STT
|
Tên
Quy trình
|
Ký hiệu
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32)
|
QT-01
|
2
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
QT-02
|
3
|
Thủ tục chấp thuận
nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản
4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
QT-03
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
QT-04
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
QT-05
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
QT-06
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
QT-07
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
dự án đầu tư
|
QT-08
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài
sản bảo đảm
|
QT-09
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-10
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-11
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-12
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-13
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
QT-14
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
QT-15
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh,
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
|
QT-16
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
QT-17
|
18
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
QT-18
|
19
|
Thủ tục cấp lại
hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT-19
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT-20
|
21
|
Thủ tục thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
|
QT-21
|
22
|
Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QT-22
|
23
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QT-23
|
II
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
24
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-24
|
25
|
Điều chỉnh Giấy
phép điều chỉnh Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
QT-25
|
26
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-26
|
27
|
Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt
động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
QT-27
|
28
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động
trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
QT-28
|
III
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
|
|
29
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
QT-29
|
30
|
Đăng ký kế hoạch
đưa người lao động thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
QT-30
|
IV
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
31
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
QT-31
|
32
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
QT-32
|
33
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
QT-33
|
34
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng.
|
QT-34
|
34.1
|
Thời gian thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi được tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và theo
quy định tại Khoản 16 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH13 như sau:
|
|
Dự án nhóm A
|
|
Dự án nhóm B
|
|
Dự án nhóm C
|
|
34.2
|
Trường hợp cơ quan
chuyên môn về xây dựng được giao thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án thuộc trách nhiệm của Người quyết định đầu tư, thời gian
thẩm định kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ như sau:
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
Dự án nhóm B
|
|
Dự án nhóm C
|
|
35
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở.
|
QT-35
|
- Công trình cấp I
và cấp đặc biệt
|
- Công trình cấp II
và cấp III
|
- Công trình còn
lại
|
36
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
QT-36
|
37
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
QT-37
|
38
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng
và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành).
|
QT-38
|
39
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
QT-39
|
40
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
QT-40
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng
|
QT-41
|
V
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
TTHC về môi trường
cấp tỉnh
|
|
42
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
QT-42
|
43
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
QT-43
|
44
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
QT-44
|
45
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
QT-45
|
46
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
QT-46
|
|
TTHC về môi trường
cấp huyện
|
|
47
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
QT-47
|
48
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
QT-48
|
49
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
QT-49
|
50
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
QT-50
|