Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
653/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Văn Quang
Ngày ban hành:
24/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 653/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 24
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025 đề nghị
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi
trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, cụ thể:
I. CẤP TỈNH: 217 TTHC
1. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến
nông): 03 TTHC;
2. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn: 06 TTHC;
3. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 15 TTHC;
4. Lĩnh vực Kiểm lâm: 06 TTHC;
5. Lĩnh vực Quản lý đề điều và
Phòng chống thiên tai: 03 TTHC;
6. Lĩnh vực Thủy lợi: 19 TTHC;
7. Lĩnh vực Thủy sản: 14 TTHC;
8. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 07
TTHC;
9. Lĩnh vực Chăn nuôi: 07 TTHC;
10. Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường: 02 TTHC;
11. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông, lâm sản và thuỷ sản: 03 TTHC;
12. Lĩnh vực Thú y: 11 TTHC;
13. Lĩnh vực Trồng trọt: 11
TTHC;
14. Lĩnh vực Xây dựng: 02 TTHC;
15. Lĩnh vực Quản lý công sản:
05 TTHC;
16. Lĩnh vực Nông thôn mới: 01
TTHC;
17. Lĩnh vực đất đai: 41 TTHC;
18. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm: 05 TTHC;
19. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ:
03 TTHC;
20. Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ
văn: 03 TTHC;
21. Lĩnh vực Môi trường: 09
TTHC;
22. Lĩnh vực Địa chất và khoáng
sản: 17 TTHC;
23. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 239
TTHC;
24. Lĩnh vực Tổng hợp: 01 TTHC.
II. CẤP HUYỆN: 54 TTHC
1. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến
nông): 01 TTHC;
2. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn: 01 TTHC;
3. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 07 TTHC;
4. Lĩnh vực Kiểm lâm: 04 TTHC;
5. Lĩnh vực Thủy lợi: 05 TTHC;
6. Lĩnh vực Thủy sản: 02 TTHC;
7. Lĩnh vực Chăn nuôi: 02 TTHC;
8. Lĩnh vực Trồng trọt: 02 TTHC;
9. Lĩnh vực Quản lý công sản:
02 TTHC;
10. Lĩnh vực Nông thôn mới: 01
TTHC;
11. Lĩnh vực đất đai: 20 TTHC;
12. Lĩnh vực Môi trường: 05
TTHC;
13. Lĩnh vực Tài nguyên nước:
02 TTHC;
III. CẤP XÃ: 19 TTHC
1. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến
nông): 01 TTHC;
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 01 TTHC;
3. Lĩnh vực Quản lý đề điều và
Phòng chống thiên tai: 04 TTHC;
4. Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC;
5. Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC;
6. Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường: 01 TTHC;
7. Lĩnh vực Nông thôn mới: 01
TTHC;
8. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC;
9. Lĩnh vực Môi trường: 02 TTHC;
10. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04
TTHC.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm
bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15
của Quốc hội; tiếp tục sử dụng các biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc
việc cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trong khi chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu,
quy trình thực hiện TTHC.
- Phối hợp với Sở Khoa học và
Công nghệ cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ
tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ;
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Số TT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên TTHC
Ghi chú
I
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
1.
1.003.618
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
2.
1.003.388
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng cao
3.
1.003.371
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
II
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
4.
1.003.727
Công nhận làng nghề truyền
thống
5.
1.003.712
Công nhận nghề truyền thống
6.
1.003.395
Công nhận làng nghề
7.
1.003.397
Hỗ trợ dự án liên kết
8.
1.003.524
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
9.
1.003.486
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
III
Lĩnh vực Lâm nghiệp
10.
1007918
Thẩm định thiết kế dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
11.
1.000.084
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
12.
1.000.081
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
13.
1000071
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
14.
1.000.058
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
15.
1000055
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
16.
3000152
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
17.
1.007.917
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
18.
1.007.916
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
19.
3.000160
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ.
20.
1004815
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
21.
3000198
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
22.
1011470
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
23.
1012687
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
24.
1.012921
Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương
IV
Lĩnh vực Kiểm lâm
25.
1.012.413
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án tạm sử dụng rừng
26.
1.012.688
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
27.
1.012.689
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
28.
1.012.690
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
29.
1.012.691
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
30.
1.012.692
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
V
Lĩnh vực Quản lý đề điều
và Phòng chống thiên tai
31.
1.008.410
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
32.
1.008.408
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
33.
1.008.409
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
VI
Lĩnh vực Thủy lợi
34.
2.001.804
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
35.
1.004.427
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
36.
2.001.796
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
37.
2.001.795
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
38.
2.001.793
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
39.
1.004.385
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
40.
2.001.791
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
41.
1.003.921
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
42.
1.003.893
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
43.
1.003.880
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
44.
1.003.870
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
45.
1.003.867
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
46.
2.001.426
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện;Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
47.
2.001.401
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
48.
1.003.232
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
49.
1.003.221
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
50.
1.003.211
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
51.
1.003.203
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
52.
1.003.188
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
VII
Lĩnh vực Thủy sản
53.
1.004.923
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
54.
1.004.921
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
55.
1.004.918
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
56.
1.004.915
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
57.
1.004.913
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
58.
1.004.692
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
59.
1.004.680
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
60.
1.004.656
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
61.
1.003.650
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
62.
1.003.634
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
63.
1.003.586
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
64.
1.003.681
Xóa đăng ký tàu cá
65.
1.004.697
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
66.
1.004.359
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
VIII
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
67.
1.007933
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
68.
1.007932
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
69.
1.007931
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
70.
1.004493
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
71.
1.004363
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
72.
1.004346
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
73.
1.003984
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
IX
Lĩnh vực Chăn nuôi
74.
1.008129
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
75.
1.008126
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
76.
1.008128
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
77.
1.008127
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
78.
1.012832
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
79.
1.012833
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
80.
1.012834
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
X
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường
81.
1.009478
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
82.
1011647
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
XI
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông, lâm sản và thuỷ sản
83.
2.001.838
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
84.
2.001827
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
85.
2001241
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
XII
Lĩnh vực Thú Y
86.
1.005319
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh
87.
1.004839
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
88.
1.004022
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
89.
2.001064
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
90.
1.002338
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
91.
1.001686
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
92.
1.011475
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
93.
1.011479
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
94.
1.011478
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
95.
1.011477
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
96.
2.000873
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
XIII
Lĩnh vực Trồng trọt
97.
1.008003
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
98.
1.012001
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
99.
1.012002
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
100.
1.011999
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
101.
1.012003
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
102.
1.012004
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
103.
1.012000
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
104.
1.012074
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
105.
1.012075
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
106.
1.012847
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
2 huyện trở lên
107.
1.012848
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên.
XIV
Lĩnh vực Xây dựng
108.
1.009.972
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
109.
2021.HDXD.02
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
XV
Lĩnh vực Quản lý công sản
110.
1.011769
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng
111.
3.000327
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi
112.
3.000324
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi
113.
3.000328
Điều chuyển tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi
114.
3.000326
Thanh lý tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi trong trường hợp bị
mất, huỷ hoại
XVI
Lĩnh vực Nông thôn mới
115.
1011961
Phê duyệt hỗ trợ dự án, kế
hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết
sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành, thị trở lên
hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được
giao vốn).
XVII
Lĩnh vực đất đai
116.
1.012752
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
117.
1.012755
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
118.
1.012757
Giao đất, cho thuê đất thông
qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
119.
1.012758
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
120.
1.012759
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
121.
1.012760
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
122.
1.012761
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
123.
1.012762
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người
sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
124.
1.012763
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
125.
1.012764
Chấp thuận tổ chức kinh tế
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án
126.
1.012753
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
127.
1.012754
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
128.
1.012756
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
129.
1.012765
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh
doanh kết cấu hạ tầng
130.
1.012820
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
131.
1.012766
Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
132.
1.012768
Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
133.
1.012769
Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
134.
1.012770
Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
135.
1.012772
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
136.
1.012793
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
137.
1.012794
Đăng ký biến động đối với
trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng
thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
138.
1.012795
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ
139.
1.012815
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
140.
1.012813
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
141.
1.012781
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy
chứng nhận đã cấp
142.
1.012782
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn
lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
143.
1.012783
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
144.
1.012784
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
145.
1.012786
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
146.
1.012788
Đăng ký đất đai đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
147.
1.012790
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
148.
1.012791
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
149.
1.012785
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
150.
1.012787
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong
dự án bất động sản
151.
1.012789
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đất đai
152.
1.012792
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
153.
1.012802
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
154.
1.012803
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là tổ chức
155.
1.012821
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất
156.
1.012805
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
XVIII
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
157.
1.011441
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
158.
1.011442
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
159.
1.011443
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
160.
1.011444
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
161.
1.011445
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
XIX
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
162.
1.000082
Cấp, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
163.
1.000049
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
164.
1.0011671
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
XX
Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn
165.
1.000987
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
166.
1.000970
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
167.
1.000943
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
XXI
Lĩnh vực Môi trường
168.
1.010727
Cấp giấy phép môi trường
169.
1.010728
Cấp đổi giấy phép môi trường
170.
1.010729
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
171.
1.010730
Cấp lại giấy phép môi trường
172.
1.010733
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
173.
1.010735
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
174.
1.008675
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
175.
1.008682
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
176.
1.013040
Khai, nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải
XXII
Lĩnh vực Địa chất và
khoáng sản
177.
1.005408
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
178.
1.004481
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
179.
2.001814
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
180.
1.004446
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
181.
1.004434
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
182.
1.004433
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt
183.
2.001787
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
184.
1.004367
Đóng cửa mỏ khoáng sản
185.
2.001783
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
186.
2.001781
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
187.
1.004345
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
188.
1.004343
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
189.
2.001777
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
190.
1.004135
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
191.
1.004132
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
192.
1.004083
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
193.
1.000778
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
XXIII
Lĩnh vực Tài nguyên nước
194.
1.012503
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
195.
1.012502
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
196.
1.012505
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
197.
1.012504
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
198.
1.012501
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
199.
1.012500
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
200.
1.009669
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
201.
1.011518
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
202.
1.011516
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
203.
2.001850
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
204.
1.004283
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
205.
2.001770
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
206.
1.004253
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
207.
1.004232
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
208.
1.004228
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
209.
1.004223
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
210.
1.004211
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
211.
1.004179
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
212.
1.004167
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
213.
1.004122
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
214.
2.001738
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
215.
1.001740
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
216.
1.000824
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
XXIV
Lĩnh vực Tổng hợp
217.
1.004237
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên TTHC
Ghi chú
I
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
1.
1003605
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
II
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn
2.
1.003434
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
III
Lĩnh vực Lâm nghiệp
3.
1.007.919
Thẩm định thiết kế dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định
đầu tư
4.
1.011.471
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
5.
3.000.250
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
6.
1.012.531
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
7.
1.012.694
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
8.
1.012.695
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
9.
1.012922
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
IV
Lĩnh vực Kiểm lâm
10.
1.012.693
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
11.
3000159
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
12.
1000047
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
13.
1000045
Xác nhận bảng kê lâm sản
V
Lĩnh vực Thủy lợi
14.
2.001627
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
15.
1.003471
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
16.
1.003459
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
17.
1.003456
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
18.
1.003347
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
VI
Lĩnh vực Thủy sản
19.
1004498
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
20.
1003956
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
VII
Lĩnh vực Chăn nuôi
21.
1.012.836
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
22.
1.012.837
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
VIII
Lĩnh vực Trồng trọt
23.
1.012849
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
huyện
24.
1.012850
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
VIII
Lĩnh vực Nông thôn mới
25.
1.011.959
Phê duyệt hỗ trợ dự án, kế
hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết
thực hiện trong phạm vi địa bàn huyện, thành, thị).
IX
Lĩnh vực Quản lý công sản
26.
3.000327
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi
27.
3.000326
Thanh lý tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi trong trường hợp bị
mất, huỷ hoại
X
Lĩnh vực đất đai
28.
1.012771
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
29.
1.012773
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
30.
1.012774
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là cá nhân
31.
1.012775
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
32.
1.012776
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
33.
1.012777
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
34.
1.012778
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
35.
1.012779
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
36.
1.012780
Giao đất ở có thu tiền sử
dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan
tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên
chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác
cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân
sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang
công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa
có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về
nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không
có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ
trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị
trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước
giao đất ở
37
1.012814
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử
dụng đất
38
1.012817
Xác định lại diện tích đất ở
của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7
năm 2004
39
1.012819
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
40
1.012796
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
41
1.012818
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
42
1.012816
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp
tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng
đường giao thông
43
1.012807
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng
dân cư
44
1.012808
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
45
1.012809
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
46
1.012810
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là cá nhân
47
1.012811
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
XI
Lĩnh vực Môi trường
48
1.010723
Cấp giấy phép môi trường
49
1.010724
Cấp đổi giấy phép môi trường
50
1.010725
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
51
1.010726
Cấp lại giấy phép môi trường
52
1.013040
Khai, nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải
XII
Lĩnh vực Tài nguyên nước
53
1.001662
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
54
1.001645
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
I
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
1.
1.003.596
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
II
Lĩnh vực Lâm nghiệp
2.
1.012.693
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
III
Lĩnh vực Quản lý đê điều
và phòng, chống thiên tai
3.
2.002.163
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
4.
2.002.161
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
5.
1.010.092
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
6.
1.010.091
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
IV
Lĩnh vực Thuỷ lợi
7.
2.001.621
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
8.
1.003.446
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
9.
1.003.440
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
V
Lĩnh vực Trồng trọt
10.
1.008.004
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
VI
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ và môi trường
11.
1.008838
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
VII
Lĩnh vực Nông thôn mới
12.
1.011.960
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng (Áp dụng đối với trường hợp UBND xã là cơ quan
được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất)
VIII
Lĩnh vực Đất đai
13.
1.012812
Hòa giải tranh chấp đất đai
IX
Lĩnh vực Môi trường
14.
1.004082
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
15.
1.010736
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
X
Lĩnh vực Giảm nghèo
16.
1.011606
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm
17.
1.011607
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
18.
1.011608
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
19.
1.011609
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 653/QĐ-UBND ngày 24/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
85
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng