Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng
DVC Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC: ĐIỆN
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương.
(2.001617.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch
vụ công trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
|
Phí cấp phép
2.100.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện
lực.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 21/2020/TT- BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực.
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương.
(2.001549.000.00.00.H56)
|
04 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch
vụ công trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
|
Phí cấp phép
2.100.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
(2.001561.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí cấp phép 800.000
đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương.
(2.001632.000.00.00.H56)
|
04 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí cấp phép 800.000
đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
(2.001249.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí cấp phép 800.000
đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
(2.001724.000.00.00.H56)
|
04 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch
vụ công trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
|
Phí cấp phép
800.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc.
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương.
(2.001535.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí cấp phép
700.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
(2.001266.000.00.00.H56)
|
04 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí cấp phép
700.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
Cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC theo quy định từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc.
|
II. LĨNH VỰC:
QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP
|
1
|
Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương.
(2.000309.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch
vụ công trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
|
Không quy định
|
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số
03/2023/NĐ-CP ngày 10/2/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
- Nghị định số
18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
- Thành phần hồ sơ.
- Thời hạn giải
quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
(2.000631.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Thành phần hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý.
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
(2.000619.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Trình tự thực
hiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
|
4
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
(2.000609.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Trình tự thực
hiện.
- Thành phần hồ sơ.
- Thời hạn giải
quyết TTHC.
- Căn cứ pháp lý.
|
|