Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
978/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
26/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 978/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày 26
tháng 5 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1876/TTr-SLĐTBXH ngày
17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1 . Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung: 02 thủ tục hành chính, nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định số 627/QĐ- LĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm).
2. Phê duyệt 01 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
3. Bãi bỏ quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công đã được phê duyệt tại Quyết định số
1676/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung
cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết
công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các
cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện
tử tại Điều 1 Quyết định này trong Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh, hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC. (01b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (đồng)
Căn
cứ pháp lý
I
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
24 ngày không bao
gồm thời gian của cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo khoản 3 Điều 130 Nghị
định 131/2021/NĐ-CP
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, TP Hải Dương, tỉnh
Hải Dương)
Không
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
II
Danh mục thủ tục
hành chính cấp xã
1
Thủ tục cấp giấy
xác nhận thân nhân của người có công
05 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
Không
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1.
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
1.1. Thời hạn giải
quyết :
24 ngày không bao gồm thời gian của cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội).
1.2. Sơ đồ quy trình
giải quyết :
1.3. Diễn giải sơ đồ .
a) Tiếp nhận hồ sơ.
- Cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng
hồ sơ: nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, thực hiện số hóa hồ sơ gửi giấy hẹn cho cá nhân
chuyển hồ sơ cho phòng Người có công - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.
- Trưởng phòng Người
có công phân công cho chuyên viên giải quyết: thời gian thực hiện 1/2 ngày.
- Chuyên viên báo cáo
kết quả thẩm định, giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng Người có công ký văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày kể từ khi được phân công
thụ lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện, chuyên viên tiến hành kiểm tra, đối chiếu thông tin và trình lãnh đạo sở
ký duyệt văn bản kèm giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 130 Nghị định
131/2021/NĐ-CP này và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin
gửi cơ quan có thẩm quyền giải trong thời gian 07 ngày.
- Lãnh đạo phòng
Người có công kiểm tra và duyệt kết quả thẩm định của chuyên viên thời gian
thực hiện 1,5 ngày.
- Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt Công văn thẩm định của Phòng Người có công: thời gian thực hiện 2,5
ngày.
- Trong thời hạn 9,5
ngày kể từ ngày nhận được văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có
thẩm quyền, Phòng Người có công dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
- Trong thời hạn 02
ngày kể từ ngày nhận được dự thảo kết quả của Phòng Người có công, lãnh đạo Sở
ký duyệt kết quả giải quyết chuyển Văn phòng Sở ban hành văn bản.
- Trong thời hạn ½
ngày kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng Người có công
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
c) Nhận kết quả và
trả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi nhận được kết quả từ Phòng Người có
công nhận thực hiện chuyển kết quả cho Tổ Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả
của Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/cá nhân thông
qua dịch vụ Bưu chính công ích.
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
578
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng