ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 621/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
24 tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN VÀ DƯỢC
PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3493/QĐ-BYT ngày 19/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày
10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; Quyết định
số 3555/QĐ- BYT ngày 25/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Phòng, chống nhiệm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS); Quyết định số 3562/QĐ-BYT ngày 26/11/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền
được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29/10/2024 của Bộ Y tế; Quyết
định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng quy định tại Nghị
định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế; Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự
phòng quy định tại Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14/10/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 3771/QĐ-BYT ngày
16/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực dược phẩm quy định tại Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày
01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 175/QĐ-BYT ngày 10/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 49/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Y tế liên tịch ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm
các nội dung sau đây:
1. Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung (17 thủ tục cấp tỉnh) trong các lĩnh vực y tế dự phòng, y dược cổ
truyền và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Y tế tỉnh Tiền
Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với
các thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
2. Các thủ tục hành
chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:
a) Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực: giám định
y khoa (07 thủ tục) và y tế dự phòng (02 thủ tục) được công bố tại Quyết định số
2537/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về
nội dung (09 thủ tục cấp tỉnh).
b) Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc mục II được công bố tại Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực dược, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
(06 thủ tục cấp tỉnh).
c) Thủ tục hành chính số 16 (lĩnh vực dược phẩm)
được công bố tại Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực dược phẩm,
mỹ phẩm và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền
Giang (01 thủ tục cấp tỉnh).
d) Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 3319/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục cấp tỉnh).
đ) Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Y tế
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ
quan theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính,
quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên cổng dịch vụ
công của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ
thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Y tế thực hiện tích hợp, đồng bộ tất
cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc
gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực
hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công cấp tỉnh, Cổng dịch vụ công
quốc gia.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập
nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh';
- VPUB: LĐVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG,
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 621 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 Chủ Ủy
ban nhân dân Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng Cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ
DỰ PHÒNG
|
01
|
1.013034
|
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.013035
|
Thu hồi Thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không
tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự
phòng lây nhiễm HIV
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.013036
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.013037
|
Hủy hồ sơ công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
2.002683
|
Cấp mới giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
06
|
2.002684
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
07
|
2.002685
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
08
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
09
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC Y
DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
01
|
1.009249
|
Xét tặng giải thưởng
Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC
PHẨM
|
01
|
1.001396
|
Cung cấp thuộc
phóng xạ
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Tổng cộng: 17 thủ tục.