ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3178/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 05
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2023, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 999/TTr- SGTVT ngày 11/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê
duyệt quy trình nội bộ 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (gồm: 01 TTHC do nhiều cấp
thực hiện; 02 TTHC cấp tỉnh; 05 TTHC cấp huyện).
(Kèm theo 55 trang phụ lục
danh mục, nội dung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính).
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Sở Giao thông vận tải cập nhật
nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau
khi nhận được quyết định công bố TTHC; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của sở theo quy định.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này
đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Giao thông vận tải chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết
TTHC tại Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- TT.CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
QĐ-CB-VHTTDL
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
A.
|
TTHC NHIỀU CẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
1.009444
|
5 ngày
|
Không
|
- TT. PVHCC tỉnh Long An; TT. Hành chính công cấp huyện
|
- Sở Giao thông vận
tải (cấp tỉnh);
- Phòng Kinh tế - Hạ
tầng/ QLĐT (cấp huyện)
|
- Sở Giao thông vận tải (gia
hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội
địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định);
- UBND cấp huyện
(gia hạn hoạt động bến thủy nội địa,
bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông
vận tải
|
B.
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.009456
|
5 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài)
|
100.000 đ/01 lần thẩm tra, thẩm định công
bố cảng thủy nội địa
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Long An
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
2
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004242
|
5 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài)
|
100.000 đ/01 lần thẩm tra, thẩm định công
bố cảng thủy nội địa
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Long An
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
C.
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến
thủy nội địa
|
1.009452
|
5 ngày
|
Không
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ QLĐT
|
UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009453
|
04 ngày
|
Không
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ QLĐT
|
UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
3
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
1.009454
|
5 ngày
|
100.000 đ/01lần thẩm tra, thẩm định
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ QLĐT
|
UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến
thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009455
|
04 ngày
|
100.000 đ/01lần thẩm tra, thẩm định
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ QLĐT
|
UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
5
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658
|
5 ngày
|
100.000đ /01lần thẩm tra
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ QLĐT
|
UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
QĐ số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải
|
PHẦN II. NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 02 TTHC
1. Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa - 1.009456
a).Trình tự thực hiện:
Bước 1). Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi đưa công trình cảng
thủy nội địa vào khai thác, chủ cảng thủy nội địa nộp hồ sơ đề nghị công bố hoạt
động theo quy định như sau:
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải (đối với cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương) để thẩm định.
- Cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải (đối với
cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, trừ trường hợp cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết
định).
Bước 2). Giải quyết TTHC:
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp,
nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn
quy định; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù
hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi tổ chức, cá
nhân qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng
các hình thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Đối với cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
b). Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù
hợp khác.
c). Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”)
|
1
|
Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy
nội địa theo mẫu.
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu văn bản phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
cảng thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền;
|
|
3
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng cảng
thủy nội địa do cơ quan có thẩm quyền cấp.
|
|
4
|
Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa.
|
|
5
|
Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa.
|
|
6
|
Biên bản nghiệm thu kết quả
rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo
hiệu tại cảng.
|
|
7
|
Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông, phao neo thuộc đối tượng phải
đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng).
|
|
8
|
Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
X
|
9
|
Bản sao giấy chứng nhận phù hợp
an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
|
|
10
|
Bản sao quyết định công bố mở
luồng chuyên dùng của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) đối với trường hợp cảng
thủy nội địa có luồng chuyên dùng.
|
|
* Ghi chú: Trường hợp gửi hồ
sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các
thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định
công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
g) Kết quả của việc thực hiện
TTHC: quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
h) Phí, lệ phí: Phí Thẩm
tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Đơn đề nghị công bố
hoạt động cảng thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
Kính
gửi: .................................(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP
ngày.. ,tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
Tên tổ chức, cá
nhân:...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
............................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số.. .ngày ... tháng ... năm .... tại ....
Địa chỉ: .....................số
điện thoại liên hệ: .......................................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2)
.......................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3)........................................................................................
Từ km thứ
.....................đến km thứ
....................................................................................
Trên bờ (phải hay trái)
...........................sông, kênh............................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn) ..............................huyện (quận)...........................
Tỉnh (thành phố)
..................................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại
...................................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
.............................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
..............................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
..........................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu
...........tại vị trí có tọa độ ...........................................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
....................................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở. hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ
ngày....tháng..năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
............................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội
dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,...
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công
bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang
trên cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố.
2. Công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa - 1.004242
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1) Nộp hồ sơ TTHC:
- Cảng thủy nội địa phải công bố
lại hoạt động trong các trường hợp sau:
+ Thay đổi quy mô, công năng của
cảng, bến thủy nội địa;
+ Thay đổi vùng đất, vùng nước
của cảng, bến thủy nội địa;
+ Thay đổi chủ cảng, bến thủy nội
địa.
- Trước khi đưa công trình cảng
thủy nội địa vào khai thác, chủ cảng thủy nội địa nộp hồ sơ đề nghị công bố hoạt
động theo quy định như sau:
+ Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải (đối với cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương) để thẩm định.
+ Cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải (đối với
cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, trừ trường hợp cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết
định).
Bước 2) Giải quyết TTHC:
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp,
nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn
quy định; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù
hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản tổ chức, cá nhân
qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các
hình thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù
hợp khác.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”)
|
1
|
Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa theo mẫu;
|
|
2
|
- Hồ sơ (đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của cảng thủy nội địa):
+ Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu kết quả
rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo
hiệu tại cảng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông- tông, phao neo thuộc đối tượng
phải đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng);
|
|
+ Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
X
|
3
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước
của cảng thủy nội địa);
|
|
4
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ
cảng, bến (đối với trường hợp thay đổi chủ cảng thủy nội địa).
|
|
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần
hồ sơ tương ứng theo quy định).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài:
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn ban hành quyết định
công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm
định.
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
g) Kết quả của việc thực hiện
TTHC: Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
h) Phí, lệ phí: Phí Thẩm
tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Đơn đề nghị công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
Kính
gửi: ....................................(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày.. ,tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá
nhân:...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
............................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số.. .ngày ... tháng ... năm .... tại ....
Địa chỉ: .....................số
điện thoại liên hệ:
.......................................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2)
.......................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3)........................................................................................
Từ km thứ
.....................đến km thứ
....................................................................................
Trên bờ (phải hay trái)
...........................sông,
kênh............................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn) ..............................huyện (quận)...........................
Tỉnh (thành phố)
..................................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại
...................................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
.............................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
..............................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
..........................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu
...........tại vị trí có tọa độ ...........................................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
....................................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở. hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ
ngày....tháng..năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
............................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng, bến.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,...
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công
bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang
trên cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố.
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA : 02 QTNB
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 02 QTNB
|
|
|
|
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.009456
|
5 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài)
|
100.000đ/01 lần thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài)
|
2
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004242
|
5 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài)
|
100.000đ/01 lần thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài)
|
Quy trình
số 01:
CÔNG BỐ
HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (1.004248)
* Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Sở GTVT ký quyết định công
bố).
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức, viên chức làm việc
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử
lý
|
Trưởng phòng QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: trong vòng 02 ngày làm việc phòng chuyên
môn có văn bản thông báo và hướng dẫn,
chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: kiểm tra hiện trường, tham mưu ban hành quyết định công bố hoạt động
cảng thủy nội địa.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức P.QLKCHTGT
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày
làm việc)
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo P.QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức phòng chuyên môn; bộ phận Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của
cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC 05 ngày làm việc
|
* Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Bộ GTVT ký quyết định công bố)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở GTVT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở GTVT xử lý hồ sơ
|
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý
|
Trưởng phòng QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ: trong vòng 02 ngày làm việc phòng chuyên môn có văn bản thông báo và
hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: kiểm tra hiện trường, tham mưu văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải ban
hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức P.QLKCHTGT
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo P.QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Giao
thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Giao thông vận tải ban
hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải
|
05 ngày làm vệc
|
Bước 7
|
Sở GTVT nhận kết quả giải quyết
TTHC; vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết
quả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
Công chức phòng chuyên môn; bộ phận Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại
Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc
|
Quy trình
số 02
CÔNG
BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (1.004242)
* Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Sở GTVT ký quyết định công
bố).
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở GTVT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở GTVT xử lý hồ sơ
|
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử
lý
|
Trưởng phòng QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: trong vòng 02 ngày làm việc phòng chuyên
môn có văn bản thông báo và hướng dẫn,
chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: kiểm tra hiện trường, tham mưu ban hành quyết định công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức P.QLKCHTGT
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày
làm việc)
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo P.QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức phòng chuyên môn; bộ phận Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan
về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05
ngày làm việc
|
* Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Bộ GTVT ký quyết định công bố)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở GTVT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở GTVT xử lý hồ sơ
|
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý
|
Trưởng phòng QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ: trong vòng 02 ngày làm việc phòng chuyên môn có văn bản thông báo và
hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: kiểm tra hiện trường, tham mưu văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải ban
hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức P.QLKCHTGT
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo P.QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Giao
thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Giao thông vận tải ban
hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải
|
05 ngày làm vệc
|
Bước 7
|
Sở GTVT nhận kết quả giải quyết
TTHC; vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết
quả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
Công chức phòng chuyên môn; bộ phận Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 3
NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC NHIỀU CẤP LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ
UBND CẤP HUYỆN
Ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
A. NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 01 TTHC
1. Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa - 1.009444 a) Trình tự thực hiện:
- Chủ cảng, bến có nhu cầu gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền sau:
+ Sở Giao thông vận tải: gia
hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao
thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện:
gia hạn bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù
hợp khác.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa;
|
|
2
|
Giấy tờ liên quan đến đất xây
dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng;
|
|
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông
vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Phòng chuyên môn trực thuộc Sở Giao thông vận tải; Phòng KTHT/ QLĐT.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn
bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa.
h) Phí, lệ phí: Không
có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ST T
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyế t
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
DVCTT
|
A.
|
TTHC NHIỀU CẤP
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA:
01 QTNB
|
|
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
1.009444
|
05 ngày
|
Không
|
- TT. PVH CC tỉnh Long An;
- TT. Hành chính công cấp huyệ
n
|
- Sở Giao thông vận tải (cấp
tỉnh);
- Phòng Kinh tế - Hạ tầng /QLĐT
(cấp huyện)
|
- Sở Giao thông vận tải (gia
hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định);
- UBND cấp huyện (gia
hạn hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương)
|
Toàn trình
|
Quy trình
số 01:
GIA HẠN
HOẠT ĐỘNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA (1.009444)
* Trường hợp gia hạn đối với
cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và
các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định (thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải).
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở GTVT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở GTVT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý
|
Trưởng phòng QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ: trong vòng 02 ngày làm việc phòng chuyên môn có văn bản thông báo và
hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: kiểm tra hiện trường, tham mưu ban hành quyết định gia hạn hoạt động cảng
thủy nội địa.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức P.QLKCHTGT
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo P.QLKCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển
trên hệ thống.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức phòng chuyên môn; bộ phận Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC 05 ngày làm việc
|
* Trường hợp gia hạn hoạt động
bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện)
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Công chức, viên chức làm việc
tại Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng / QLĐT xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Trung tâm HCC cấp huyện.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm HCC cấp huyện; chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng
/ QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: trong
vòng 02 ngày làm việc phòng chuyên
môn có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: kiểm tra hiện trường, tham mưu ban hành quyết định gia hạn hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Kinh tế - Hạ
tầng / QLĐT
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày
làm việc)
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng/ QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển trên hệ thống.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Công chức phòng Kinh tế - Hạ
tầng/ QLĐT ; bộ phận Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 05 TTHC
1. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa - 1.009452
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư có nhu cầu thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
(Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, Phòng Kinh tế - Hạ tầng/
Quản lý đô thị phải có văn bản nêu rõ những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi,
chuyển đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Đối với bến thủy nội địa trên
đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa quốc gia, trước khi có văn bản thỏa thuận, UBND cấp huyện lấy ý kiến của
Chi cục đường thủy nội địa khu vực. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp huyện, Chi cục đường thủy nội địa khu vực
có văn bản trả lời.
- Đối với bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng, UBND cấp huyện lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có
văn bản trả lời.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải, UBND cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi
chủ đầu tư.
Ngay khi có kết quả, UBND cấp
huyện chuyển đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả cho người nộp
hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện để
được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
|
|
2
|
Bản sao văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
|
|
3
|
Sơ đồ mặt bằng vị trí dự kiến
xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình, vùng đất,
vùng nước trước bến thủy nội địa, lý trình (km) sông, kênh, rạch và các công
trình liền kề (nếu có)
|
|
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn Chi cục Đường thủy nội
địa khu vực (đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) hoặc Cảng vụ hàng
hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển) có văn bản
trả lời: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn thẩm định, thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực (đối với bến thủy nội địa trên
đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa quốc gia) hoặc Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển).
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn
bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến.
h) Phí, lệ phí: Không
có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Kính
gửi: ......(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày ...tháng. năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
...................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.......................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: …………………………… số điện
thoại liên hệ: .......................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy
nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ........
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa
độ (3)..........................................................
Từ km thứ ……………. đến km thứ
.................................................... Trên bờ (phải hay trái)
………. sông, kênh) ...................... Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn)
…………. huyện (quận) ....... Tỉnh (thành phố): .................
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng,
bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng
........................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng
..........................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ...m; có sức chở….hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng:
(chiều dài dọc theo bờ sông, kênh …m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến.
m);
7. Thời gian thực hiện:
....................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm:
............................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên
quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1) Cơ quan có thẩm quyền thỏa
thuận.
2) Đối với bến thủy nội địa tạm
thời không phải ghi nội dung này.
3) Hệ tọa độ VN 2000.
2. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ
thi công công trình chính - 1.009453
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư có nhu cầu thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
(Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) xử lý.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, UBND cấp huyện (Phòng Kinh
tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) phải có văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa
đổi, chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để gửi cho người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND huyện cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ
tầng/ Quản lý đô thị) có văn bản thỏa thuận; trường hợp không cấp phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, UBND cấp
huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) chuyển đến Trung tâm hành chính
công cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm hành chính công cấp
huyện thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để
được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng bến
thủy nội địa theo mẫu
|
|
2
|
Bản vẽ mặt bằng vị trí dự kiến
xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình lân cận, vùng
đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch
|
|
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Giảm 01 ngày làm việc: giảm
từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc theo Quyết định số 11810/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ngành tỉnh).
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn
bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến.
h) Phí, lệ phí: Không
có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Kính
gửi: ......(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày ...tháng. năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
.....................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.......................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ……………………………… số điện
thoại liên hệ: .......................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy
nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ........
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa
độ (3).........................................................
Từ km thứ ……………. đến km thứ
................Trên bờ (phải hay trái) ………. sông, kênh) .............. Thuộc địa
phận: xã (phường, thị trấn) ……… huyện (quận) .......... Tỉnh (thành phố):
..............
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng,
bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng
........................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng
..........................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ...m; có sức chở…hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng: (chiều
dài dọc theo bờ sông, kênh …m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến. m);
7. Thời gian thực hiện:
....................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm:
...........................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên
quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
4) Cơ quan có thẩm quyền thỏa
thuận.
5) Đối với bến thủy nội địa tạm
thời không phải ghi nội dung này.
6) Hệ tọa độ VN 2000.
3. Công bố
hoạt động bến thủy nội địa - 1.009454
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước khi đưa công trình bến thủy
nội địa vào khai thác, chủ bến thủy nội địa nộp hồ sơ đề nghị công bố hoạt động
đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
(Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) xử lý.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, UBND cấp huyện (Phòng Kinh
tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) phải có văn bản nêu những nội dung cần bổ sung hoặc
sửa đổi, chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để gửi cho người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/
Quản lý đô thị) ban hành quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa; trường
hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, UBND cấp
huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) chuyển đến Trung tâm hành chính
công cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm hành chính công cấp
huyện thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để
được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng bến thủy
nội địa theo mẫu
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực quyết định
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có dự
án đầu tư xây dựng;
|
|
3
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ
về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao;
|
|
4
|
Bản sao có chứng thực quyết định
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa
có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
|
|
5
|
Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng
|
|
6
|
Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao)
|
|
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ
tương ứng theo quy định).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: quyết
định công bố hoạt động bến thủy nội địa.
h) Phí, lệ phí: phí thẩm
tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị công bố hoạt động bến
thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
Kính
gửi:.........(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày…tháng. năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
......................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.......................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại
liên hệ: .....................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2) ................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3) ....................................................................
Từ km thứ ……… đến km thứ
......................................................................
Trên bờ (phải hay trái) ……
….sông, kênh ............. Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) ………. huyện (quận)
..............Tỉnh (thành phố) ................
2. Cảng (bến) thuộc loại
..................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
..........................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
...........................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
.......................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại
vị trí có tọa độ ..........................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
.................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải…tấn; có sức chở…hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ
ngày....tháng.…năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
..........................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thựchiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
TỔ CHỨC (CÁ NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
1) Cơ quan có thẩm quyền công bố.
2) Tên cảng (bến).
3) Hệ tọa độ VN 2000.
4. Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính - 1.009455
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước khi đưa bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính vào khai thác, chủ bến
nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
(Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) xử lý.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, UBND cấp huyện (Phòng Kinh
tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) phải có văn bản nêu những nội dung cần bổ sung hoặc
sửa đổi, chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để gửi cho người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/
Quản lý đô thị) ban hành quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa; trường
hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, UBND cấp
huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) chuyển đến Trung tâm hành chính
công cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm hành chính công cấp
huyện thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để
được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng bến
thủy nội địa theo mẫu
|
X
|
2
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, biên
bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có), bản sao có chứng thực giấy tờ
về sử dụng đất để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông); bản sao giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi,
phương tiện, pông-tông làm bến).
|
X
|
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần
hồ sơ tương ứng theo quy định).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Giảm 01 ngày làm việc: giảm
từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc theo Quyết định số 11810/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ngành tỉnh).
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính.
h) Phí, lệ phí: phí thẩm
tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy
nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
Kính
gửi: .......(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày…tháng. năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
.....................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.......................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại
liên hệ: .....................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2) ...............................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3) ..................................................................
Từ km thứ ………….. đến km thứ
..........................................................
Trên bờ (phải hay trái) … sông,
kênh ................ Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) ……… huyện (quận)
................. Tỉnh (thành phố) ..............
2. Cảng (bến) thuộc loại
...............................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
........................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
.........................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
.....................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại
vị trí có tọa độ .......................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
..........................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải tấn; có sức chở…hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ ngày....tháng.…năm...
đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
...........................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
TỔ CHỨC (CÁ NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1) Cơ quan có thẩm quyền công bố.
2) Tên cảng (bến).
3) Hệ tọa độ VN 2000.
5. Công bố
lại hoạt động bến thủy nội địa - 1.009455
a) Trình tự thực hiện:
Bến thủy nội địa phải công bố lại
hoạt động trong các trường hợp sau:
+ Thay đổi quy mô, công năng của
cảng, bến thủy nội địa;
+ Thay đổi vùng đất, vùng nước
của cảng, bến thủy nội địa;
+ Thay đổi chủ cảng, bến thủy nội
địa.
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước khi đưa công trình bến thủy
nội địa vào khai thác, chủ bến thủy nội địa nộp hồ sơ đề nghị công bố hoạt động
đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
(Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) xử lý.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, UBND cấp huyện (Phòng Kinh
tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) phải có văn bản nêu những nội dung cần bổ sung hoặc
sửa đổi, chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để gửi cho người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/
Quản lý đô thị) ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; trường
hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, UBND cấp
huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Quản lý đô thị) chuyển đến Trung tâm hành chính
công cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm hành chính công cấp
huyện thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để
được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng,
bến thủy nội địa theo mẫu
|
|
2
|
- Hồ sơ (đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của bến thủy nội địa):
+ Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
|
|
3
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước
của bến thủy nội địa).
|
|
4
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ
bến (đối với trường hợp thay đổi chủ bến thủy nội địa).
|
|
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần
hồ sơ tương ứng theo quy định).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
h) Phí, lệ phí: phí thẩm
tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị công bố hoạt động bến
thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Kính
gửi: .........(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày…tháng. năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
......................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.......................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại
liên hệ: ......................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2) .................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3) ...................................................................
Từ km thứ ………….. đến km thứ
.................................................................
Trên bờ (phải hay trái) …………….
sông, kênh ...............Thuộc địa phận: xã
(phường, thị trấn) …. huyện (quận)
.................... Tỉnh (thành phố) ...............
2. Cảng (bến) thuộc loại
..............................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
..........................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
...........................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
.......................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại
vị trí có tọa độ ..........................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
.................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải tấn; có sức chở…….hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ
ngày....tháng.…năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
..........................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
TỔ CHỨC (CÁ NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1) Cơ quan có thẩm quyền công bố.
2) Tên cảng (bến).
3) Hệ tọa độ VN 2000
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQ G)
|
Thời hạn giải quyết
|
DVCTT
|
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA:
05 QTNB
|
|
|
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
1.009452
|
5 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009453
|
04 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
3
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
1.009454
|
5 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009455
|
04 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
5
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
1.003658
|
5 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
Quy trình
số 01:
1.
THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA - 1.009452
* Đối với trường hợp bến thủy
nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia hoặc bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước
khi chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng KT&HT/QLĐT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Trưởng phòng KT&HT/QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự
thảo văn bản lấy ý kiến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III hoặc Cảng vụ
hàng hải (nếu có liên quan đến quy hoạch, tuyến sông do Trung ương quản lý hoặc
bến thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển)
|
Công chức phòng KT&HT/QLĐT
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm tra nội dung, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT
|
Ký duyệt văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách
|
Bước 4
|
Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực III hoặc Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III hoặc Cảng vụ hàng hải
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trên cơ sở văn bản cho ý kiến
của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III hoặc Cảng vụ hàng hải, tham mưu kết
quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng KT&HT/QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra nội dung dự thảo,
trình lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển
hồ sơ trên hệ thống
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Công chức Phòng KT&HT/QLĐT; VP UBND cấp huyện (Văn thư)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc (không tính thời
gian tại Bước 3).
|
Quy trình
số 02:
THỎA
THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH (1.009453)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước
khi chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng KT&HT/QLĐT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Trưởng phòng KT&HT/QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
ghi các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung chuyển trả về cho Trung tâm HCC cấp
huyện.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến
hành thẩm định điều kiện.
- Trình dự thảo kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức phòng KT&HT/QLĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo,
trình lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển
hồ sơ trên hệ thống
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Công chức Phòng KT&HT/QLĐT; VP UBND cấp huyện (Văn thư)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 04 ngày làm việc
|
Quy trình
số 03
CÔNG
BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA - 1.009454
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước
khi chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng KT&HT/QLĐT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ,
luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Trưởng phòng KT&HT/QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
ghi các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung chuyển trả về cho Trung tâm HCC cấp
huyện.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến
hành thẩm định điều kiện.
- Trình dự thảo kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức phòng KT&HT/QLĐT
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo,
trình lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển
hồ sơ trên hệ thống
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Công chức Phòng KT&HT/QLĐT; VP UBND cấp huyện (Văn thư)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc
|
Quy trình
số 04
CÔNG
BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
CHÍNH - 1.009455
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước
khi chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng KT&HT/QLĐT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Trưởng phòng KT&HT/QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
ghi các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung chuyển trả về cho Trung tâm HCC cấp
huyện.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến
hành thẩm định điều kiện.
- Trình dự thảo kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức phòng KT&HT/QLĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo,
trình lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển
hồ sơ trên hệ thống
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Công chức Phòng KT&HT/QLĐT; VP UBND cấp huyện (Văn thư)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 04 ngày làm việc
|
Quy trình
số 5
CÔNG
BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA (1.009455)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước
khi chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng KT&HT/QLĐT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ,
luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Trưởng phòng KT&HT/QLĐT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
ghi các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung chuyển trả về cho Trung tâm HCC cấp
huyện.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến
hành thẩm định điều kiện.
- Trình dự thảo kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức phòng KT&HT/QLĐT
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo,
trình lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả và chuyển
hồ sơ trên hệ thống
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Công chức Phòng KT&HT/QLĐT; VP UBND cấp huyện (Văn thư)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có
tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc
|