|
|
|
|
6.338
|
6.338
|
|
|
|
807
|
807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chư Prông
|
|
|
|
|
|
9.107
|
9.107
|
|
|
|
589
|
589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chư Pưh
|
|
|
|
|
|
3.834
|
3.834
|
|
|
|
326
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chư Sê
|
|
|
|
|
|
8.137
|
8.137
|
|
|
|
279
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đak Đoa
|
|
|
|
|
|
12.096
|
12.096
|
|
|
|
651
|
651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
|
|
|
|
|
4.694
|
4.694
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đức Cơ
|
|
|
|
|
|
5.477
|
5.477
|
|
|
|
512
|
512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ia Grai
|
|
|
|
|
|
8.419
|
8.419
|
|
|
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ia Pa
|
|
|
|
|
|
3.364
|
3.364
|
|
|
|
744
|
744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kbang
|
|
|
|
|
|
9.279
|
9.279
|
|
|
|
527
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kông Chro
|
|
|
|
|
|
3.130
|
3.130
|
|
|
|
1.691
|
1.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Krông Pa
|
|
|
|
|
|
8.857
|
8.857
|
|
|
|
1.489
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Mang Yang
|
|
|
|
|
|
10.328
|
10.328
|
|
|
|
977
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phú Thiện
|
|
|
|
|
|
7.542
|
7.542
|
|
|
|
434
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
3.912
|
3.912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng và giải quyết những vấn
đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
(Phụ lục số 14)
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm DTTS còn nhiều khó
khăn và khó khăn đặc thù
|
Tổng cộng Dự án 9
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển
kinh tế - xã hội nhóm DTTS còn nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù
(Phụ lục số 15)
|
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN
(Phụ lục số 16)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
25.269
|
22.855
|
2.414
|
290
|
2.124
|
69.778
|
69.214
|
564
|
147
|
417
|
63.818
|
63.818
|
|
|
|
5.960
|
5.396
|
564
|
147
|
417
|
I
|
Các sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
3.035
|
2.745
|
290
|
290
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
|
|
|
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
|
|
|
|
|
1.547
|
1.400
|
147
|
147
|
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản HCM tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
3.035
|
2.745
|
290
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
22.234
|
20.110
|
2.124
|
|
2.124
|
68.231
|
67.814
|
417
|
|
417
|
63.818
|
63.818
|
|
|
|
4.413
|
3.996
|
417
|
|
417
|
1
|
An Khê
|
166
|
150
|
16
|
|
16
|
215
|
195
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
215
|
195
|
20
|
|
20
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
240
|
217
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
240
|
217
|
23
|
|
23
|
3
|
Chư Păh
|
1.769
|
1.600
|
169
|
|
169
|
4.423
|
4.399
|
24
|
|
24
|
4.172
|
4.172
|
|
|
|
251
|
227
|
24
|
|
24
|
4
|
Chư Prông
|
2.100
|
1.900
|
200
|
|
200
|
3.654
|
3.628
|
26
|
|
26
|
3.383
|
3.383
|
|
|
|
271
|
245
|
26
|
|
26
|
5
|
Chư Pưh
|
885
|
800
|
85
|
|
85
|
2.190
|
2.164
|
26
|
|
26
|
1.911
|
1.911
|
|
|
|
279
|
253
|
26
|
|
26
|
6
|
Chư Sê
|
719
|
650
|
69
|
|
69
|
2.894
|
2.866
|
28
|
|
28
|
2.599
|
2.599
|
|
|
|
295
|
267
|
28
|
|
28
|
7
|
Đak Đoa
|
1.493
|
1.350
|
143
|
|
143
|
6.502
|
6.475
|
27
|
|
27
|
6.215
|
6.215
|
|
|
|
287
|
260
|
27
|
|
27
|
8
|
Đăk Pơ
|
829
|
750
|
79
|
|
79
|
1.994
|
1.974
|
20
|
|
20
|
1.777
|
1.777
|
|
|
|
217
|
197
|
20
|
|
20
|
9
|
Đức Cơ
|
1.548
|
1.400
|
148
|
|
148
|
5.872
|
5.844
|
28
|
|
28
|
5.574
|
5.574
|
|
|
|
298
|
270
|
28
|
|
28
|
10
|
Ia Grai
|
387
|
350
|
37
|
|
37
|
1.072
|
1.048
|
24
|
|
24
|
820
|
820
|
|
|
|
252
|
228
|
24
|
|
24
|
11
|
Ia Pa
|
1.548
|
1.400
|
148
|
|
148
|
5.449
|
5.425
|
24
|
|
24
|
5.195
|
5.195
|
|
|
|
254
|
230
|
24
|
|
24
|
12
|
Kbang
|
1.603
|
1.450
|
153
|
|
153
|
4.602
|
4.579
|
23
|
|
23
|
4.356
|
4.356
|
|
|
|
246
|
223
|
23
|
|
23
|
13
|
Kông Chro
|
3.267
|
2.955
|
312
|
|
312
|
6.981
|
6.955
|
26
|
|
26
|
6.705
|
6.705
|
|
|
|
276
|
250
|
26
|
|
26
|
14
|
Krông Pa
|
2.825
|
2.555
|
270
|
|
270
|
11.518
|
11.492
|
26
|
|
26
|
11.241
|
11.241
|
|
|
|
277
|
251
|
26
|
|
26
|
15
|
Mang Yang
|
2.100
|
1.900
|
200
|
|
200
|
7.035
|
7.008
|
27
|
|
27
|
6.762
|
6.762
|
|
|
|
273
|
246
|
27
|
|
27
|
16
|
Phú Thiện
|
995
|
900
|
95
|
|
95
|
3.376
|
3.351
|
25
|
|
25
|
3.108
|
3.108
|
|
|
|
268
|
243
|
25
|
|
25
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
214
|
194
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
214
|
194
|
20
|
|
20
|
TT
|
Các đơn vị
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong
vùng đồng bào DTTS&MN, Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện
Chương trình
|
Tổng cộng Dự án 10
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến,
phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp
pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển
khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐB
DTTS&MN
(Phụ lục số 17)
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ
phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào
DTTS&MN
(Phụ lục số 18)
|
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo,
tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
(Phụ lục số 19)
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
24.503
|
22.914
|
1.589
|
821
|
768
|
18.359
|
17.063
|
1.296
|
645
|
651
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4.144
|
3.851
|
293
|
176
|
117
|
I
|
Các sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
13.001
|
12.180
|
821
|
821
|
|
9.175
|
8.530
|
645
|
645
|
|
1.340
|
1.340
|
|
|
|
2.486
|
2.310
|
176
|
176
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
9.738
|
9.126
|
612
|
612
|
|
7.705
|
7.165
|
540
|
540
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.033
|
961
|
72
|
72
|
|
2
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản HCM tỉnh
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
383
|
377
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
633
|
590
|
43
|
43
|
|
552
|
512
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
|
41
|
38
|
3
|
3
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
1.001
|
930
|
71
|
71
|
|
918
|
853
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
6
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
15
|
Sở Y tế
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
116
|
9
|
9
|
|
16
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
165
|
154
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
154
|
11
|
11
|
|
17
|
Các đơn vị chủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Ban QLRPH Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
11.502
|
10.734
|
768
|
|
768
|
9.184
|
8.533
|
651
|
|
651
|
660
|
660
|
|
|
|
1.658
|
1.541
|
117
|
|
117
|
1
|
An Khê
|
55
|
50
|
5
|
|
5
|
55
|
50
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
398
|
370
|
28
|
|
28
|
365
|
340
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
33
|
30
|
3
|
|
3
|
3
|
Chư Păh
|
819
|
765
|
54
|
|
54
|
625
|
580
|
45
|
|
45
|
61
|
61
|
|
|
|
133
|
124
|
9
|
|
9
|
4
|
Chư Prông
|
1.030
|
957
|
73
|
|
73
|
936
|
870
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
94
|
87
|
7
|
|
7
|
5
|
Chư Pưh
|
509
|
475
|
34
|
|
34
|
420
|
390
|
30
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
59
|
55
|
4
|
|
4
|
6
|
Chư Sê
|
819
|
763
|
56
|
|
56
|
730
|
680
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
89
|
83
|
6
|
|
6
|
7
|
Đak Đoa
|
963
|
899
|
64
|
|
64
|
783
|
728
|
55
|
|
55
|
47
|
47
|
|
|
|
133
|
124
|
9
|
|
9
|
8
|
Đăk Pơ
|
277
|
259
|
18
|
|
18
|
205
|
190
|
15
|
|
15
|
27
|
27
|
|
|
|
45
|
42
|
3
|
|
3
|
9
|
Đức Cơ
|
565
|
530
|
35
|
|
35
|
470
|
440
|
30
|
|
30
|
20
|
20
|
|
|
|
75
|
70
|
5
|
|
5
|
10
|
Ia Grai
|
625
|
581
|
44
|
|
44
|
575
|
535
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
50
|
46
|
4
|
|
4
|
11
|
Ia Pa
|
650
|
607
|
43
|
|
43
|
470
|
435
|
35
|
|
35
|
60
|
60
|
|
|
|
120
|
112
|
8
|
|
8
|
12
|
Kbang
|
746
|
694
|
52
|
|
52
|
625
|
580
|
45
|
|
45
|
27
|
27
|
|
|
|
94
|
87
|
7
|
|
7
|
13
|
Kông Chro
|
1.118
|
1.051
|
67
|
|
67
|
730
|
680
|
50
|
|
50
|
148
|
148
|
|
|
|
240
|
223
|
17
|
|
17
|
14
|
Krông Pa
|
1.094
|
1.028
|
66
|
|
66
|
730
|
680
|
50
|
|
50
|
133
|
133
|
|
|
|
231
|
215
|
16
|
|
16
|
15
|
Mang Yang
|
852
|
796
|
56
|
|
56
|
625
|
580
|
45
|
|
45
|
76
|
76
|
|
|
|
151
|
140
|
11
|
|
11
|
16
|
Phú Thiện
|
639
|
593
|
45
|
|
45
|
525
|
485
|
40
|
|
40
|
31
|
31
|
|
|
|
83
|
77
|
6
|
|
6
|
17
|
Pleiku
|
343
|
316
|
27
|
|
27
|
315
|
290
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
28
|
26
|
2
|
|
2
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG
THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các địa phương
|
Vốn sự nghiệp
TW
|
1. Hỗ trợ chuyển
đổi nghề (TW 10 trđ/hộ, vay vốn tối đa 100tr/hộ)
|
2. Hỗ trợ nước
sinh hoạt phân tán (TW 3 trđ/hộ)
|
Vốn sự nghiệp
TW
|
Số lượng
(hộ)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng
(hộ)
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
1.796
|
17.960
|
3.895
|
11.685
|
29.645
|
1
|
An Khê
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
12
|
120
|
27
|
81
|
201
|
3
|
Chư Păh
|
10
|
100
|
205
|
615
|
715
|
4
|
Chư Prông
|
134
|
1.340
|
182
|
546
|
1.886
|
5
|
Chư Pưh
|
153
|
1.530
|
94
|
282
|
1.812
|
6
|
Chư Sê
|
40
|
400
|
210
|
630
|
1.030
|
7
|
Đak Đoa
|
96
|
960
|
110
|
330
|
1.290
|
8
|
Đăk Pơ
|
96
|
960
|
166
|
498
|
1.458
|
9
|
Đức Cơ
|
96
|
960
|
143
|
429
|
1.389
|
10
|
Ia Grai
|
126
|
1.260
|
92
|
276
|
1.536
|
11
|
Ia Pa
|
267
|
2.670
|
280
|
840
|
3.510
|
12
|
Kbang
|
80
|
800
|
79
|
237
|
1.037
|
13
|
Kông Chro
|
40
|
400
|
1.493
|
4.479
|
4.879
|
14
|
Krông Pa
|
305
|
3.050
|
324
|
972
|
4.022
|
15
|
Mang Yang
|
177
|
1.770
|
343
|
1.029
|
2.799
|
16
|
Phú Thiện
|
128
|
1.280
|
96
|
288
|
1.568
|
17
|
Pleiku
|
36
|
360
|
51
|
153
|
513
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 1: PHÁT TRIỂN
KINH TẾ NÔNG, LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GẮN VỚI BẢO VỆ RỪNG VÀ NÂNG CAO THU NHẬP CHO
NGƯỜI DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí hỗ trợ khoán bảo vệ rừng đối với rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ (0,004đ/ha)
|
2. Tiêu chí hỗ trợ bảo vệ rừng quy hoạch rừng phòng hộ
và rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã giao cho cộng đồng, hộ gia đình
(0,004đ/ha)
|
3.Tiêu chí hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng
bổ sung (0,016đ/ha)
|
4. Tiêu chí hỗ trợ trồng rừng sản xuất, khai thác
kinh tế dưới tán rừng và phát triển LSNG (0,1đ/ha)
|
5.Tiêu chí hỗ trợ trồng rừng phòng hộ (03đ/ha)
|
6.Tiêu chí gạo trợ cấp trồng rừng cho hộ nghèo tham
gia trồng rừng sản xuất, phát triển LSNG, rừng phòng hộ (0,12đ/tấn gạo)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (ha)
|
Điểm
|
Số lượng (tấn gạo)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
553,709
|
51.019,110
|
204,076
|
20.218,580
|
80,874
|
|
|
1.134,450
|
113,445
|
|
|
1.294,275
|
155,313
|
55.371
|
55.371
|
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
417,499
|
16.966,580
|
67,866
|
20.218,580
|
80,874
|
|
|
1.134,450
|
113,445
|
|
|
1.294,275
|
155,313
|
41.750
|
41.750
|
|
1
|
An Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
41,861
|
3.012,960
|
12,052
|
3.029,710
|
12,119
|
|
|
|
|
|
|
147,420
|
17,690
|
4.186
|
4.186
|
|
4
|
Chư Prông
|
11,079
|
|
|
115,750
|
0,463
|
|
|
50,00
|
5,000
|
|
|
46,800
|
5,616
|
1.108
|
1.108
|
|
5
|
Chư Pưh
|
34,118
|
|
|
24,610
|
0,098
|
|
|
59,40
|
5,940
|
|
|
234,000
|
28,080
|
3.412
|
3.412
|
|
6
|
Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đak Đoa
|
7,500
|
|
|
|
|
|
|
75,00
|
7,500
|
|
|
|
|
750
|
750
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
2,475
|
|
|
29,690
|
0,119
|
|
|
17,30
|
1,730
|
|
|
5,220
|
0,626
|
247
|
247
|
|
9
|
Đức Cơ
|
3,139
|
|
|
27,260
|
0,109
|
|
|
10,00
|
1,000
|
|
|
16,920
|
2,030
|
314
|
314
|
|
10
|
Ia Grai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ia Pa
|
18,347
|
|
|
2.123,480
|
8,494
|
|
|
86,00
|
8,600
|
|
|
10,440
|
1353
|
1.835
|
1.835
|
|
12
|
Kbang
|
15,672
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
12,000
|
|
|
30,600
|
3,672
|
1.567
|
1.567
|
|
13
|
Kông Chro
|
98,484
|
6.635,120
|
26,540
|
2.570,420
|
10,282
|
|
|
260,00
|
26,000
|
|
|
297,180
|
35,662
|
9.848
|
9.848
|
|
14
|
Krông Pa
|
116,771
|
4.677,740
|
18,711
|
4.344,100
|
17,376
|
|
|
200,00
|
20,000
|
|
|
505,695
|
60,683
|
11.677
|
11.677
|
|
15
|
Mang Yang
|
67,217
|
2.640,760
|
10,563
|
7.744,750
|
30,979
|
|
|
256,75
|
25,675
|
|
|
0,000
|
0,000
|
6.722
|
6.722
|
|
16
|
Phú Thiện
|
0,835
|
|
|
208,810
|
0,835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
84
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các đơn vị chủ rừng
|
136,210
|
34.052,530
|
136,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.621
|
13.621
|
|
1
|
Ban QLRPH Nam Sông
Ba
|
9,799
|
2.449,86
|
9,799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
980
|
980
|
|
2
|
Ban QLRPH Bắc Biển
Hồ
|
8,000
|
2.000,00
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
3
|
Ban QLRPH Đông Bắc
Chư Păh
|
16,144
|
4.036,00
|
16,144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.615
|
1.615
|
|
4
|
Ban QLRPH Ia Rsai
|
10,488
|
2.621,98
|
10,488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.049
|
1.049
|
|
5
|
Ban QLRPH Hà Ra
|
14,860
|
3.714,98
|
14,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.486
|
1.486
|
|
6
|
Ban QLRPH Ya Hội
|
6,281
|
1.570,30
|
6,281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628
|
628
|
|
7
|
Ban QLRPH Ia Puch
|
11,152
|
2.788,00
|
11,152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.115
|
1.115
|
|
8
|
Ban QLRPH Mang Yang
|
4,642
|
1.160,41
|
4,642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
464
|
|
9
|
Ban QLRPH Chư Sê
|
3,754
|
938,51
|
3,754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
375
|
|
10
|
Ban QLRPH Ia Ly
|
11,338
|
2.834,49
|
11,338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.134
|
1.134
|
|
11
|
Ban QLRPH Chư Mố
|
7,961
|
1.990,35
|
7,961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
796
|
796
|
|
12
|
Ban QLRPH Đăk Đoa
|
18,101
|
4.525,37
|
18,101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810
|
1.810
|
|
13
|
Ban QLRPH Nam Phú
Nhơn
|
8,459
|
2.114,64
|
8,459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846
|
846
|
|
14
|
Ban QLRPH Xã Nam
|
3,405
|
851,14
|
3,405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
340
|
|
15
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Krông Pa
|
1,826
|
456,50
|
1,826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
183
|
|
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 2 - NỘI
DUNG 1: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí xã ĐBKK (28đ/xã)
|
2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (5đ/thôn)
|
Tiêu chí ưu tiên 1: xã ĐBKK đồng thời là xã ATK hoặc
xã BG (2đ/xã)
|
Tiêu chí ưu tiên 2: tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK
(0,15đ/1%)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Tỷ lệ (%)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
-12
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
56.258
|
51.348
|
4.910
|
1
|
An Khê
|
15,00
|
|
|
3
|
15,00
|
|
|
|
|
366
|
334
|
32
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
188,67
|
4
|
112,00
|
12
|
60,00
|
|
|
111,16
|
16,67
|
4.602
|
4.200
|
402
|
4
|
Chư Prông
|
190,00
|
|
|
38
|
190,00
|
|
|
|
|
4.634
|
4.230
|
404
|
5
|
Chư Pưh
|
85,91
|
1
|
28,00
|
11
|
55,00
|
|
|
19,40
|
2,91
|
2.096
|
1.913
|
183
|
6
|
Chư Sê
|
72,04
|
1
|
28,00
|
8
|
40,00
|
|
|
26,90
|
4,04
|
4.757
|
1.604
|
153
|
7
|
Đak Đoa
|
154,49
|
3
|
84,00
|
12
|
60,00
|
|
|
69,90
|
10,49
|
3.768
|
3.439
|
329
|
8
|
Đăk Pơ
|
80,51
|
1
|
28,00
|
10
|
50,00
|
|
|
16,70
|
2,51
|
1.963
|
1.792
|
171
|
9
|
Đức Cơ
|
145,52
|
1
|
28,00
|
23
|
115,00
|
|
|
16,80
|
2,52
|
3.550
|
3.240
|
310
|
10
|
Ia Grai
|
35,00
|
|
|
7
|
35,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
854
|
779
|
75
|
11
|
Ia Pa
|
167,20
|
4
|
112,00
|
8
|
40,00
|
|
|
101,30
|
15,20
|
4.078
|
3.722
|
356
|
12
|
Kbang
|
150,67
|
1
|
28,00
|
24
|
120,00
|
|
|
17,80
|
2,67
|
3.675
|
3.354
|
321
|
13
|
Kông Chro
|
381,12
|
10
|
280,00
|
9
|
45,00
|
|
|
374,10
|
56,12
|
9.296
|
8.485
|
811
|
14
|
Krông Pa
|
312,35
|
9
|
252,00
|
6
|
30,00
|
|
|
202,30
|
30,35
|
7.619
|
6.954
|
665
|
15
|
Mang Yang
|
225,57
|
5
|
140,00
|
13
|
65,00
|
|
|
137,10
|
20,57
|
5.502
|
5.022
|
480
|
16
|
Phú Thiện
|
102,39
|
2
|
56,00
|
8
|
40,00
|
|
|
42,60
|
6,39
|
2.498
|
2.280
|
218
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 2 - NỘI
DUNG 3: THÚC ĐẨY KHỞI SỰ KINH DOANH, KHỞI NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí xã ĐBKK (28đ/xã)
|
2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (5đ/thôn)
|
Tiêu chí ưu tiên 1: xã ĐBKK đồng thời là xã ATK hoặc
xã BG (2đ/xã)
|
Tiêu chí ưu tiên 2: tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK
(0,15đ/1%)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Tỷ lệ (%)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
35% tổng vốn của Nội dung 3
|
3.393
|
3.097
|
296
|
1
|
Ban Dân tộc
|
08% tổng vốn của Nội dung 3
|
776
|
708
|
68
|
2
|
Sở Công thương
|
18% tổng vốn của Nội dung 3
|
1.747
|
1.594
|
153
|
3
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
3% tổng vốn của Nội dung 3
|
290
|
265
|
25
|
4
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh
|
3% tổng vốn của Nội dung 3
|
290
|
265
|
25
|
5
|
Hội Nông dân
|
3% tổng vốn của Nội dung 3
|
290
|
265
|
25
|
II
|
Các địa phương
|
2.306,41
|
42
|
1.176,00
|
192
|
960,00
|
|
|
1.136,06
|
170,41
|
6.302
|
5.752
|
550
|
1
|
An Khê
|
15,00
|
|
|
3
|
15,00
|
|
|
|
|
41
|
37
|
4
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
188,67
|
4
|
112,00
|
12
|
60,00
|
|
|
111,16
|
16,67
|
516
|
471
|
45
|
4
|
Chư Prông
|
190,00
|
|
|
38
|
190,00
|
|
|
|
|
519
|
474
|
45
|
5
|
Chư Pưh
|
85,91
|
1
|
28,00
|
11
|
55,00
|
|
|
19,40
|
2,91
|
234
|
214
|
20
|
6
|
Chư Sê
|
72,04
|
1
|
28,00
|
8
|
40,00
|
|
|
26,90
|
4,04
|
198
|
180
|
18
|
7
|
Đak Đoa
|
154,49
|
3
|
84,00
|
12
|
60,00
|
|
|
69,90
|
10,49
|
422
|
385
|
37
|
8
|
Đăk Pơ
|
80,51
|
1
|
28,00
|
10
|
50,00
|
|
|
16,70
|
2,51
|
220
|
201
|
19
|
9
|
Đức Cơ
|
145,52
|
1
|
28,00
|
23
|
115,00
|
|
|
16,80
|
2,52
|
398
|
363
|
35
|
10
|
Ia Grai
|
35,00
|
|
|
7
|
35,00
|
|
|
|
|
95
|
87
|
8
|
11
|
Ia Pa
|
167,20
|
4
|
112,00
|
8
|
40,00
|
|
|
101,30
|
15,20
|
457
|
417
|
40
|
12
|
Kbang
|
150,67
|
1
|
28,00
|
24
|
120,00
|
|
|
17,80
|
2,67
|
412
|
376
|
36
|
13
|
Kông Chro
|
381,12
|
10
|
280,00
|
9
|
45,00
|
|
|
374,10
|
56,12
|
1.041
|
950
|
91
|
14
|
Krông Pa
|
312,35
|
9
|
252,00
|
6
|
30,00
|
|
|
202,30
|
30,35
|
853
|
779
|
74
|
15
|
Mang Yang
|
225,57
|
5
|
140,00
|
13
|
65,00
|
|
|
137,10
|
20,57
|
617
|
563
|
54
|
16
|
Phú Thiện
|
102,39
|
2
|
56,00
|
8
|
40,00
|
|
|
42,60
|
6,39
|
279
|
255
|
24
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 07
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 4 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐẦU TƯ CƠ
SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí xã ĐBKK (9đ/xã)
|
2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KVIII
(1,8đ/thôn)
|
3. Tiêu chí Hỗ trợ trang thiết bị cho trạm y tế xây mới
và cải tạo (2,5đ/trạm)
|
4. Tiêu chí tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK (0,03đ/1%)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
NSTW
|
NSĐP
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (Trạm)
|
Điểm
|
Tỷ lệ (%)
|
Điểm
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
757,68
|
42
|
378,00
|
192
|
345,60
|
|
|
1.136,06
|
34,08
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
757,68
|
42
|
378,00
|
192
|
345,60
|
|
|
1.136,06
|
34,08
|
29.103
|
21.694
|
7.409
|
1
|
An Khê
|
5,40
|
|
|
3
|
5,40
|
|
|
|
|
208
|
155
|
53
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
60,93
|
4
|
36,00
|
12
|
21,60
|
|
|
111,16
|
3,33
|
2.341
|
1.745
|
596
|
4
|
Chư Prông
|
68,40
|
|
|
38
|
68,40
|
|
|
|
|
2.627
|
1.958
|
669
|
5
|
Chư Pưh
|
29,38
|
1
|
9,00
|
11
|
19,80
|
|
|
19,40
|
0,58
|
1.128
|
841
|
287
|
6
|
Chư Sê
|
24,21
|
1
|
9,00
|
8
|
14,40
|
|
|
26,90
|
0,81
|
930
|
693
|
237
|
7
|
Đak Đoa
|
50,70
|
3
|
27,00
|
12
|
21,60
|
|
|
69,90
|
2,10
|
1.948
|
1.452
|
496
|
8
|
Đăk Pơ
|
27,50
|
1
|
900
|
10
|
18,00
|
|
|
1670
|
0,50
|
1.056
|
787
|
269
|
9
|
Đức Cơ
|
50,90
|
1
|
9,00
|
23
|
41,40
|
|
|
16,80
|
0,50
|
1.955
|
1.457
|
498
|
10
|
Ia Grai
|
12,60
|
|
|
7
|
12,60
|
|
|
|
|
484
|
361
|
123
|
11
|
Ia Pa
|
53,44
|
4
|
36,00
|
8
|
14,40
|
|
|
101,30
|
3,04
|
2.052
|
1.530
|
522
|
12
|
Kbang
|
52,73
|
1
|
9,00
|
24
|
43,20
|
|
|
17,80
|
0,53
|
2.026
|
1.510
|
516
|
13
|
Kông Chro
|
117,42
|
10
|
90,00
|
9
|
16,20
|
|
|
374,10
|
11,22
|
4.510
|
3362
|
1.148
|
14
|
Krông Pa
|
97,87
|
9
|
81,00
|
6
|
10,80
|
|
|
202,30
|
6,07
|
3.759
|
2.802
|
957
|
15
|
Mang Yang
|
72,51
|
5
|
45,00
|
13
|
23,40
|
|
|
137,10
|
4,11
|
2.785
|
2.076
|
709
|
16
|
Phú Thiện
|
33,68
|
2
|
18,00
|
8
|
14,40
|
|
|
42,60
|
1,28
|
1.294
|
965
|
329
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 08
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐỔI MỚI HOẠT
ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG
DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NGƯỜI
DÂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí Mỗi người học xóa mù chữ 0,5đ
|
2. Tiêu chí Mỗi lớp học xóa mù chữ 10đ
|
3. Tiêu chí Mỗi bộ TL, SGK, VPP phát cho người học
0,05đ
|
4. Tiêu chí Mỗi đơn vị mua sắm trang thiết bị 500đ
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
NSTW
|
NSĐP
|
Số lượng (người)
|
Điểm
|
Số lượng (lớp)
|
Điểm
|
Số lượng (bộ)
|
Điểm
|
Số lượng (đơn vị)
|
Điểm
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng cộng (A)+(B)
|
93.746,10
|
6.502,00
|
3.251,00
|
217,00
|
2.170,00
|
6.502,00
|
325,10
|
264,00
|
171.000,00
|
36.717
|
12.900
|
23.817
|
A
|
Đầu tư cơ sở vật
chất, trang thiết bị cho các trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, có học
sinh bán trú
|
88,00
|
83.000,00
|
23.817
|
|
23.817
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
100% kinh phí SN của
địa phương để thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày 20/01/2022 của Tỉnh ủy
Chương trình hành động thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
88,00
|
83.000,00
|
23.817
|
|
23.817
|
1
|
An Khê
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
2,00
|
1.000,00
|
287
|
|
287
|
3
|
Chư Păh
|
|
1,00
|
1.000,00
|
287
|
|
287
|
4
|
Chư Prông
|
|
2,00
|
1.500,00
|
430
|
|
430
|
5
|
Chư Pưh
|
|
4,00
|
3.500,00
|
1.004
|
|
1.004
|
6
|
Chư Sê
|
|
3,00
|
2.500,00
|
717
|
|
717
|
7
|
Đak Đoa
|
|
9,00
|
9.000,00
|
2.583
|
|
2.583
|
8
|
Đăk Pơ
|
|
3,00
|
2.500,00
|
717
|
|
717
|
9
|
Đức Cơ
|
|
9,00
|
10.500,00
|
3.013
|
|
3.013
|
10
|
Ia Grai
|
|
5,00
|
7.000,00
|
2.010
|
|
2.010
|
11
|
Ia Pa
|
|
1,00
|
1.000,00
|
287
|
|
287
|
12
|
Kbang
|
|
14,00
|
11.000,00
|
3.156
|
|
3.156
|
13
|
Kông Chro
|
|
12,00
|
10.000,00
|
2.870
|
|
2.870
|
14
|
Krông Pa
|
|
7,00
|
6.500,00
|
1.865
|
|
1.865
|
15
|
Mang Yang
|
|
10,00
|
11.500,00
|
3.300
|
|
3.300
|
16
|
Phú Thiện
|
|
6,00
|
4.500,00
|
1.291
|
|
1.291
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Xóa mù chữ
|
93.746,10
|
6.502,00
|
3.251,00
|
217,00
|
2.170,00
|
6.502,00
|
325,10
|
176,00
|
88.000,00
|
12.900
|
12.900
|
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
93.746,10
|
6.502,00
|
3.251,00
|
217,00
|
2.170,00
|
6.502,00
|
325,10
|
176,00
|
88.000,00
|
12.900
|
12.900
|
|
1
|
An Khê
|
523,20
|
24,00
|
12,00
|
1,00
|
10,00
|
24,00
|
1,20
|
1,00
|
500,00
|
72
|
72
|
|
2
|
Ayun Pa
|
3.603,80
|
116,00
|
58,00
|
4,00
|
40,00
|
116,00
|
5,80
|
7,00
|
3.500,00
|
496
|
496
|
|
3
|
Chư Păh
|
6.151,30
|
166,00
|
83,00
|
6,00
|
60,00
|
166,00
|
8,30
|
12,00
|
6.000,00
|
845
|
845
|
|
4
|
Chư Prông
|
9.234,10
|
262,00
|
131,00
|
9,00
|
90,00
|
262,00
|
13,10
|
18,00
|
9.000,00
|
1.270
|
1.270
|
|
5
|
Chư Pưh
|
4.245,10
|
282,00
|
141,00
|
9,00
|
90,00
|
282,00
|
14,10
|
8,00
|
4.000,00
|
584
|
584
|
|
6
|
Chư Sê
|
7.708,35
|
797,00
|
398,50
|
27,00
|
270,00
|
797,00
|
39,85
|
14,00
|
7.000,00
|
1.060
|
1.060
|
|
7
|
Đak Đoa
|
7.975,90
|
538,00
|
269,00
|
18,00
|
180,00
|
538,00
|
26,90
|
15,00
|
7.500,00
|
1.098
|
1.098
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
2.213,65
|
243,00
|
121,50
|
8,00
|
80,00
|
243,00
|
12,15
|
4,00
|
2.000,00
|
305
|
305
|
|
9
|
Đức Cơ
|
4.742,35
|
277,00
|
138,50
|
9,00
|
90,00
|
277,00
|
13,85
|
9,00
|
4.500,00
|
653
|
653
|
|
10
|
Ia Grai
|
5.715,85
|
247,00
|
123,50
|
8,00
|
80,00
|
247,00
|
12,35
|
11,00
|
5.500,00
|
787
|
787
|
|
11
|
Ia Pa
|
4.716,95
|
249,00
|
124,50
|
8,00
|
80,00
|
249,00
|
12,45
|
9,00
|
4.500,00
|
649
|
649
|
|
12
|
Kbang
|
6.668,00
|
760,00
|
380,00
|
25,00
|
250,00
|
760,00
|
38,00
|
12,00
|
6.000,00
|
918
|
918
|
|
13
|
Kông Chro
|
7.875,05
|
991,00
|
495,50
|
33,00
|
330,00
|
991,00
|
49,55
|
14,00
|
7.000,00
|
1.084
|
1.084
|
|
14
|
Krông Pa
|
7.446,65
|
503,00
|
251,50
|
17,00
|
170,00
|
503,00
|
25,15
|
14,00
|
7.000,00
|
1.025
|
1.025
|
|
15
|
Mang Yang
|
6.368,80
|
416,00
|
208,00
|
14,00
|
140,00
|
416,00
|
20,80
|
12,00
|
6.000,00
|
876
|
876
|
|
16
|
Phú Thiện
|
5.484,15
|
553,00
|
276,50
|
18,00
|
180,00
|
553,00
|
27,65
|
10,00
|
5.000,00
|
755
|
755
|
|
17
|
Pleiku
|
3.072,90
|
78,00
|
39,00
|
3,00
|
30,00
|
78,00
|
3,90
|
6,00
|
3.000,00
|
423
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 09
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 2: BỒI DƯỠNG
KIẾN THỨC DÂN TỘC; ĐÀO TẠO DỰ BỊ ĐẠI HỌC, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG NHU CẦU
NHÂN LỰC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn 2023
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
|
18.545
|
18.545
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
18.545
|
18.545
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
50% tổng vốn tiểu
dự án 2 - nội dung 1
|
9.270
|
9.270
|
|
2
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
50% tổng vốn tiểu
dự án 2 - nội dung 2
|
9.275
|
9.275
|
|
II
|
Các địa phương
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 3: DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÙNG
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tổng vốn phân bổ
cho huyện, thị xã, thành phố
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn 2023
|
1. Tiêu chí Mỗi
học viên được đào tạo nghề 0,035đ
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (học
viên)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
6.961
|
243,64
|
108.928
|
108.928
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
0% vốn Tiểu dự
án
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0% vốn Tiểu dự án
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
6.274
|
243,64
|
108.928
|
108.928
|
|
1
|
An Khê
|
100
|
3,50
|
1.565
|
1.565
|
|
2
|
Ayun Pa
|
182
|
6,37
|
2.849
|
2.849
|
|
3
|
Chư Păh
|
405
|
14,18
|
6.338
|
6.338
|
|
4
|
Chư Prông
|
582
|
20,37
|
9.107
|
9.107
|
|
5
|
Chư Pưh
|
245
|
8,58
|
3.834
|
3.834
|
|
6
|
Chư Sê
|
520
|
18,20
|
8.137
|
8.137
|
|
7
|
Đak Đoa
|
773
|
27,06
|
12.096
|
12.096
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
300
|
10,50
|
4.694
|
4.694
|
|
9
|
Đức Cơ
|
350
|
12,25
|
5.477
|
5.477
|
|
10
|
Ia Grai
|
538
|
18,83
|
8.419
|
8.419
|
|
11
|
Ia Pa
|
215
|
7,53
|
3.364
|
3.364
|
|
12
|
Kbang
|
593
|
20,76
|
9.279
|
9.279
|
|
13
|
Kông Chro
|
200
|
7,00
|
3.130
|
3.130
|
|
14
|
Krông Pa
|
566
|
19,81
|
8.857
|
8.857
|
|
15
|
Mang Yang
|
660
|
23,10
|
10.328
|
10.328
|
|
16
|
Phú Thiện
|
482
|
16,87
|
7.542
|
7.542
|
|
17
|
Pleiku
|
250
|
8,75
|
3.912
|
3.912
|
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 4: ĐÀO TẠO
NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH Ở CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm
theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí xã
ĐBKK (15đ/xã)
|
2. Tiêu chí
thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (1,5đ/thôn)
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
918,00
|
42
|
630,00
|
192
|
288,00
|
11.492
|
11.492
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan tỉnh
|
17,4% vốn Tiểu
dự án
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
17,4% vốn Tiểu dự
án
|
2.000
|
2.000
|
|
II
|
Các địa phương
|
918,00
|
42
|
630,00
|
192
|
288,00
|
9.492
|
9.492
|
|
1
|
An Khê
|
5
|
|
|
3
|
4,50
|
47
|
47
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
78
|
4
|
60,00
|
12
|
18,00
|
807
|
807
|
|
4
|
Chư Prông
|
57
|
|
0,00
|
38
|
57,00
|
589
|
589
|
|
5
|
Chư Pưh
|
32
|
1
|
15,00
|
11
|
16,50
|
326
|
326
|
|
6
|
Chư Sê
|
27
|
1
|
15,00
|
8
|
12,00
|
279
|
279
|
|
7
|
Đak Đoa
|
63
|
3
|
45,00
|
12
|
18,00
|
651
|
651
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
30
|
1
|
15,00
|
10
|
15,00
|
310
|
310
|
|
9
|
Đức Cơ
|
50
|
1
|
15,00
|
23
|
34,50
|
512
|
512
|
|
10
|
Ia Grai
|
11
|
|
|
7
|
10,50
|
109
|
109
|
|
11
|
Ia Pa
|
72
|
4
|
60,00
|
8
|
12,00
|
744
|
744
|
|
12
|
Kbang
|
51
|
|
15,00
|
24
|
36,00
|
527
|
527
|
|
13
|
Kông Chro
|
164
|
10
|
150,00
|
9
|
13,50
|
1.691
|
1.691
|
|
14
|
Krông Pa
|
144
|
9
|
135,00
|
6
|
9,00
|
1.489
|
1.489
|
|
15
|
Mang Yang
|
95
|
5
|
75,00
|
13
|
19,50
|
977
|
977
|
|
16
|
Phú Thiện
|
42
|
2
|
30,00
|
8
|
1200
|
434
|
434
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ
VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100 % vốn sự nghiệp
|
12.699
|
4.943
|
7.756
|
II
|
Các địa phương
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN
DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH
DƯỠNG TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TỔNG CỘNG
(I)+(II)
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
1
|
Sở Y tế
|
100 % vốn sự nghiệp
|
11.924
|
10.784
|
1.140
|
II
|
Các địa phương
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 8: THỰC HIỆN BÌNH ĐẲNG GIỚI
VÀ GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ CẤP THIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm
theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí xã
ĐBKK (10đ/xã)
|
2. Tiêu chí thôn
ĐBKK không thuộc xã KV III (2đ/thôn)
|
3. Tiêu chí: xã
ĐBKK đồng thời là xã BG (1đ/xã)
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng cộng
(I)+(II)
|
804,00
|
42
|
420,00
|
192
|
384,00
|
|
|
25.269
|
22.855
|
2.414
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
12% tổng vốn của
Dự án
|
3.035
|
2.745
|
290
|
1
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
12% tổng vốn của Dự
án
|
3.035
|
2.745
|
290
|
II
|
Các địa phương
|
804,00
|
42
|
420,00
|
192
|
384,00
|
|
|
22.234
|
20.110
|
2.124
|
1
|
An Khê
|
6,00
|
|
|
3
|
6,00
|
|
|
166
|
150
|
16
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
64,00
|
4
|
40,00
|
12
|
24,00
|
|
|
1.769
|
1.600
|
169
|
4
|
Chư Prông
|
76,00
|
|
|
38
|
76,00
|
|
|
2.100
|
1.900
|
200
|
5
|
Chư Pưh
|
32,00
|
1
|
10,00
|
11
|
22,00
|
|
|
885
|
800
|
85
|
6
|
Chư Sê
|
26,00
|
1
|
10,00
|
8
|
16,00
|
|
|
719
|
650
|
69
|
7
|
Đak Đoa
|
54,00
|
3
|
30,00
|
12
|
24,00
|
|
|
1.493
|
1.350
|
143
|
8
|
Đăk Pơ
|
30,00
|
1
|
10,00
|
10
|
20,00
|
|
|
829
|
750
|
79
|
9
|
Đức Cơ
|
56,00
|
1
|
10,00
|
23
|
46,00
|
|
|
1.548
|
1.400
|
148
|
10
|
Ia Grai
|
14,00
|
|
|
7
|
14,00
|
|
|
387
|
350
|
37
|
11
|
Ia Pa
|
56,00
|
4
|
40,00
|
8
|
16,00
|
|
|
1.548
|
1.400
|
148
|
12
|
Kbang
|
58,00
|
1
|
10,00
|
24
|
48,00
|
|
|
1.603
|
1.450
|
153
|
13
|
Kông Chro
|
118,00
|
10
|
100,00
|
9
|
18,00
|
|
|
3.267
|
2.955
|
312
|
14
|
Krông Pa
|
102,00
|
9
|
90,00
|
6
|
12,00
|
|
|
2.825
|
2.555
|
270
|
15
|
Mang Yang
|
76,00
|
5
|
50,00
|
13
|
26,00
|
|
|
2.100
|
1.900
|
200
|
16
|
Phú Thiện
|
36,00
|
2
|
20,00
|
8
|
16,00
|
|
|
995
|
900
|
95
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 15
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 9 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐẦU TƯ TẠO
SINH KẾ BỀN VỮNG, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ CÒN NHIỀU
KHÓ KHĂN, CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
KH vốn năm 2023
|
Tổng số điểm
theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí Mỗi
hộ DTTS còn gặp nhiều khó khăn và có khó khăn đặc thù thuộc địa bàn đầu tư
(1đ/hộ)
|
2. Tiêu chí Mỗi
thôn ĐBKK có DTTS có khó khăn đặc thù sống thành cộng đồng thuộc diện đầu tư
(100đ/thôn)
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (hộ)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng cộng
(I)+(II)
|
60.639,00
|
60.639
|
60.639,00
|
|
|
63.818
|
63.818
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
Không
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
Không
|
|
|
|
II
|
Các địa phương
|
60.639,00
|
60.639
|
60.639,00
|
|
|
63.818
|
63.818
|
|
1
|
An Khê
|
221,00
|
221
|
221,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
3.996,00
|
3.996
|
3.996,00
|
|
|
4.172
|
4.172
|
|
4
|
Chư Prông
|
3.241,00
|
3.241
|
3.241,00
|
|
|
3.383
|
3.383
|
|
5
|
Chư Pưh
|
1.831,00
|
1.831
|
1.831,00
|
|
|
1.911
|
1.911
|
|
6
|
Chư Sê
|
2.489,00
|
2.489
|
2.489,00
|
|
|
2.599
|
2.599
|
|
7
|
Đak Đoa
|
5.954,00
|
5.954
|
5.954,00
|
|
|
6.215
|
6.215
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
1.703,00
|
1.703
|
1.703,00
|
|
|
1.777
|
1.777
|
|
9
|
Đức Cơ
|
5.340,00
|
5.340
|
5.340,00
|
|
|
5.574
|
5.574
|
|
10
|
Ia Grai
|
786,00
|
786
|
786,00
|
|
|
820
|
820
|
|
11
|
Ia Pa
|
4.976,00
|
4.976
|
4.976,00
|
|
|
5.195
|
5.195
|
|
12
|
Kbang
|
4.173,00
|
4.173
|
4.173,00
|
|
|
4.356
|
4.356
|
|
13
|
Kông Chro
|
6.423,00
|
6.423
|
6.423,00
|
|
|
6.705
|
6.705
|
|
14
|
Krông Pa
|
10.052,00
|
10.052
|
10.052,00
|
|
|
11.241
|
11.241
|
|
15
|
Mang Yang
|
6.478,00
|
6.478
|
6.478,00
|
|
|
6.762
|
6.762
|
|
16
|
Phú Thiện
|
2.976,00
|
2.976
|
2.976,00
|
|
|
3.108
|
3.108
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 16
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 9 - TIỂU DỰ ÁN 2: GIẢM THIỂU
TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí Tỷ lệ tảo hôn + Tỷ lệ hôn nhân cận huyết
(5đ/1%)
|
2. Tiêu chí xã khu vực I
(1đ/xã)
|
3. Tiêu chí Xã khu vực II
(1,5đ/xã)
|
4. Tiêu chí Xã khu vực III
(3đ/xã)
|
5. Tiêu chí Mô hình điểm thực hiện
(2đ/mô hình)
|
Tổng vốn (triệu đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (%)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (mô hình)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
3,684.50
|
682.20
|
3,411.00
|
104.00
|
104.00
|
29.00
|
43.50
|
42.00
|
126.00
|
|
|
5,960
|
5,396
|
564
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành,cơ quan cấp tỉnh
|
26% tổng vốn của Tiểu dự án
|
1,547
|
1,400
|
147
|
1
|
Ban Dân tộc
|
26% tổng vốn của Tiểu dự án
|
1,547
|
1,400
|
147
|
II
|
Các địa phương
|
3,684.50
|
682.20
|
3,411.00
|
104
|
104.00
|
29
|
43.50
|
42
|
126.00
|
|
|
4,413
|
3,996
|
417
|
1
|
An Khê
|
180.00
|
35.8
|
179.00
|
1
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
215
|
195
|
20
|
2
|
Ayun Pa
|
200.00
|
38.6
|
193.00
|
7
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
240
|
217
|
23
|
3
|
Chư Păh
|
209.00
|
37.6
|
188.00
|
6
|
6.00
|
2
|
3.00
|
4
|
12.00
|
|
|
251
|
227
|
24
|
4
|
Chư Prông
|
226.50
|
41.4
|
207.00
|
15
|
15.00
|
3
|
4.50
|
|
|
|
|
271
|
245
|
26
|
5
|
Chư Pưh
|
234.00
|
44.7
|
223.50
|
6
|
6.00
|
1
|
1.50
|
1
|
3.00
|
|
|
279
|
253
|
26
|
6
|
Chư Sê
|
246.50
|
46.1
|
230.50
|
10
|
10.00
|
2
|
3.00
|
1
|
3.00
|
|
|
295
|
267
|
28
|
7
|
Đak Đoa
|
239.50
|
43.4
|
217.00
|
9
|
9.00
|
3
|
4.50
|
3
|
9.00
|
|
|
287
|
260
|
27
|
8
|
Đăk Pơ
|
181.50
|
34.9
|
174.50
|
1
|
1.00
|
2
|
3.00
|
1
|
3.00
|
|
|
217
|
197
|
20
|
9
|
Đức Cơ
|
248.00
|
47.
|
235.00
|
4
|
4.00
|
4
|
6.00
|
1
|
3.00
|
|
|
298
|
270
|
28
|
10
|
Ia Grai
|
210.00
|
39.8
|
199.00
|
11
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
252
|
228
|
24
|
11
|
Ia Pa
|
212.00
|
38.8
|
194.00
|
3
|
3.00
|
2
|
3.00
|
4
|
12.00
|
|
|
254
|
230
|
24
|
12
|
Kbang
|
205.50
|
37.8
|
189.00
|
6
|
6.00
|
5
|
7.50
|
1
|
3.00
|
|
|
246
|
223
|
23
|
13
|
Kông Chro
|
230.00
|
39.2
|
196.00
|
4
|
4.00
|
0
|
0.00
|
10
|
30.00
|
|
|
276
|
250
|
26
|
14
|
Krông Pa
|
231.50
|
39.7
|
198.50
|
3
|
3.00
|
2
|
3.00
|
9
|
27.00
|
|
|
277
|
251
|
26
|
15
|
Mang Yang
|
227.00
|
40.8
|
204.00
|
5
|
5.00
|
2
|
3.00
|
5
|
15.00
|
|
|
273
|
246
|
27
|
16
|
Phú Thiện
|
224.50
|
42.
|
210.00
|
7
|
7.00
|
1
|
1.50
|
2
|
6.00
|
|
|
268
|
243
|
25
|
17
|
Pleiku
|
179.00
|
34.6
|
173.00
|
6
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
214
|
194
|
20
|
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 TIỂU DỰ ÁN 1 - DỰ ÁN 10: BIỂU DƯƠNG,
TÔN VINH ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN, PHÁT HUY VAI TRÒ NGƯỜI CÓ UY TÍN; PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO; TRUYỀN THÔNG PHỤC
VỤ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TỔNG THỂ VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI
ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
1.Tiêu chí Xã thuộc
vùng đồng bào DTTS&MN (27 đ/xã)
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tổng cộng
(I)+(II)
|
176
|
4.752,00
|
18.359
|
17.063
|
1.296
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
50% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
9.175
|
8.530
|
645
|
1
|
Ban Dân tộc
|
42% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
7.705
|
7.165
|
540
|
2
|
Sở Tư pháp
|
05% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
918
|
853
|
65
|
3
|
Sở Thông tin &TT
|
03% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
552
|
512
|
40
|
II
|
Các địa phương
|
176
|
4.752,00
|
9.184
|
8.533
|
651
|
1
|
An Khê
|
1
|
27,00
|
55
|
50
|
5
|
2
|
Ayun Pa
|
7
|
189,00
|
365
|
340
|
25
|
3
|
Chư Păh
|
12
|
324,00
|
625
|
580
|
45
|
4
|
Chư Prông
|
18
|
486,00
|
936
|
870
|
66
|
5
|
Chư Pưh
|
8
|
216,00
|
420
|
390
|
30
|
6
|
Chư Sê
|
14
|
378,00
|
730
|
680
|
50
|
7
|
Đak Đoa
|
15
|
405,00
|
783
|
728
|
55
|
8
|
Đăk Pơ
|
4
|
108,00
|
205
|
190
|
15
|
9
|
Đức Cơ
|
9
|
243,00
|
470
|
440
|
30
|
10
|
Ia Grai
|
11
|
297,00
|
575
|
535
|
40
|
11
|
Ia Pa
|
9
|
243,00
|
470
|
435
|
35
|
12
|
Kbang
|
12
|
324,00
|
625
|
580
|
45
|
13
|
Kông Chro
|
14
|
378,00
|
730
|
680
|
50
|
14
|
Krông Pa
|
14
|
378,00
|
730
|
680
|
50
|
15
|
Mang Yang
|
12
|
324,00
|
625
|
580
|
45
|
16
|
Phú Thiện
|
10
|
270,00
|
525
|
485
|
40
|
17
|
Pleiku
|
6
|
162,00
|
315
|
290
|
25
|
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2023: DỰ ÁN 10 - TIỂU DỰ ÁN 2: ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐẢM BẢO AN NINH
TRẬT TỰ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm
|
1. Tiêu chí xã
ĐBKK thuộc vùng đồng bào DTTS&MN (30đ/xã)
|
2.Tiêu chí thôn
ĐBKK không thuộc xã KV III (0,5đ/thôn)
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (thôn)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng cộng
(I)+(II)
|
1.356,00
|
42
|
1.260,00
|
192
|
96,00
|
2.000
|
2.000
|
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
67% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
1.340
|
1.340
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
50% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
15% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
300
|
300
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2% tổng vốn sự
nghiệp của TDA
|
40
|
40
|
|
II
|
Các địa phương
|
1.356,00
|
42
|
1.260,00
|
192
|
96,00
|
660
|
660
|
|
1
|
An Khê
|
1,50
|
|
|
3
|
1,50
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chư Păh
|
126,00
|
4
|
120,00
|
12
|
6,00
|
61
|
61
|
|
4
|
Chư Prông
|
19,00
|
|
|
38
|
19,00
|
|
|
|
5
|
Chư Pưh
|
35,50
|
1
|
30,00
|
11
|
5,50
|
30
|
30
|
|
6
|
Chư Sê
|
34,00
|
1
|
30,00
|
8
|
4,00
|
|
|
|
7
|
Đak Đoa
|
96,00
|
3
|
90,00
|
12
|
6,00
|
47
|
47
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
35,00
|
1
|
30,00
|
10
|
5,00
|
27
|
27
|
|
9
|
Đức Cơ
|
41,50
|
1
|
30,00
|
23
|
11,50
|
20
|
20
|
|
10
|
Ia Grai
|
3,50
|
|
|
7
|
3,50
|
|
|
|
11
|
Ia Pa
|
124,00
|
4
|
120,00
|
8
|
4,00
|
60
|
60
|
|
12
|
Kbang
|
42,00
|
1
|
30,00
|
24
|
12,00
|
27
|
27
|
|
13
|
Kông Chro
|
304,50
|
10
|
300,00
|
9
|
4,50
|
148
|
148
|
|
14
|
Krông Pa
|
273,00
|
9
|
270,00
|
6
|
3,00
|
133
|
133
|
|
15
|
Mang Yang
|
156,50
|
5
|
150,00
|
13
|
6,50
|
76
|
76
|
|
16
|
Phú Thiện
|
64,00
|
2
|
60,00
|
8
|
4,00
|
31
|
31
|
|
17
|
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 19
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 10 - TIỂU DỰ ÁN
3: KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Các đơn vị
|
Vốn sự nghiệp
|
Năm 2023
|
Tổng số điểm
theo tiêu chí
|
1. Tiêu chí Mỗi
xã khu vực III 5đ
|
2. Tiêu chí Mỗi
xã khu vực II 2đ
|
3. Tiêu chí Mỗi
xã khu vực I 1đ
|
Tổng vốn (triệu
đồng)
|
Vốn sự nghiệp
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
Số lượng (xã)
|
Điểm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng cộng
(I)+(II)
|
373,00
|
42
|
210,00
|
29
|
58,00
|
105
|
105,00
|
4.144
|
3.851
|
293
|
I
|
Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh
|
60% tổng vốn
TDA
|
2.486
|
2.310
|
176
|
1
|
Ban Dân tộc
|
25% tổng vốn TDA
|
1.033
|
961
|
72
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
4
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
6
|
Sở Y tế
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
7
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
03% tổng vốn TDA
|
125
|
116
|
9
|
8
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
04% tổng vốn TDA
|
165
|
154
|
11
|
9
|
Sở Tài chính
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
11
|
Sở Tư pháp
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
12
|
Sở Công thương
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
13
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
02% tổng vốn TDA
|
83
|
77
|
6
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01% tổng vốn TDA
|
41
|
38
|
3
|
15
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
01% tổng vốn TDA
|
41
|
38
|
3
|
16
|
Hội nông dân
|
01% tổng vốn TDA
|
41
|
38
|
3
|
II
|
Các địa phương
|
373,00
|
42
|
210,00
|
29
|
58,00
|
105
|
105,00
|
1.658
|
1.541
|
117
|
1
|
An Khê
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Ayun Pa
|
7,00
|
|
|
|
|
7
|
7,00
|
33
|
30
|
3
|
3
|
Chư Păh
|
30,00
|
4
|
20,00
|
2
|
4,00
|
6
|
6,00
|
133
|
124
|
9
|
4
|
Chư Prông
|
21,00
|
|
|
3
|
6,00
|
15
|
15,00
|
94
|
87
|
7
|
5
|
Chư Pưh
|
13,00
|
1
|
5,00
|
1
|
2,00
|
6
|
6,00
|
59
|
55
|
4
|
6
|
Chư Sê
|
20,00
|
1
|
5,00
|
2
|
4,00
|
11
|
11,00
|
89
|
83
|
6
|
7
|
Đak Đoa
|
30,00
|
3
|
15,00
|
3
|
6,00
|
9
|
9,00
|
133
|
124
|
9
|
8
|
Đăk Pơ
|
10,00
|
1
|
5,00
|
2
|
4,00
|
1
|
1,00
|
45
|
42
|
|
9
|
Đức Cơ
|
17,00
|
1
|
5,00
|
4
|
8,00
|
4
|
4,00
|
75
|
70
|
5
|
10
|
Ia Grai
|
11,00
|
|
|
|
|
11
|
11,00
|
50
|
46
|
4
|
11
|
Ia Pa
|
27,00
|
4
|
20,00
|
2
|
4,00
|
3
|
3,00
|
120
|
112
|
8
|
12
|
Kbang
|
21,00
|
1
|
5,00
|
5
|
10,00
|
6
|
6,00
|
94
|
87
|
7
|
13
|
Kông Chro
|
54,00
|
10
|
50,00
|
|
|
4
|
4,00
|
240
|
223
|
17
|
14
|
Krông Pa
|
52,00
|
9
|
45,00
|
2
|
4,00
|
3
|
3,00
|
231
|
215
|
16
|
15
|
Mang Yang
|
34,00
|
5
|
25,00
|
2
|
4,00
|
5
|
5,00
|
151
|
140
|
11
|
16
|
Phú Thiện
|
19,00
|
2
|
10,00
|
1
|
2,00
|
7
|
7,00
|
83
|
77
|
6
|
17
|
Pleiku
|
6,00
|
|
|
|
|
6
|
6,00
|
28
|
26
|
2
|
Nghị quyết 218/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 218/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi ngày 07/04/2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|