ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
24 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG
LĨNH VỰC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành;
Thực hiện Quyết định số
421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 03 Danh mục thủ tục
hành chính (Phụ lục) mới ban hành trong lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP4,VP7.
MT40/VP7/2024/TTHC-GT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Lĩnh vực khác
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
|
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
|
|
|
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH BÌNH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Người vận tải
hàng hóa nguy hiểm nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trong
trường hợp cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực
vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp
không cấp Giấy phép thì UBND tỉnh phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải
đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh
thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính
về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó
bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển
phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều
khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ
chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường thủy nội địa.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
- Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm
- Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm,
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa.
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(....)
Kính gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax
………………………. Email:…………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh
doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường
hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển
phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển
phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy
chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số
CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp
………………
6. Thông tin về người áp tải (nếu
có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công
dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
…………………….
……….(tên tổ chức, cá nhân)
……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào thì
ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội
địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến,
thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan cấp phép.
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển
hàng nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax
…………………. Email: ………………..
2. Thông tin về phương tiện (hoặc
danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được
phép chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển
phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối
lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa
vận chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển:
…………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp
khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Người vận tải
hàng hóa nguy hiểm nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công trong trường
hợp đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực
vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, UBND tỉnh phải trả lời bằng văn bản
hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về
thông tin liên quan đến giấy phép.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
- Văn bản điều chỉnh nội dung
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm,
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa.
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax
………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số giấy phép vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận
chuyển đã cấp : ………………………………
- Thông tin đề nghị điều chỉnh:
……………………………………………………….
….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam
kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường
hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
3. Cấp lại
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Người vận tải
hàng hóa nguy hiểm nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trong
trường hợp đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo
vệ thực vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp
không cấp Giấy phép thì UBND tỉnh phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
- Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm.
3.8. Phí, lệ phí: Không có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Không có.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về
Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.