|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2020/QĐ-UBND kế hoạch đầu tư công Tây Ninh
Số hiệu:
|
45/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2020/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 29
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2020/QĐ-UBND
NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng
11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02
tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 31
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 303/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Điều 1 và Điều 2 Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng
8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh:
1. Đoạn đầu tiên Điều 1 được sửa
đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 -
2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.854,753 tỷ đồng (ngân sách tập
trung: 1.543,299 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.279,954 tỷ đồng, nguồn giảm vốn
điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng, nguồn dự phòng
ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn
thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu
ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 138,6 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn
chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 6.496,389 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 190,364 tỷ đồng.
2. Khoản 1, Điều 1 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
"1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 3.457,842 tỷ đồng (xổ số kiến thiết:
2.657,74 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ
sổ kiến thiết Tây Ninh (nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng): 155,9
tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2017 cho ngân
sách địa phương: 77,202 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung
cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước
tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm
2019 - xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh
cuối năm 2019: 175 tỷ đồng) đầu tư 36 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn
2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 545,416 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với
tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.912,426 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai
đoạn 2016-2020 là 16 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.647,238 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 14 dự án với tổng
vốn đầu tư dự kiến 1.265,188 tỷ đồng."
3. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
“4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề:
305,458 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 218,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 86,918
tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn
2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với
tổng vốn đầu tư dự kiến là 276,998 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai
đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 238,048 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng
vốn đầu tư dự kiến 38,95 tỷ đồng”.
4. Khoản 7, Điều 1 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
“7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 275,424 tỷ đồng (ngân sách tập
trung: 37,224 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 238,2 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn
2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,93 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với
tổng vốn đầu tư dự kiến là 192,494 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai
đoạn 2016-2020: 22 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 119,364 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 10 dự án với tổng
vốn đầu tư dự kiến 73,13. tỷ đồng”.
5. Khoản 8, Điều 1 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
"8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng
Kế hoạch vốn là 580,371 tỷ đồng (ngân sách tập
trung: 442,305 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 83,066 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn
chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 55 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn
2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 85,17 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với
tổng vốn đầu tư dự kiến là 495,201 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai
đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 250,99 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng
vốn đầu tư dự kiến 244,211 tỷ đồng.”
6. Khoản 9, Điều 1 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
“9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 384,922 tỷ đồng (ngân sách tập
trung: 250,782 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 122,140 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân
sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng) đầu tư 64 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn
2016-2020: 05 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,455 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 59 dự án với
tổng vốn đầu tư dự kiến là 249,467 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai
đoạn 2016-2020: 57 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 224,157 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng
vốn đầu tư dự kiến 25,31 tỷ đồng.”
(Phụ lục I sửa đổi,
bổ sung kèm theo)
7. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn
2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 4.437,87 tỷ đồng (ngân sách tập trung:
1.308,227 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.999,643 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 30 tỷ đồng,
nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 100 tỷ đồng) hỗ trợ mục
tiêu huyện, thị xã, thành phố đầu tư:
1. Nông thôn mới: 1.978,988 tỷ đồng.
2. Phát triển thành phố, thị xã: 976,008 tỷ đồng.
3. Xây dụng trường đạt chuẩn quốc gia: 115,721 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển
giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn
2017-2020: 98,238 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác: 1.268,915 tỷ đồng.”
(Phụ lục II sửa đổi,
bổ sung kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ Bảng “Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016
-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh” kèm theo Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25
tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
08 tháng 11 năm 2020.
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định
33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân
sách tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Pháp chế Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo-Tin học;
- Lưu: VT.VP Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh.
(Dương Thảo 2020 1. KH ĐTC Trung hạn)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC
|
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020
|
GHI CHÚ
|
TỔNG KẾ HOẠCH
|
Trong đó:
|
NSTT (BAO GỒM NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NGUỒN THU
PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU)
|
XSKT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 LÀ
42,194 TỶ ĐỒNG VÀ 2018 LÀ 102,403 TỶ ĐỒNG)
|
NGUỒN THU HỒI TỪ CÔNG TY TNHH MTV XSKT TÂY NINH (NGUỒN
GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG)
|
NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2018 (150 TỶ ĐỒNG) VÀ NĂM 2019 (30 TỶ ĐỒNG)
|
NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018
|
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019-XSKT
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGUỒN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CUỐI NĂM
2019 (NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN CÂN ĐỐI NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 142.264.983.200 ĐỒNG
VÀ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN DỰ PHÒNG NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 87.735.016.800 ĐỒNG)
|
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
TỔNG
|
11.438.923
|
2.851.526
|
7.279.597
|
155.900
|
150.000
|
180.000
|
307.000
|
138.600
|
230.000
|
146.300
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
6.854.753
|
1.543.299
|
4.279.954
|
155.900
|
150.000
|
150.000
|
207.000
|
138.600
|
230.000
|
|
Phụ lục I
|
A
|
Chuẩn bị đầu tư
|
168.000
|
80.000
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thực hiện đầu tư
|
6.496.389
|
1.374.479
|
4.090.410
|
155.900
|
150.000
|
150.000
|
207.000
|
138.600
|
230.000
|
|
6.496.389
|
1
|
Giao thông
|
3.457.842
|
|
2.657.740
|
155.900
|
77.202
|
150.000
|
207.000
|
35.000
|
175.000
|
|
3.457.842
|
2
|
Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
606.640
|
202.242
|
240.000
|
|
72.798
|
|
|
91.600
|
|
|
606.640
|
3
|
Y tế
|
668.480
|
105.726
|
562.754
|
|
|
|
|
|
|
|
668.480
|
4
|
Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
305.458
|
218.540
|
86.918
|
|
|
|
|
|
|
|
305.458
|
5
|
Khoa học và công
nghệ
|
147.700
|
106.660
|
41.040
|
|
|
|
|
|
|
|
147.700
|
6
|
Khu dân cư, cụm dân
cư biên giới
|
69.552
|
11.000
|
58.552
|
|
|
|
|
|
|
|
69.552
|
7
|
Văn hóa - Thể thao
- Xã hội
|
275.424
|
37.224
|
238.200
|
|
|
|
|
|
|
|
275.424
|
8
|
An ninh quốc phòng
|
580.371
|
442.305
|
83.066
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
580.371
|
9
|
Trụ sở cơ quan,
khác
|
384.922
|
250.782
|
122.140
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
384.922
|
C
|
Thanh toán KL
|
190.364
|
88.820
|
101.544
|
|
|
|
|
|
|
|
190.364
|
II
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
4.437.870
|
1.308.227
|
2.999.643
|
|
|
30.000
|
100.000
|
|
|
|
Phụ lục II
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
1.978.988
|
|
1.878.988
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
976.008
|
500.000
|
476.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng trường
chuẩn quốc gia
|
115.721
|
|
115.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đề án Hỗ trợ phát
triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn
2017-2020
|
98.238
|
|
98.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ khác
|
1.268.915
|
808.227
|
430.688
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN BỘI CHI
NSĐP
|
146.300
|
|
|
|
|
|
|
|
146.300
|
Phụ lục III
|
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều
chỉnh (theo QĐ số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020)
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng(+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
18.521.138
|
14.481.722
|
1.244.077
|
965.391
|
1.166.363
|
956.691
|
9.705.715
|
6.858.343
|
263.470
|
-267.060
|
9.767.125
|
6.854.753
|
|
B
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
18.521.138
|
14.481.722
|
1.244.077
|
965.391
|
1.166.363
|
956.691
|
9.348.895
|
6.501.523
|
261.926
|
-267.060
|
9.408.761
|
6.496.389
|
|
1
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
10.073.707
|
8.275.512
|
531.389
|
285.724
|
462.375
|
285.724
|
5.035.382
|
3.446.712
|
253.500
|
-242.370
|
5.046.512
|
3.457.842
|
|
1.1.1
|
- Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
7.650.340
|
7.032.185
|
|
|
|
|
3.315.296
|
2.901.296
|
253.500
|
-242.370
|
3.326.426
|
2.912.426
|
|
1.2.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
2.202.564
|
1.953.291
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.089.238
|
1.847.238
|
0
|
-200.000
|
1.889.238
|
1.647.238
|
|
1.2.1.10
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình)
|
Trảng Bàng, Gò Dầu, Dương Minh Châu, Tp. Tây Ninh
|
46,289m BTN
|
2018-2020
|
2557/QĐ-UBND 31/10/2017
|
1.167.935
|
1.167.935
|
|
|
|
|
1.167.900
|
1.167.900
|
|
-200.000
|
967.900
|
967.900
|
|
1.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
5.367.776
|
5.076.894
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.226.058
|
1.054.058
|
253.500
|
-42.370
|
1.437.188
|
1.265.188
|
|
1.2.2.2
|
Đường Đất Sét - Bến
Củi
|
DMC
|
13,739km BTN, gồm: đoạn 1: 6,725km, bmđ = 15m, bnđ =
16m; đoạn 2: 6,987km, bmđ = 11 m, bnd = 12m
|
2018-2022
|
2466/QĐ-UBND 14/11/2019
|
517.902
|
517.902
|
|
|
|
|
280.000
|
280.000
|
35.000
|
|
315.000
|
315.000
|
Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn
chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối NS tỉnh
năm 2019 là 42.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh
năm 2019 là 7.735.016.800 đồng)
|
1.2.2.3
|
Cầu An Hòa
|
Trảng Bàng
|
Cầu BTCT DƯL, L=452,33m
|
2018-2021
|
1842/QĐ- UBND 24/7/2018
|
399.215
|
399.215
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
20.000
|
|
220.000
|
220.000
|
|
1.2.2.5
|
Đường Trần Phú (đoạn
từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)
|
Hòa Thành
|
6,9km BTN, bmđ = 14m, bnđ = 40m
|
2020-2023
|
2184/QĐ-UBND 08/10/2019
|
199.453
|
199.453
|
|
|
|
|
62.400
|
62.400
|
40.000
|
|
102.400
|
102.400
|
|
1.2.2.6
|
Đường ĐT.781 đoạn từ
Phước Tân - Châu Thành thuộc dự án đường ra cửa khẩu Biên Mậu
|
Châu Thành
|
14,551km BTN, bmđ = 9m, bnđ = 11m
|
2019-2021
|
2368/QĐ-UBND 31/10/2019
|
138.000
|
85.000
|
|
|
|
|
39.955
|
39.955
|
20.000
|
|
59.955
|
59.955
|
|
1.2.2.8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT.787B (đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789)
|
Trảng Bàng
|
15km
|
2019-2023
|
2361/QĐ- UBND 31/10/2019
|
971.955
|
971.955
|
|
|
|
|
30.400
|
30.400
|
|
-28.500
|
1.900
|
1.900
|
|
1.2.2.11
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.793 - ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)
|
TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên
|
46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m
|
2019-2023
|
734/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
699.345
|
699.345
|
|
|
|
|
295.000
|
295.000
|
128.500
|
|
423.500
|
423.500
|
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện DA (nguồn
tăng thu NS tỉnh 2019 là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh
cuối năm 2019 là 100 tỷ đồng)
|
1.2.2.13
|
Đường ĐT.790 nối
dài, đoạn từ đường Khedol – Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số
3 (ĐT.781B) giai đoạn 2
|
Dương Minh Châu
|
5.769,97m BTN, bmđ = 7m, bnđ = 9m
|
2020-2021
|
1401/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
48.229
|
48.229
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
1.2.2.15
|
Nâng cấp đường bao
Thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đia Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) - giai
đoạn 1
|
Bến Cầu
|
|
2019-2021
|
1402/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
14.953
|
14.953
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
-3.870
|
10.130
|
10.130
|
|
1.2.2.16
|
Tiểu dự án bồi thường
giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua
địa phận tỉnh Tây Ninh
|
Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu
|
Bồi thường: 231,04 ha
|
2020-2024
|
46/NQ-HĐND 06/12/2019
|
987.314
|
987.314
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
-10.000
|
|
|
Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn
chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh
năm 2019)
|
4
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
596.695
|
530.695
|
68.340
|
68.340
|
68.340
|
68.340
|
363.358
|
302.158
|
3.300
|
0
|
366.658
|
305.458
|
|
4.2
|
Dự án khởi
cũng mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
456.099
|
390.099
|
|
|
|
|
334.898
|
273.698
|
3.300
|
0
|
338.198
|
276.998
|
|
4.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
109.144
|
91.144
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.650
|
35.650
|
3.300
|
0
|
56.950
|
38.950
|
|
4.2.2.5
|
Trường mẫu giáo Trường
Hòa
|
Hòa Thành
|
Xây mới
|
2019-2021
|
|
22.867
|
22.867
|
|
|
|
|
14.650
|
14.650
|
3.300
|
|
17.950
|
17.950
|
|
7
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA- THỂ THAO-XÃ HỘI
|
|
|
|
|
713.659
|
459.981
|
7.445
|
7.445
|
7.445
|
7.445
|
294.144
|
275.144
|
280
|
0
|
294.424
|
275.424
|
|
7.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
615.493
|
370.052
|
-
|
-
|
-
|
-
|
211.214
|
192.214
|
280
|
0
|
211.494
|
192.494
|
|
7.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
257.842
|
168.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72.850
|
72.850
|
280
|
0
|
73.130
|
73.130
|
|
7.2.2.7
|
Nâng cấp SVĐ huyện
Bến Cầu
|
Bến Cầu
|
|
2019-2021
|
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
280
|
|
5.280
|
5.280
|
|
8
|
AN NINH QUỐC
PHÒNG
|
|
|
|
|
1.141.504
|
768.425
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
751.460
|
590.525
|
4.846
|
-15.000
|
756.306
|
580.371
|
|
8.1.1
|
- Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
8.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
983.575
|
683.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
651.290
|
505.355
|
4.846
|
-15.000
|
656.136
|
495.201
|
|
8.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
571.639
|
386.624
|
-
|
-
|
-
|
-
|
314.065
|
254.365
|
4.846
|
-15.000
|
318.911
|
244.211
|
|
8.2.2.5
|
Đồn BP Suối Lam
|
Xã Suối Ngô, Tân Châu, Tây Ninh
|
Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng
BQP
|
2019-2021
|
2738/QĐ- UBND ngày 12/11/2018; 124/QĐ- SKHĐT ngày
04/6/2019
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
20.400
|
20.400
|
4.846
|
|
25.246
|
25.246
|
Nguồn HTCK
|
8.2.2.7
|
Làm đường ra biên
giới thuộc xã Ninh Điền, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
13,535km BTN, bnđ=9m, bmđ=7m
|
2019-2023
|
2282/QĐ- UBND 29/9/2017
|
110.049
|
99.000
|
|
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
-15.000
|
80.000
|
55.000
|
Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn
chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh
năm 2019)
|
9
|
TRỤ SỞ CƠ QUAN,
KHÁC
|
|
|
|
|
1.575.323
|
813.450
|
104.400
|
104.400
|
104.400
|
104.400
|
807.348
|
394.612
|
|
-9.690
|
797.658
|
384.922
|
|
9.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1.388.257
|
566.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
671.893
|
259.157
|
-
|
-9.690
|
662.203
|
249.467
|
|
9.2.2
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
449.959
|
192.028
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
-9.690
|
25.310
|
25.310
|
|
9.2.2.3
|
Lập quy hoạch tỉnh
|
toàn tỉnh
|
|
2019-2022
|
|
59.600
|
59.600
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
-9.690
|
310
|
310
|
|
C
|
Thanh toán KLTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.820
|
188.820
|
1.544
|
|
190.364
|
190.364
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều
chỉnh (theo QĐ số 33/2019/QĐ-UBND ngày 25/8/2020)
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT/QT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.708.167
|
3.681.658
|
4.460.784
|
4.434.280
|
34.011
|
-30.421
|
4.464.374
|
4.437.870
|
|
A
|
XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
1.997.685
|
1.997.685
|
-
|
-18.697
|
1.978.988
|
1.978.988
|
|
2
|
Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
|
206.541
|
206.541
|
|
-13.778
|
192.763
|
192.763
|
|
9
|
Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
250.995
|
250.995
|
|
-4.919
|
246.076
|
246.076
|
|
B
|
PHÁT TRIỂN THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ
|
|
|
|
|
1.451.834
|
1.538.870
|
976.596
|
974.596
|
7.356
|
-5.944
|
978.008
|
976.008
|
|
1
|
THÀNH PHỐ TÂY
NINH
|
|
|
|
|
319.637
|
452.465
|
289.776
|
287.776
|
966
|
-4.594
|
286.148
|
284.148
|
|
1.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
319.637
|
445.521
|
288.276
|
286.276
|
966
|
-4.594
|
284.648
|
282.648
|
|
1.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020
|
|
|
|
|
133.666
|
125.884
|
105.640
|
103.640
|
966
|
-4.594
|
102.012
|
100.012
|
|
1.2.2.1
|
Hệ thống thoát nước
cuối hẻm 77 đường CMT8, TPTN
|
Hiệp Ninh
|
Cống thoát nước
|
2020-2021
|
|
12.998
|
11.816
|
8.700
|
8.700
|
|
-1.150
|
7.550
|
7.550
|
|
1.2.2.2
|
Xây dựng mới cầu Suối
Đùn
|
Ninh Sơn
|
18,6m BTCT dự ứng lực
|
2020-2021
|
|
4.743
|
4.517
|
3.900
|
3.900
|
|
-269
|
3.631
|
3.631
|
|
1.2.2.4
|
Hẻm 41, Đường số
57, đường Điện Biên Phủ, KP. Ninh Thọ, Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
987,65m Láng nhựa
|
2020-2021
|
|
3.972
|
3.696
|
3.350
|
3.350
|
112
|
|
3.462
|
3.462
|
|
1.2.2.6
|
Đường số 44A Điện
Biên Phủ và đoạn cuối đường số 5 Bời Lời, Khu phố Ninh Tân, phường Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
286,44m Láng nhựa
|
2020-2021
|
|
1.489
|
1.389
|
1.250
|
1.250
|
|
-15
|
1.235
|
1.235
|
|
1.2.2.7
|
Hẻm số 02 đường Huỳnh
Tấn Phát, phường Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
432,89m Láng nhựa
|
2020-2021
|
|
2.101
|
2.101
|
1.650
|
1.650
|
|
-48
|
1.602
|
1.602
|
|
1.2.2.8
|
Hẻm số 03 đường Huỳnh
Vân Thanh, phường Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
1.131,90m Láng nhựa
|
2020-2021
|
|
5.762
|
5.377
|
4.690
|
4.690
|
|
-129
|
4.561
|
4.561
|
|
1.2.2.9
|
Hẻm số 33 đường Bời
Lời, Phường Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
436,81m BTXM
|
2020-2021
|
|
804
|
732
|
610
|
610
|
100
|
|
710
|
710
|
|
1.7.2.11
|
Hẻm 10 đường Trường
Chinh
|
Hiệp Ninh
|
658,83m láng nhựa
|
2020-2021
|
3.162
|
|
2.951
|
2.650
|
2.650
|
|
-293
|
2.357
|
2.357
|
|
1.2.2.12
|
Hẻm 85 nối dài
|
Hiệp Ninh
|
897,64m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
3.424
|
3.198
|
2.950
|
2.950
|
|
-123
|
2.827
|
2.827
|
|
1.2.2.13
|
Hẻm 16 đường Huỳnh
Tấn Phát
|
Hiệp Ninh
|
706,35m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
2.529
|
2.324
|
2.100
|
2.100
|
|
-46
|
2.054
|
2.054
|
|
1.2.2.14
|
Hẻm 20 đường Huỳnh
Tấn Phát
|
Hiệp Ninh
|
411,81m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
905
|
890
|
770
|
770
|
60
|
|
830
|
830
|
|
1.2.2.15
|
Hẻm 12 đường Huỳnh
Tấn Phát
|
Hiệp Ninh
|
355,24m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
1.058
|
957
|
850
|
850
|
36
|
|
886
|
886
|
|
1.2.2.16
|
Hẻm ngang số 29-30
đường Trường Chinh
|
Ninh Thạnh
|
328,69 láng nhựa
|
2020-2021
|
|
1.205
|
1.121
|
960
|
960
|
120
|
|
1.080
|
1.080
|
|
1.2.2.17
|
Hẻm ngang tổ 20, đường
35-36 Trường Chinh
|
Ninh Thạnh
|
327,77m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
1.187
|
1.105
|
950
|
950
|
66
|
|
1.016
|
1.016
|
|
1.2.2.18
|
Hẻm ngang tổ 1,2,
đường 9-10 Trường Chinh
|
Ninh Thạnh
|
788,73m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
3.215
|
2.992
|
2.740
|
2.740
|
|
-14
|
2.726
|
2.726
|
|
1.2.2.19
|
Hẻm ngang tổ 2-7,
Đs 5 Bời Lời
|
Ninh Thạnh
|
895,51m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
2.928
|
2.725
|
2.350
|
2.350
|
|
-166
|
2.184
|
2.184
|
|
1.2.2.20
|
Hẻm ngang tổ 19-24
Đs 18 Trường Chinh
|
Ninh Thạnh
|
403,96m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
1.623
|
1.469
|
1.300
|
1.300
|
|
-14
|
1.286
|
1.286
|
|
1.2.2.21
|
Hẻm Ngang Văn phòng
Ninh Lợi, Đs1 17-18 Trường Chinh
|
Ninh Thạnh
|
1088,37m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
4.792
|
4.459
|
4.100
|
4.100
|
|
-318
|
3.782
|
3.782
|
|
1.2.2.23
|
Hẻm ngang tổ 2 Đs
11 Trường Chinh (3 - 4 Trường Chinh)
|
Ninh Thạnh
|
1040,96m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
4.130
|
3.852
|
3.250
|
3.250
|
|
-319
|
2.931
|
2.931
|
|
1.2.2.24
|
Hẻm ngang tổ 16 Đs
39-40 Trường Chinh
|
Ninh Thạnh
|
332,88m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
1.189
|
1.106
|
970
|
970
|
49
|
|
1.019
|
1.019
|
|
1.2.2.26
|
Đường số 24 đường
Điện Biên Phủ
|
Ninh Thạnh
|
1542,32 láng nhựa
|
2020-2021
|
|
6.368
|
5.926
|
5.500
|
5.500
|
143
|
|
5.643
|
5.643
|
|
1.2.2.27
|
Hẻm 7 và nhánh hẻm
13 đường Trưng Nữ Vương, KP5, Phường 1
|
Phường 1, TPTN
|
531,08m BTXm
|
2020-2021
|
|
1.129
|
1.028
|
900
|
900
|
105
|
|
1.005
|
1.005
|
|
1.2.2.28
|
Hẻm 4 Quốc lộ 22B
và hẻm nhánh hẻm 01 đường CMT8 thông qua hẻm nhánh hẻm 8 Quốc lộ 22B, KP3,
Phường 1
|
Phường 1, TPTN
|
527.03m BTXM
|
2020-2021
|
|
1.133
|
1.032
|
900
|
900
|
90
|
|
990
|
990
|
|
1.2.2.29
|
Hẻm 4, 8 đường Huỳnh
Công Nghệ, KP5, Phường 1
|
Phường 1, TPTN
|
330,91m BTXM
|
2020-2021
|
|
888
|
809
|
700
|
700
|
85
|
|
785
|
785
|
|
1.2.2.30
|
Đoạn cuối hẻm 6 Trần
Văn Trà và đoạn cuối hẻm số 20 đường Tua Hai, KP2, Phường 1
|
Phường 1, TPTN
|
596,11m BTXM
|
2020-2021
|
|
1.277
|
1.163
|
700
|
700
|
|
-190
|
510
|
510
|
|
1.9.9.33
|
Đường Nguyễn Trọng
Cát nối dài
|
Phường Hiệp Ninh
|
345 m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
6.750
|
6.246
|
5.700
|
5.700
|
|
-935
|
4.765
|
4.765
|
|
1.2.2.38
|
Hẻm 03, 04 đường
Thuyền, KP. Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh
|
Phường Hiệp Ninh
|
850 m láng nhựa
|
2020-2021
|
1768/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 1555/QĐ-UBND ngày
05/04/2019 (đ/c)
|
3.672
|
3.672
|
2.800
|
2.800
|
|
-300
|
2.500
|
2.500
|
|
1.2.2.39
|
Đường tổ 7B -13 Điện
Biên Phủ, KP. Ninh Hòa, phường Ninh Thạnh
|
Phường Hiệp Ninh
|
900 m láng nhựa
|
2020-2021
|
|
2.700
|
2.700
|
2.200
|
2.200
|
|
-265
|
1.935
|
1.935
|
|
3
|
HUYỆN HÒA THÀNH
|
|
|
|
|
381.430
|
381.430
|
206.981
|
206.981
|
5.040
|
0
|
212.021
|
212.021
|
|
3.1
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
381.430
|
381.430
|
206.981
|
206.981
|
5.040
|
0
|
212.021
|
212.021
|
|
3.1.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
339.613
|
339.613
|
191.965
|
191.965
|
5.040
|
-
|
197.005
|
197.005
|
|
3.1.1.100
|
Nâng cấp mở rộng đường
Phạm Hùng (đoạn từ Bệnh viện Hòa Thành đến đường Nguyễn Văn Cừ)
|
Long Thành Trung
|
|
2019-2020
|
|
37.372
|
37.372
|
26.636
|
26.636
|
5.040
|
|
31.676
|
31.676
|
|
4
|
HUYỆN GÒ DẦU
|
|
|
|
|
245.746
|
245.746
|
170.505
|
170.505
|
1.350
|
-1.350
|
170.505
|
170.505
|
|
4.1
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 -2020
|
|
|
|
|
245.746
|
245.746
|
170.505
|
170.505
|
1.350
|
-1.350
|
170.505
|
170.505
|
|
4.1.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
208.747
|
208.747
|
138.698
|
138.698
|
-
|
-1.350
|
137.348
|
137.348
|
|
4.1.1.55
|
Thay mới đèn led và
làm đèn chợ đêm đường Hùng Vương
|
Thị trấn Gò Dầu
|
Làm mới
|
2019-2020
|
|
5.000
|
5.000
|
4.300
|
4.300
|
|
-1.350
|
2.950
|
2.950
|
|
4.1.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dạng sau 2020
|
|
|
|
|
36.999
|
36.999
|
31.807
|
31.807
|
1.350
|
|
33.157
|
33.157
|
|
4.1.2.1
|
Bê tông nhựa đường
Hương lộ 1
|
Xã Thanh Phước - Phước Đông
|
|
2020-2022
|
1370/QĐ-UBND 27/6/2019
|
36.999
|
36.999
|
31.807
|
31.807
|
1.350
|
|
33.157
|
33.157
|
|
F
|
HỖ TRỢ KHÁC
|
|
|
|
|
2.180.773
|
2.122.788
|
1.272.544
|
1.248.040
|
26.655
|
-5.780
|
1.293.419
|
1.268.915
|
|
1
|
THÀNH PHỐ TÂY
NINH
|
|
|
|
|
211.165
|
211.165
|
105.700
|
105.700
|
1.136
|
-1.136
|
105.700
|
105.700
|
|
1.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
157.693
|
137.693
|
93.820
|
93.820
|
1.136
|
-1.136
|
93.820
|
93.820
|
|
1.2.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
99.834
|
99.834
|
59.620
|
59.620
|
-
|
-262
|
39.358
|
59.358
|
|
1.2.1.6
|
Trường mẫu giáo
Hoàng Yến
|
Phường 1
|
20p+HC+CN
|
2018-2020
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
5.850
|
|
-69
|
5.781
|
5.781
|
|
|
1.2.1.7
|
Trường mầm non 1/6
|
Phường 1
|
20P+HC+CN
|
2018-2020
|
|
4.000
|
4.000
|
3.738
|
3.738
|
|
-193
|
3.545
|
3.545
|
|
1.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020
|
|
|
|
|
57.861
|
57.861
|
34.200
|
34.200
|
1.136
|
-874
|
34.462
|
34.462
|
|
1.2.2.2
|
Trường TH Hùng
Vuông
|
Phường 3, TPTN
|
Xây mới + sửa chữa
|
2020-2021
|
|
6.000
|
6.000
|
4.350
|
4.350
|
|
-730
|
3.620
|
3.620
|
|
1.2.2.3
|
Nạo vét rạch Tây
Ninh từ cầu Bến dầu đến cầu Quan thành phố Tây Ninh
|
TPTN
|
Nạo vét rạch
|
2020-2022
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
7.000
|
271
|
|
7.271
|
7.271
|
|
1.2.2.5
|
Cải tạo, sửa chữa Hội
trường UBND phường Ninh Thạnh
|
phường Ninh Thạnh, TPTN
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2020-2021
|
|
2.041
|
2.041
|
1.600
|
1.600
|
181
|
|
1.781
|
1.781
|
|
1.2.2.6
|
Xây mới trụ sở BCH
Quân sự Phường 1 và sửa chữa Hội trường UBND Phường 1
|
Phường 1, TPTN
|
Xây mới + sửa chữa
|
2020-2021
|
|
3.726
|
3.726
|
3.000
|
3.000
|
339
|
|
3.339
|
3.339
|
|
1.2.2.7
|
Sửa chữa trụ sở và
Xây mới nhà để xe Công an Phường IV
|
Phường IV, TPTN
|
Xây mới + sửa chữa
|
2020-2021
|
|
1.241
|
1.241
|
1.000
|
1.000
|
44
|
|
1.044
|
1.044
|
|
1.2.2.9
|
Xây mới trụ sở làm
việc chung: Trạm trồng trọt bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi thú y
Thành phố
|
xã Bình Minh, TPTN
|
Xây mới
|
2020-2021
|
|
3.868
|
3.868
|
3.100
|
3.100
|
227
|
|
3.327
|
3.327
|
|
1.2.2.11
|
Nâng cấp, sửa chữa
chợ Tân Bình, TP.Tây Ninh
|
Tân Bình, TPTN
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2020-2021
|
|
1.158
|
1.158
|
950
|
950
|
74
|
|
1.024
|
1.024
|
|
1.2.2.13
|
Dãy F trường Trần
Hưng Đạo
|
Phường 2, TPTN
|
Xây mới 06 phòng
|
2020-2021
|
|
6.200
|
6.200
|
4.700
|
4.700
|
|
-144
|
4.556
|
4.556
|
|
2
|
HUYỆN HÒA THÀNH
|
|
|
|
|
132.945
|
132.945
|
93.846
|
93.846
|
-
|
-3.300
|
90.546
|
90.546
|
|
2.1
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
132.945
|
132.945
|
93.846
|
93.846
|
-
|
-3.300
|
90.546
|
90.546
|
|
2.1.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
21.627
|
21.627
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-3.300
|
11.700
|
11.700
|
|
2.1.2.1
|
Trụ sở UBND Thị trấn
Hòa Thành
|
Thị trấn
|
Xây mới
|
2019-2021
|
1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
21.627
|
21.627
|
15.000
|
15.000
|
|
-3.300
|
11.700
|
11.700
|
|
4
|
HUYỆN DƯƠNG MINH
CHÂU
|
|
|
|
|
159.747
|
155.366
|
122.450
|
122.450
|
|
-1.344
|
121.106
|
121.106
|
|
4.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
120.241
|
115.860
|
105.215
|
105.215
|
|
-1.344
|
103.871
|
103.871
|
|
4.2.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
120.241
|
115.860
|
105.215
|
105.215
|
|
-1.344
|
103.871
|
103.871
|
|
4.2.1.8
|
Đường nối trung tâm
hai xã Phước Ninh - Phước Minh) (ĐH9)
|
Phước Ninh- Phước Minh
|
8.000m
|
2019-2020
|
|
21.368
|
21.368
|
21.320
|
21.320
|
|
-1.344
|
19.976
|
19.976
|
|
7
|
HUYỆN BẾN CẦU
|
|
|
|
|
210.225
|
210.225
|
141.290
|
141.290
|
3.590
|
|
144.880
|
144.880
|
|
7.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
191.164
|
191.164
|
131.470
|
131.470
|
3.590
|
|
135.060
|
135.060
|
|
7.2.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
191.164
|
191.164
|
131.470
|
131.470
|
3.590
|
|
135.060
|
135.060
|
|
7.2.1.22
|
Xây mới trụ sở UBND
xã Long Giang
|
Long Giang
|
Xây mới
|
2019-2020
|
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
6.300
|
3.590
|
|
9.890
|
9.890
|
|
9
|
HUYỆN TÂN CHÂU
|
|
|
|
|
257.673
|
238.111
|
128.339
|
128.339
|
21.929
|
0
|
150.268
|
150.268
|
|
9.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
222.799
|
203.237
|
113.639
|
113.639
|
21.929
|
0
|
135.568
|
135.568
|
|
9.2.1
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
161.232
|
141.670
|
93.639
|
93.639
|
-
|
0
|
93.639
|
93.639
|
|
9.2.2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020
|
|
|
|
|
61.567
|
61.567
|
20.000
|
20.000
|
21.929
|
-
|
41.929
|
41.929
|
|
9.2.2.1
|
Nâng cấp đường Đông
Thành - suối Dầm - Đông Hà (ĐH.814)
|
Đông Hà
|
7,6 km láng nhựa, bmđ-5,5m, lề 2x1m sỏi đỏ
|
2019-2021
|
1387/QĐ-UBND 28/6/2019
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
14.429
|
|
24.429
|
24.429
|
|
9.2.2.2
|
Đường lộ Thanh niên
|
Đông Hà
|
7,758 km láng nhựa, bmđ=5,5m. nền 7m
|
2019-2021
|
1388/QĐ-UBND 28/6/2019
|
31.567
|
31.567
|
10.000
|
10.000
|
7.500
|
|
17.500
|
17.500
|
|
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND sửa đổi Chương I Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 sửa đổi Chương I Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
703
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|