|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3740/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3740/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3682/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội tại Tờ trình số 1076/TTr-BQL ngày 15 tháng 6 năm 2023
về việc ban hành Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành
Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT Thường trực UBND TP Lê Hồng Sơn;
- Các đ/c PCT UBND TP: Nguyễn Trọng Đông,
Nguyễn Mạnh Quyền;
- Văn phòng: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBNDTP: CVP, các PCVP: .M.Quân, C.N.Trang;
các phòng: TH, TNMT, KTN, KSTTHC;
Trung tâm Tin học - Công báo;
- Trung tâm báo chí Thủ đô;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3740/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
QT - 01
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
QT - 02
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
QT - 03
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
QT - 04
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3740/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
I. Quy trình: Cấp giấy phép
môi trường (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung, trình tự thực hiện việc thẩm định,
phê duyệt hồ sơ cấp giấy phép môi trường cấp huyện của các dự án đầu tư, cơ sở
trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội đảm bảo công khai,
minh bạch, đạt hiệu quả và đúng thời gian quy định.
|
2
|
Phạm vi:
- Dự án đầu tư nhóm III trong các Khu công nghiệp
có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc
phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất
thải khi đi vào vận hành chính thức;
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ trong các Khu công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
2. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
3. Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
4. Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
5. Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành,
TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của
Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu
phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020;
7. Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
8. Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc
ủy quyền giải quyết TTHC về lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc
phạm vi quản lý của UBND quận/huyện.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự
án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP);
|
x
|
|
|
- 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
dự án đầu tư, cơ sở:
+ Trường hợp dự án đầu tư nhóm III: mẫu quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
+ Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về
môi trường tương đương với dự án nhóm III: mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
|
x
|
|
|
2. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng
(đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
Trường hợp 1. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ).
Trường hợp 2. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
Lưu ý: Đối với Trường hợp 2: Khi thành phố
chưa triển khai áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì nộp hồ sơ và nhận kết
quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Một cửa Ban Quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, Lệ phí:
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
Cụ thể:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường: 7.200.000 đồng.
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ: 2.900.000 đồng.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
3.7.1. Trường hợp 1: 30 ngày giải quyết
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ về Phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo Phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2 và
đúng theo biểu mẫu quy định.
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng QL TN&MT giao việc cho cán bộ
thụ lý
|
- Lãnh đạo Phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
- Đăng tải công khai Báo cáo đề xuất CPMT lên
trang Web của Ban Quản lý;
- Gửi Văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên
quan;
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra:
+ Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập
tổ thẩm định, tổ thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực
dự kiến triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép
thành lập tổ kiểm tra, tổ kiểm tra có trách nhiệm tổ chức kiểm tra thực tế.
|
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 3 ngày
|
- Báo cáo đề xuất CPMT được công khai lên trang
Web của Ban Quản lý
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QLTN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
|
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B4
|
- Gửi báo cáo cho các thành viên Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra đọc nhận xét kèm theo Giấy mời họp; Giấy mời kiểm tra thực tế.
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 3 ngày
|
- Giấy mời họp/kiểm tra
- Bản nhận xét, Phiếu thẩm định, biên bản kiểm
tra, biên bản họp thẩm định, biên bản khảo sát theo quy định của Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra
|
- Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra thẩm định, nghiên cứu
hồ sơ.
|
- Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
- 10 ngày
|
- Tiếp nhận Bản nhận xét, phiếu thẩm định của Tổ
thẩm định/Tổ kiểm tra.
|
|
- 2 ngày
|
- Tổ chức họp thẩm định/kiểm tra
|
|
- 1 ngày
|
- Tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp
hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra.
(Lưu ý: Không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện
các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ này).
|
|
- 4 ngày
|
- Thông báo kết quả thẩm định theo mẫu quy định.
|
B5
|
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT
|
Cán bộ Một cửa/Cán bộ thụ lý
|
- 0,5 ngày
|
Đủ số lượng hồ sơ theo quy định
|
B6
|
- Kiểm tra hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu,
lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình + Giấy phép môi trường/văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp giấy
phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II
phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/Văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B8
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả
- Đăng tải GPMT lên trang Web của Ban Quản lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- GPMT được đăng tải trên trang Web của Ban Quản
lý
|
3.7.2. Trường hợp 2: 15 ngày giải quyết
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ (nộp
qua DVC mức 4) -> trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng QL TN&MT giao việc cho cán bộ
thụ lý
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
- Thành lập Tổ thẩm định
- Đăng tải công khai Báo cáo đề xuất CPMT lên
trang Web của Ban Quản lý;
- Thông báo nộp phí thẩm định
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TNMT/Ban Quản lý
|
- 3 ngày
|
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định
- Thông báo nộp phí thẩm định
|
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QL TN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
|
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B4
|
- Gửi Báo cáo cấp phép môi trường đến các thành
viên Tổ thẩm định
|
- Tổ thẩm định
|
- 1 ngày
|
- Bản nhận xét, Phiếu thẩm định của Tổ thẩm định
- Biên bản họp thẩm định
- Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ theo
yêu cầu của Tổ thẩm định.
|
- Tiếp nhận Bản nhận xét, Phiếu thẩm định của Tổ
thẩm định
|
|
- 1 ngày
|
- Tổ chức họp thẩm định
- Tổng hợp, thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ
theo yêu cầu của Tổ thẩm định.
|
|
- 1 ngày
- 2 ngày
|
B5
|
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ
|
- Cán bộ Một cửa
- Cán bộ thụ lý
|
- 0,5 ngày
|
Kèm văn bản giải trình nội dung bổ sung, chỉnh sửa
của Chủ dự án
|
B6
|
- Kiểm tra hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu,
lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình + Giấy phép môi trường/văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp giấy
phép môi trường hoặc trả hồ sơ
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II
phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/ văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B8
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả
- Đăng tải GPMT lên trang Web của Ban Quản lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- GPMT được đăng tải lên trang Web của Ban Quản
lý
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Mẫu Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP).
2. Mẫu Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III
(mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
3. Mẫu Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của
dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Quy trình: Cấp đổi giấy
phép môi trường (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung, trình tự thực hiện việc thẩm định,
phê duyệt hồ sơ cấp đổi giấy phép môi trường cấp huyện của các dự án đầu tư,
cơ sở trong các Khu công nghiệp đảm bảo công khai, minh bạch, đạt hiệu quả và
đúng thời gian quy định.
|
2
|
Phạm vi:
Chủ dự án đầu tư, cơ sở nhóm III trong các Khu
công nghiệp đã được cấp Giấy phép môi trường nộp hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy
phép môi trường khi thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư,
cơ sở khác với giấy phép môi trường đã được cấp.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
2. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
3. Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
4. Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
5. Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành,
TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của
Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu
phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020;
7. Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
8. Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc
ủy quyền giải quyết TTHC về lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc
phạm vi quản lý của UBND quận/huyện.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của
chủ dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
x
|
|
2. Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi
trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
|
|
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp và trả kết
quả qua Dịch vụ công trực tuyến mức 4
Lưu ý: Khi thành phố chưa triển khai áp dụng dịch
vụ công trực tuyến mức 4 thì nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Bộ phận Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, Lệ phí:
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ (nộp
qua DVC mức 4) -> chuyển Phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo Phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ thực hiện.
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
Lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ
trình và Giấy phép môi trường trình Lãnh QL đạo phòng TN&MT xem xét
|
Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
|
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
|
|
|
|
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QL TN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
- Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết
|
B4
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp đổi
giấy phép môi trường hoặc trả hồ sơ
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường(mẫu số 40 Phụ lục II phần
phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/ văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
B5
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả
- Đăng tải GPMT lên trang Web của Ban Quản lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- GPMT được đăng tải lên trang Web của Ban Quản
lý
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường
của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Quy trình: Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung, trình tự thực hiện việc thẩm định,
phê duyệt hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường cấp huyện của các dự án đầu
tư, cơ sở trong các Khu công nghiệp đảm bảo công khai, minh bạch, đạt hiệu quả
và đúng thời gian quy định.
|
2
|
Phạm vi:
Chủ dự án đầu tư, cơ sở nhóm III trong các Khu
công nghiệp cấp Giấy phép môi trường nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối
lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp
phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề
nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở) như sau:
- Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải
tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô
nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận
nước thải;
- Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải
tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô
nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải;
- Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng
ồn, độ rung;
- Các thay đổi khác.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
2. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
3. Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
4. Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
5. Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành,
TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của
Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu
phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020;
7. Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
8. Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc
ủy quyền giải quyết TTHC về lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc
phạm vi quản lý của UBND quận/huyện.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp và trả kết
quả qua Dịch vụ công trực tuyến mức 4
Lưu ý: Khi thành phố chưa triển khai áp dụng dịch
vụ công trực tuyến mức 4 thì nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Bộ phận Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, Lệ phí:
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
Cụ thể:
- Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 3.300.000
đồng.
- Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với Dự
án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải và Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử
lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp
phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 2.900.000 đồng.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ (nộp
qua DVC mức 4) -> chuyển Phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo Phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ thực hiện.
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ
trình và Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT xem xét
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 10 ngày
|
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
|
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QL TN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
- Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết
|
B4
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường hoặc trả hồ sơ
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II
phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/ văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B5
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả
- Đăng tải GPMT lên Cổng thông tin điện tử Ban Quản
lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- GPMT được đăng tải trên trang Web của Ban Quản
lý
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Quy trình: Cấp lại giấy
phép môi trường (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung, trình tự thực hiện việc thẩm định,
phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường cấp huyện của các dự án đầu tư,
cơ sở trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội đảm bảo công
khai, minh bạch, đạt hiệu quả và đúng thời gian quy định.
|
2
|
Phạm vi: Chủ dự án đầu tư, cơ sở đã được
cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường khi thuộc các trường hợp sau:
a- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
b- Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
c - Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó
(trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào
vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều
kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
d- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay
đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu
bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
2. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
3. Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
4. Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
5. Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành,
TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của
Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu
phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020;
7. Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
8. Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc
ủy quyền giải quyết TTHC về lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc
phạm vi quản lý của UBND quận/huyện.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của
dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP);
|
x
|
|
|
2. Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của
dự án đầu tư, cơ sở:
+ Trường hợp dự án đầu tư nhóm III: mẫu quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
+ Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về
môi trường tương đương với dự án nhóm III: mẫu quy định tại Phụ lục XII
ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
|
x
|
|
|
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng
(đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
- Trường hợp 1: Tối đa 20 (hai mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm a và điểm
c tại Mục 2. Phạm vi;
- Trường hợp 2: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm b và điểm
d tại Mục 2. Phạm vi,
- Trường hợp 3: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm b và điểm
d tại Mục 2. Phạm vi, dự án thuộc các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
Lưu ý: Trường hợp 3: Khi thành phố chưa triển
khai áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì nộp hồ sơ và nhận kết quả trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Một cửa Ban Quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, Lệ phí:
|
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí theo quy định
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
Cụ thể:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường: 7.200.000 đồng.
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ: 2.900.000 đồng.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
3.7.1. Trường hợp 1: 30 ngày giải quyết
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ về Phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2 và
đúng theo biểu mẫu quy định.
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng QL TN&MT giao việc cho cán bộ
thụ lý
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
- Đăng tải công khai Báo cáo đề xuất CPMT lên
trang Web của Ban Quản lý;
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Gửi Văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên
quan;
- Thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra:
+ Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập
tổ thẩm định, tổ thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực
dự kiến triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép
thành lập tổ kiểm tra, tổ kiểm tra có trách nhiệm tổ chức kiểm tra thực tế.
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
|
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 3 ngày
|
- Báo cáo đề xuất CPMT được công khai lên trang
Web của Ban Quản lý
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra
|
|
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QL TN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
|
|
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B4
|
- Gửi báo cáo cho các thành viên Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra đọc nhận xét kèm theo Giấy mời họp; Giấy mời kiểm tra thực tế.
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT/UBND cấp huyện
- Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
- 3 ngày
|
- Giấy mời họp/kiểm tra
|
|
- Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra thẩm định, nghiên cứu
hồ sơ
- Tiếp nhận Bản nhận xét, phiếu thẩm định của Tổ
thẩm định/Tổ kiểm tra.
|
- 7 ngày
|
- Bản nhận xét, Phiếu thẩm định, biên bản kiểm
tra, họp thẩm định, khảo sát theo quy định của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
- Thông báo kết quả thẩm định theo mẫu quy định.
|
|
- Tổ chức họp thẩm định/kiểm tra
|
- 4 ngày
|
|
- Tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp
hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra.
(Lưu ý: Không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện
các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ này).
|
- 1 ngày
- 5 ngày
|
B5
|
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT
|
Cán bộ Một cửa/Cán bộ thụ lý
|
- 0,5 ngày
|
Đủ số lượng hồ sơ theo quy định
|
B6
|
- Kiểm tra hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu,
lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình + Giấy phép môi trường/văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp lại
giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II
phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/Văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B8
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả và
thu phí thẩm định hồ sơ của Chủ dự án, cơ sở
- Đăng tải GPMT lên trang Web của Ban Quản lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT Ban Quản lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- Phí thẩm định hồ sơ
- GPMT được đăng tải lên trang Web của Ban Quản
lý
|
3.7.2. Trường hợp 1:20 ngày làm việc
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ về Phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2 và
đúng theo biểu mẫu quy định.
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng QL TN&MT giao việc cho cán bộ
thụ lý
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
- Đăng tải công khai Báo cáo đề xuất CPMT lên
trang Web của Ban Quản lý;
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Gửi Văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên
quan;
- Thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra:
+ Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập
tổ thẩm định, tổ thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực
dự kiến triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép
thành lập tổ kiểm tra, tổ kiểm tra có trách nhiệm tổ chức kiểm tra thực tế.
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
|
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 3 ngày
|
- Báo cáo đề xuất CPMT được công khai lên trang
Web của Ban Quản lý
- Thông báo nộp phí thẩm định
- Văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra
|
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QL TN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B4
|
- Gửi báo cáo cho các thành viên Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra đọc nhận xét kèm theo Giấy mời họp; Giấy mời kiểm tra thực tế.
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT/Ban Quản lý
Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
- 2 ngày
|
Giấy mời họp/kiểm tra
|
- Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, Tổ kiểm tra
nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở.
|
- 3 ngày
|
- Tiếp nhận Bản nhận xét, phiếu thẩm định của Tổ
thẩm định/Tổ kiểm tra.
|
- 2 ngày
|
- Bản nhận xét, Phiếu thẩm định, biên bản kiểm tra,
họp thẩm định, khảo sát theo quy định của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
- Thông báo kết quả thẩm định theo mẫu quy định.
|
- Tổ chức họp thẩm định/kiểm tra
- Tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp
hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra.
(Lưu ý: Không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện
các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ này).
|
- 1 ngày
- 2 ngày
|
B5
|
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT
|
Cán bộ Một cửa/Cán bộ thụ lý
|
- 0,5 ngày
|
Đủ số lượng hồ sơ theo quy định
|
B6
|
- Kiểm tra hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu,
lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ thụ lý
Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình + Giấy phép môi trường/văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp lại
giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hò sơ.
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường(mẫu số 40 Phụ lục II phần
phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/Văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
B8
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả và
thu phí thẩm định hồ sơ của Chủ dự án, cơ sở
- Đăng tải GPMT lên trang Web của Ban Quản lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT Ban Quản lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- Phí thẩm định hồ sơ
- GPMT được đăng tải lên trang Web của Ban Quản
lý
|
3.7.3. Trường hợp 3: 15 ngày giải quyết
|
B1
|
- Bộ phận 1 cửa Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ (nộp
qua DVC mức 4) -> Phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ Một cửa
- Văn thư Phòng QLTN&MT
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- 1 ngày
|
- Đủ số lượng, thành phần hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng QL TN&MT giao việc cho cán bộ
thụ lý
|
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
- Cán bộ thụ lý
|
- 1 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
* Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
triển khai thực hiện các nội dung sau:
- Thành lập Tổ thẩm định
- Thông báo nộp phí thẩm định
* Trường hợp 2: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ:
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT/Ban Quản lý
|
- 3 ngày
|
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định
- Thông báo nộp phí thẩm định
|
Thông báo bổ sung hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định Lãnh đạo phòng QL TN&MT phê duyệt.
- Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho chủ đầu tư.
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ.
- Kiểm tra hồ sơ đã bổ sung:
+ Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trả hồ sơ cho chủ dự
án, cơ sở
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tiếp tục thực hiện các bước
theo quy định tại trường hợp 1
|
|
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ đã chỉnh sửa kèm văn bản giải trình của
Chủ dự án, cơ sở
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B4
|
- Gửi Báo cáo cấp phép môi trường đến các thành
viên Tổ thẩm định
|
- Tổ thẩm định
|
- 1 ngày
|
- Bản nhận xét, Phiếu thẩm định của Tổ thẩm định
- Biên bản họp thẩm định
- Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ theo
yêu cầu của Tổ thẩm định.
|
- Tiếp nhận Bản nhận xét, Phiếu thẩm định của Tổ
thẩm định
|
- 1 ngày
|
- Tổ chức họp thẩm định
- Tổng hợp, thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ
theo yêu cầu của Tổ thẩm định.
|
- 1 ngày
- 2 ngày
|
B5
|
- Bộ phận Một cửa tiếp nhận bổ sung hồ sơ của Chủ
dự án và chuyển về phòng QL TN&MT xử lý hồ sơ
|
- Cán bộ Một cửa
- Cán bộ thụ lý
|
- 0,5 ngày
|
Kèm văn bản giải trình nội dung bổ sung, chỉnh sửa
của Chủ dự án
|
B6
|
- Kiểm tra hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu,
lập báo cáo kết quả thẩm định -> dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường
hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo phòng QL TN&MT
|
-1,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình + Giấy phép môi trường/văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt và cấp lại
giấy phép môi trường hoặc trả hồ sơ
|
- Cán bộ thụ lý
- Lãnh đạo Ban Quản lý
|
- 2 ngày
|
- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II
phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)/ văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
B8
|
- Chuyển kết quả đến Một cửa để trả kết quả
- Đăng tải GPMT lên trang Web của Ban Quản lý
|
- Cán bộ Một cửa
- Đơn vị chuyên môn phụ trách CNTT của Ban Quản
lý
|
-1 ngày
|
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- GPMT được đăng tải lên trang Web của Ban Quản
lý
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Mẫu Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
2. Mẫu Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm
III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
3. Mẫu Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3740/QĐ-UBND ngày 24/07/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|