Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
254/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành:
22/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 254/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
22 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/SỞ
CÔNG THƯƠNG/SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH
HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 418/TTr-SXD ngày 17 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính ban hành mới và 28 thủ tục hành
chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng/Sở Công Thương/Sở Giao thông vận tải/Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1] .
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện; Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của sở, ban; gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 06/02/2025.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/SỞ CÔNG THƯƠNG/ SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI/SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI
SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 254/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.013239.H56)
Dự án nhóm A không quá 35 ngày,
dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). Cụ
thể:
+ Sở Xây dựng: Đối với dự án,
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng dân dụng; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị, khu nhà ở; dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu chức năng; dự án
đầu tư xây dựng công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng; dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật, dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ, cầu
đường bộ, hầm đường bộ trong đô thị theo địa giới đô thị xác định tại quy hoạch
đô thị (trừ đường quốc lộ qua đô thị);
+ Sở Giao thông vận tải: Đối
với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (trừ
dự án, công trình do Sở Xây dựng quản lý quy định tại điểm a khoản 6 Điều 121
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP);
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: Đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn;
+ Sở Công Thương: Đối với đối
với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp (trừ
dự án, công trình do Sở Xây dựng quản lý quy định tại điểm a khoản 6 Điều 121
Nghị định số 175/2024/NĐ- CP).
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với
các dự án, công trình được giao quản lý.
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phân cấp thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
- Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc sửa đổi khoản
1 Điều 2 và bổ sung khoản 3 vào Điều 2 Quyết định số 20/2021/QĐ-UBN D ngày
16/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
(1.013234.H56)
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
3
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013236.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với
các công trình được giao quản lý.
- Qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Nghị quyết số
28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền cấp
giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày
23/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa bổ sung Điều 2a vào
sau Điều 2 Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc uỷ quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình
được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
4
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013238.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với
các công trình được giao quản lý.
- Qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy
phép.
5
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.013230.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy
phép.
6
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.013231.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với
các công trình được giao quản lý.
- Qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy
phép.
7
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013233.H56)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với
các công trình được giao quản lý.
- Qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí: 10.000 đồng/giấy
phép.
8
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.013235.H56)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Lệ phí: 10.000 đồng/giấy
phép.
9
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
(1.013237.H56)
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ
(thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ
điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ
ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
1. Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/bài
thi.
2. Lệ phí cấp chứng chỉ:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 300.000 đồng/chứng chỉ.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi,
áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư
quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng
dịch vụ công trực tuyến.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng.
10
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
(1.013217.H56)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Lệ phí cấp chứng chỉ:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 150.000 đồng/chứng chỉ.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở
đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
(Trường hợp cấp lại chứng chỉ
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp ghi sai thông tin thì không thu lệ phí)
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư
quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng
dịch vụ công trực tuyến.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng.
11
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng.
(1.013219.H56)
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Lệ phí cấp chứng chỉ:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 300.000 đồng/chứng chỉ.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở
đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
12
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng
(1.013220.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Lệ phí cấp chứng chỉ:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 1.000.000 đồng/chứng
chỉ.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở
đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư
quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng
dịch vụ công trực tuyến.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng.
13
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng
(1.013221.H56)
- 05 ngày đối với trường hơp
cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Lệ phí cấp chứng chỉ:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 500.000 đồng/chứng chỉ.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở
đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
(Trường hợp cấp lại chứng chỉ
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp ghi sai thông tin thì không thu lệ phí)
14
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
(1.013222.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Lệ phí:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
phép.
- Đối với trường hợp nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở
đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư
quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng
dịch vụ công trực tuyến.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng.
15
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
(1.013224.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Lệ phí:
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Kể từ nay đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% (tám mươi phần trăm) mức thu lệ phí theo quy
định trên.
+ Kể từ ngày 01/01/2026 trở
đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định trên.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
1
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.013225.H56)
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép;
+ Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Nghị quyết số
28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
- Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền cấp giấy
phép xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày
23/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tinh Thanh Hóa bổ sung Điều 2a vào
sau Điều 2 Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh
Hoá về việc uỷ quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình
được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
2
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.013229.H56)
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lệ phí:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép;
+ Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
3
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.013232.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy
phép.
4
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.013226.H56)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
- Lệ phí:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép;
+ Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
5
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn g i á o / T ư ợn g đ à i , t r an h h o àn h
t r áng / T h e o g i a i đo ạ n c h o c ô n g t r ì n h kh ô n g t h e o t uy ế n / T h e o g i a i đo ạ n c h o c ô n g t r ì n h t h e o
t uy ế n t r o n g đ ô t h ị/ D ự án ) v à nh à ở r i ê n g l ẻ .
( 1 . 013 2 2 7 .H 5 6 )
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Q u a H ệ t h ố n g d ị c h v ụ c ô n g t r ự c
t uy ế n ( t o à n
t r ì nh ) t ạ i đ ị a c h ỉ :
h tt p s :/ / d i ch v u c ong . t hanhhoa . go v . v n
- Lệ phí: 10.000 đồng/giấy
phép.
6
C ấ p l ạ i g i ấ y ph é p xâ y d ự n g
đố i v ới c ô n g
t r ì n h c ấ p III , c ấ p
I V
( c ô n g t r ì n h K h ô n g t h e o
t uy ế n / T h e o t uy ế n t r o n g đ ô
t h ị/ T í n ng ư ỡng , t ô n
g i á o /
T ư ợn g đ à i ,
t r an h h o àn h t r áng / T h e o g i a i đo ạ n c h o c ô n g
t r ì n h kh ô n g
t h e o t uy ế n / T h e o
g i a i đo ạ n
c h o c ô n g
t r ì n h
t h e o t uy ế n t r o n g đ ô
t h ị/ D ự án ) v à
nh à ở r i ê n g l ẻ .
( 1 . 013 2 2 8 .H 5 6 )
0 5 ngà y l à m v i ệc , k ể
t ừ
ngà y nhậ n đ ủ
h ồ s ơ h ợp l ệ .
- B ộ phậ n T i ế p nhậ n v à T r ả k ế t qu ả t hu ộ c V ă n ph ò n g HĐN D - U B N D c ấ p huy ệ n .
- Q u a H ệ t h ố n g d ị c h v ụ
c ô n g t r ự c t uy ế n ( t o à n t r ì nh ) t ạ i đ ị a c h ỉ : h tt p s :/ / d i ch v u c ong . t hanhhoa . go v . v n
- L ệ ph í : 10 . 00 0
đồ ng / g i ấ y ph é p .
7
T hẩ m đ ị n h B á o
c á o
ngh i ê n c ứ u kh ả t h i đ ầ u t ư
xâ y d ự ng / B á o c á o ngh i ê n c ứ u kh ả
t h i đ ầ u t ư xâ y d ự n g đ i ề u c h ỉ n h
( 1 . 013 2 3 9 .H 5 6 )
D ự á n nh ó m
A kh ô n g qu á 3 5
ngà y , d ự á n nh ó m B kh ô n g
qu á 2 5 ngày ,
d ự
á n nh ó m C kh ô n g qu á 1 5
ngà y k ể t ừ ng à y nhậ n h ồ s ơ h ợp l ệ .
- B ộ phậ n T i ế p nhậ n v à T r ả k ế t qu ả t hu ộ c V ă n ph ò n g HĐN D - U B N D c ấ p huy ệ n .
8
T hẩ m đ ị n h t h i ế t k ế xâ y d ự n g t r i ể n kha i s a u t h i ế t
k ế
c ơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
(1.013234.H56)
- K h ô n g qu á 4 0 ngà y đố i
v ới c ô n g t r ì n h c ấ p I , c ấ p đ ặ c b i ệ t ;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
T h ô n g
t ư
s ố 28 / 20 2 3 / T T - B T C ng à y
12 / 5 / 2 02 3
c ủ a B ộ
t r ư ởn g
B ộ T à i c h í n h
quy định mức thu, chế đ ộ t hu , n ộ p , quả n l ý v à s ử
dụn g ph í t hẩ m đ ị n h d ự á n đ ầ u t ư xâ y d ự n g
- L uậ t X â y d ự n g n ă m 201 4 v à
L uậ t s ử a đổ i ,
b ổ s un g m ộ t
s ố đ i ề u c ủ a L uậ t X â y d ự n g
nă m 2020 ;
- N gh ị đ ị n h s ố 175 / 2 0 2 4 / N Đ - C P ngà y
30 / 12 / 20 2 4
c ủ a C h í n h ph ủ
Q u y đ ị n h c h i t i ế t m ộ t s ố đ i ề u v à b i ệ n
phá p t h i hàn h L uậ t X â y dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phân cấp thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
- Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phân cấp thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở trên địa bàn
tỉnh Thanh Hoá.
- Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc sửa đổi khoản
1 Điều 2 và bổ sung khoản 3 vào Điều 2 Quyết định số 20/2021/QĐ-UBN D ngày
16/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiê n
cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
II . DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
- Bãi bỏ 16 TTHC lĩnh vực Hoạt
động xây dựng đã được công bố tại Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Th
ương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi S ơn
và các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 12 TTHC lĩnh vực Hoạt
động xây dựng đã được công bố tại Quyết định 3209/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Th ương, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
STT
Mã hồ sơ thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Cổng DVC
quốc gia
Tên thủ tục hành bãi bỏ
Văn bản quy phạm pháp luật quy định vi ệc bãi bỏ TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
1.009972.000.00.00.H56
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
2
1.009973.000.00.00.H56
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh.
3
1.009974.000.00.00.H56
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
4
1.009975.000.00.00.H56
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
5
1.009976.000.00.00.H56
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
6
1.009977.000.00.00.H56
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
7
1.009978.000.00.00.H56
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
8
1.009979.000.00.00.H56
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
9
1.009982.000.00.00.H56
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
10
1.009983.000.00.00.H56
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
11
1.009984.000.00.00.H56
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
12
1.009985.000.00.00.H56
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
13
1.009986.000.00.00.H56
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
14
1.009987.000.00.00.H56
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III
15
1.009928.000.00.00.H56
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
16
1.009988.000.00.00.H56
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
17
1.009989.000.00.00.H56
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
18
1.009990.000.00.00.H56
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).
19
1.009991.000.00.00.H56
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
20
1.009936.000.00.00.H56
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1
1.009994.000.00.00.H56
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
2
1.009995.000.00.00.H56
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
3
1.009996.000.00.00.H56
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
4
1.009997.000.00.00.H56
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
5
1.009998.000.00.00.H56
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
6
1.009999.000.00.00.H56
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
7
1.009972.000.00.00.H56
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
8
1.009973.000.00.00.H56
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh.
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở Công Thương/Sở Giao thông Vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở Công Thương/Sở Giao thông Vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
54
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng