|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1176/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
11 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05
năm 2021-2025; số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg
ngày 02/12/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
17/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Vĩnh Bảo.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 112/TTr- STNMT ngày 15/3/2024, của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tại
Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Vĩnh Bảo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm
2030 (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm
2030 (Biểu số 02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến
năm 2030 (Biểu số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích sử
dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ
lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Bảo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công
trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của
pháp luật hiện hành.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình
duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng nhiệm vụ
kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa - Thể
thao, Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: NNTNMT, NCKTGS;
- CV: QH;
- Lưu: VT, ĐC3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
Biểu
01: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Vĩnh Bảo phân
theo đơn vị hành chính
(Kèm theo Quyết định
số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Bảo
|
Xã An Hoà
|
Xã Cao Minh
|
Xã Cổ Am
|
Xã Cộng Hiền
|
Xã Dũng Tiến
|
Xã Đồng Minh
|
Xã Giang Biên
|
Xã Hiệp Hoà
|
Xã Hoà Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) + (8)
+...+ (36)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
18.317,50
|
|
18.317,50
|
100,00
|
303,40
|
626,60
|
761,83
|
341,25
|
659,61
|
830,69
|
644,02
|
799,37
|
557,56
|
942,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.123,81
|
|
11.123,81
|
60,73
|
82,79
|
349,82
|
521,55
|
168,48
|
407,98
|
481,30
|
486,38
|
183,92
|
368,23
|
614,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.542,77
|
|
7.542,77
|
41,18
|
54,43
|
213,34
|
347,19
|
97,49
|
259,33
|
331,54
|
335,92
|
62,45
|
285,65
|
480,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.542,77
|
|
7.542,77
|
41,18
|
54,43
|
213,34
|
347,19
|
97,49
|
259,33
|
331,54
|
335,92
|
62,45
|
285,65
|
480,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
450,31
|
450,31
|
2,46
|
|
9,04
|
37,67
|
0,80
|
1,30
|
49,16
|
1,17
|
4,49
|
4,59
|
5,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
961,63
|
|
961,63
|
5,25
|
22,86
|
37,10
|
40,27
|
12,72
|
19,36
|
32,56
|
57,58
|
42,37
|
26,94
|
42,08
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.676,46
|
1.676,46
|
9,15
|
5,50
|
90,34
|
90,81
|
38,50
|
127,99
|
35,43
|
77,13
|
62,79
|
26,28
|
77,93
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
492,64
|
492,64
|
2,69
|
|
|
5,61
|
18,97
|
|
32,61
|
14,58
|
11,82
|
24,77
|
8,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.151,41
|
|
7.151,41
|
39,04
|
220,61
|
276,78
|
235,98
|
171,03
|
251,63
|
349,39
|
157,64
|
615,45
|
189,33
|
312,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,69
|
|
13,69
|
0,07
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,11
|
|
4,11
|
0,02
|
0,38
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
776,01
|
|
776,01
|
4,24
|
|
110,30
|
|
|
43,59
|
|
|
350,00
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
223,32
|
-0,03
|
223,29
|
1,22
|
|
|
|
60,00
|
|
42,90
|
|
57,07
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
100,06
|
|
100,06
|
0,55
|
6,74
|
3,81
|
3,36
|
4,93
|
0,38
|
3,66
|
0,16
|
5,72
|
0,04
|
2,99
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,66
|
-26,46
|
85,20
|
0,47
|
1,73
|
2,00
|
0,30
|
1,50
|
6,69
|
1,35
|
8,30
|
0,37
|
3,97
|
1,50
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.869,64
|
12,70
|
3.882,34
|
21,19
|
87,45
|
107,34
|
176,44
|
56,55
|
130,45
|
172,59
|
85,41
|
116,06
|
134,30
|
211,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.716,54
|
|
1.716,54
|
9,37
|
41,25
|
46,64
|
85,22
|
23,57
|
47,60
|
44,81
|
37,09
|
45,33
|
69,82
|
90,94
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.533,21
|
12,70
|
1.545,91
|
8,44
|
22,38
|
39,11
|
62,93
|
21,67
|
55,16
|
89,94
|
29,57
|
52,20
|
51,02
|
96,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,05
|
|
39,05
|
0,21
|
2,33
|
0,55
|
3,77
|
0,81
|
0,43
|
1,02
|
1,63
|
0,98
|
0,90
|
1,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,53
|
|
11,53
|
0,06
|
4,14
|
0,18
|
0,26
|
0,23
|
0,54
|
0,34
|
0,18
|
0,23
|
0,27
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
90,97
|
|
90,97
|
0,50
|
7,27
|
2,92
|
3,12
|
2,80
|
3,97
|
3,46
|
2,33
|
3,40
|
2,01
|
2,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,73
|
|
47,73
|
0,26
|
0,25
|
2,63
|
1,33
|
1,00
|
2,04
|
2,10
|
1,66
|
1,68
|
1,31
|
0,94
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,17
|
|
21,17
|
0,12
|
0,57
|
1,04
|
0,10
|
0,09
|
0,12
|
0,41
|
0,34
|
1,56
|
0,25
|
0,15
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,96
|
|
1,96
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
0,04
|
0,06
|
0,02
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,60
|
|
2,60
|
0,01
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
18,75
|
|
18,75
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
1,14
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,64
|
|
22,64
|
0,12
|
1,84
|
0,45
|
0,60
|
0,40
|
0,98
|
1,64
|
0,65
|
0,62
|
0,44
|
0,74
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
66,94
|
|
66,94
|
0,37
|
0,93
|
2,02
|
4,65
|
1,37
|
3,57
|
2,02
|
1,46
|
1,66
|
1,67
|
6,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
276,25
|
|
276,25
|
1,51
|
5,66
|
11,20
|
11,84
|
4,55
|
15,64
|
16,40
|
9,73
|
6,00
|
5,88
|
10,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
12,00
|
12,00
|
0,07
|
|
|
|
|
|
8,60
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
8,30
|
8,30
|
0,05
|
0,64
|
0,59
|
|
0,04
|
0,39
|
0,69
|
0,73
|
1,20
|
0,71
|
0,36
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
54,72
|
54,72
|
0,30
|
10,72
|
0,70
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,88
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.305,45
|
|
1.305,45
|
7,13
|
|
49,18
|
34,05
|
32,64
|
58,23
|
49,35
|
44,26
|
41,95
|
37,11
|
45,30
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
104,52
|
|
104,52
|
0,57
|
104,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,62
|
|
16,62
|
0,09
|
4,15
|
0,12
|
0,37
|
0,40
|
0,49
|
0,31
|
0,18
|
0,63
|
0,32
|
0,29
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,66
|
|
6,66
|
0,04
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
24,18
|
24,18
|
0,13
|
0,42
|
0,44
|
0,61
|
0,50
|
1,21
|
2,47
|
1,00
|
0,58
|
0,54
|
0,91
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
549,96
|
549,96
|
3,00
|
|
2,89
|
19,85
|
13,41
|
9,45
|
75,66
|
17,33
|
41,97
|
12,05
|
49,54
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
1,34
|
1,34
|
0,01
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
2,58
|
2,58
|
0,01
|
0,57
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
42,28
|
|
42,28
|
0,23
|
|
|
4,30
|
1,74
|
|
|
|
|
|
14,98
|
(Tiếp biểu 01)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Hưng Nhân
|
Xã Liên Am
|
Xã Lý Học
|
Xã Nhân Hoà
|
Xã Tam Cường
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Liên
|
Xã Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) + (8) +
...+ (36)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
18.317,50
|
|
18.317,50
|
100,00
|
568,36
|
419,99
|
660,91
|
510,19
|
417,19
|
628,22
|
534,56
|
704,50
|
474,46
|
504,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.123,81
|
|
11.123,81
|
60,73
|
410,83
|
285,60
|
435,04
|
295,84
|
165,78
|
407,64
|
376,88
|
311,19
|
275,02
|
216,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.542,77
|
|
7.542,77
|
41,18
|
279,60
|
236,25
|
359,23
|
248,05
|
123,75
|
293,75
|
169,88
|
248,23
|
78,10
|
173,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.542,77
|
|
7.542,77
|
41,18
|
279,60
|
236,25
|
359,23
|
248,05
|
123,75
|
293,75
|
169,88
|
248,23
|
78,10
|
173,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
450,31
|
450,31
|
2,46
|
0,80
|
0,80
|
0,81
|
11,41
|
11,56
|
74,85
|
4,85
|
0,80
|
41,48
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
961,63
|
|
961,63
|
5,25
|
77,77
|
19,26
|
32,47
|
20,61
|
14,43
|
0,03
|
23,40
|
41,66
|
37,25
|
10,72
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.676,46
|
1.676,46
|
9,15
|
52,15
|
27,72
|
37,63
|
15,63
|
15,67
|
38,69
|
54,03
|
17,24
|
21,20
|
28,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
492,64
|
492,64
|
2,69
|
0,51
|
1,57
|
4,90
|
0,14
|
0,37
|
032
|
124,72
|
3,26
|
96,99
|
2,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.151,41
|
|
7.151,41
|
39,04
|
157,53
|
134,39
|
223,34
|
214,35
|
251,07
|
220,58
|
157,68
|
393,31
|
197,71
|
286,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,69
|
|
13,69
|
0,07
|
3,50
|
|
3,77
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,11
|
|
4,11
|
0,02
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
2,17
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
776,01
|
|
776,01
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
89,70
|
|
133,21
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
223,32
|
-0,03
|
223,29
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,59
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
100,06
|
|
100,06
|
0,55
|
2,59
|
5,75
|
4,47
|
6,36
|
5,41
|
2,08
|
0,40
|
10,16
|
7,91
|
0,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,66
|
-26,46
|
85,20
|
0,47
|
0,32
|
10,90
|
7,74
|
3,21
|
0,25
|
5,13
|
5,06
|
0,30
|
|
2,47
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.869,64
|
12,70
|
3.882,34
|
21,19
|
113,77
|
87,02
|
154,40
|
145,27
|
112,20
|
132,60
|
101,55
|
171,41
|
111,26
|
115,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.716,54
|
|
1.716,54
|
9,37
|
48,98
|
41,84
|
68,48
|
55,13
|
53,18
|
63,20
|
38,58
|
66,02
|
51,73
|
46,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.533,21
|
12,70
|
1.545,91
|
8,44
|
45,24
|
30,97
|
65,59
|
52,17
|
36,79
|
47,92
|
44,46
|
87,76
|
42,05
|
53,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,05
|
|
39,05
|
0,21
|
113
|
1,04
|
1,69
|
3,17
|
1,82
|
0,75
|
1,12
|
1,49
|
0,97
|
1,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,53
|
|
11,53
|
0,06
|
0,17
|
0,27
|
0,14
|
0,23
|
0,28
|
0,52
|
0,22
|
0,19
|
0,21
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
90,97
|
|
90,97
|
0,50
|
3,88
|
1,64
|
2,94
|
4,69
|
2,56
|
4,43
|
1,66
|
3,35
|
2,92
|
1,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,73
|
|
47,73
|
0,26
|
1,23
|
1,42
|
1,38
|
0,15
|
4,63
|
1,29
|
1,71
|
1,90
|
1,44
|
1,72
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,17
|
|
21,17
|
0,12
|
0,48
|
0,09
|
0,16
|
0,22
|
0,07
|
2,80
|
0,13
|
0,25
|
0,26
|
0,31
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,96
|
|
1,96
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,27
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,60
|
|
2,60
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
18,75
|
|
18,75
|
0,10
|
|
|
|
13,52
|
|
|
1,26
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,64
|
|
22,64
|
0,12
|
0,34
|
0,75
|
0,50
|
0,60
|
0,84
|
0,56
|
0,88
|
0,60
|
1,64
|
0,64
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
66,94
|
|
66,94
|
0,37
|
4,37
|
0,73
|
3,17
|
2,31
|
1,84
|
4,26
|
2,70
|
1,66
|
1,43
|
1,82
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
276,25
|
|
276,25
|
1,51
|
7,76
|
8,25
|
9,65
|
12,29
|
10,03
|
6,82
|
8,82
|
8,17
|
8,59
|
8,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
12,00
|
12,00
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
8,30
|
8,30
|
0,05
|
0,16
|
-
|
0,69
|
0,52
|
0,08
|
|
|
-
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
54,72
|
54,72
|
0,30
|
|
1,00
|
1,00
|
6,80
|
13,35
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.305,45
|
|
1.305,45
|
7,13
|
36,84
|
27,74
|
40,44
|
32,08
|
114,70
|
63,58
|
39,53
|
117,62
|
44,23
|
27,54
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
104,52
|
|
104,52
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,62
|
|
16,62
|
0,09
|
0,13
|
0,61
|
0,23
|
0,70
|
1,07
|
0,68
|
0,19
|
0,23
|
0,23
|
0,43
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,66
|
|
6,66
|
0,04
|
|
0,21
|
|
|
1,00
|
|
|
2,50
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
24,18
|
24,18
|
0,13
|
0,28
|
1,06
|
0,72
|
0,80
|
0,92
|
0,22
|
0,96
|
0,29
|
1,15
|
0,36
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
549,96
|
549,96
|
3,00
|
|
|
10,47
|
19,13
|
|
15,23
|
9,99
|
|
5,34
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
1,34
|
1,34
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
2,58
|
2,58
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
42,28
|
|
42,28
|
0,23
|
|
|
2,53
|
|
0,34
|
|
|
|
1,73
|
0,81
|
(Tiếp biểu 01)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Thắng Thủy
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trấn Dương
|
Xã Trung Lập
|
Xã Việt Tiến
|
Xã Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Vĩnh Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) + (8)
+...+ (36)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
18.317,50
|
|
18.317,50
|
100,00
|
784,44
|
580,27
|
1.185,31
|
713,54
|
651,94
|
719,99
|
413,69
|
412,96
|
625,26
|
341,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.123,81
|
|
11.123,81
|
60,73
|
478,02
|
378,25
|
830,06
|
507,32
|
430,43
|
468,02
|
278,79
|
288,11
|
379,37
|
240,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.542,77
|
|
7.542,77
|
41,18
|
193,18
|
306,20
|
537,98
|
360,10
|
243,08
|
370,52
|
211,38
|
219,45
|
273,50
|
149,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.542,77
|
|
7.542,77
|
41,18
|
193,18
|
306,20
|
537,98
|
360,10
|
243,08
|
370,52
|
211,38
|
219,45
|
273,50
|
149,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
450,31
|
450,31
|
2,46
|
125,10
|
0,80
|
6,70
|
1,80
|
10,11
|
0,80
|
2,69
|
12,95
|
0,80
|
27,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
961,63
|
|
961,63
|
5,25
|
29,23
|
29,73
|
85,60
|
42,54
|
47,07
|
31,80
|
23,70
|
21,21
|
27,97
|
11,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.676,46
|
1.676,46
|
9,15
|
130,33
|
41,52
|
195,84
|
94,31
|
93,02
|
31,34
|
32,08
|
34,50
|
32,46
|
49,93
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
492,64
|
492,64
|
2,69
|
0,18
|
|
3,94
|
8,57
|
37,15
|
33,56
|
8,94
|
|
44,64
|
3,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.151,41
|
|
7.151,41
|
39,04
|
306,42
|
197,21
|
355,25
|
205,72
|
221,51
|
250,13
|
134,90
|
120,33
|
245,89
|
96,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,69
|
|
13,69
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,11
|
|
4,11
|
0,02
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
776,01
|
|
776,01
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,21
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
223,32
|
-0,03
|
223,29
|
1,22
|
|
|
|
|
31,01
|
5,72
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
100,06
|
|
100,06
|
0,55
|
0,21
|
4,79
|
3,88
|
0,31
|
|
9,57
|
1,50
|
0,06
|
2,24
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,66
|
-26,46
|
85,20
|
0,47
|
10,48
|
6,62
|
1,32
|
2,30
|
0,30
|
0,25
|
0,24
|
0,25
|
0,10
|
0,25
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.869,64
|
12,70
|
3.882,34
|
21,19
|
180,63
|
103,57
|
235,27
|
149,90
|
153,84
|
163,82
|
90,89
|
75,17
|
146,00
|
59,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.716,54
|
|
1.716,54
|
9,37
|
86,31
|
42,29
|
113,28
|
83,64
|
80,01
|
76,66
|
43,99
|
27,54
|
70,84
|
25,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.533,21
|
12,70
|
1.545,91
|
8,44
|
78,18
|
44,90
|
90,60
|
43,28
|
55,42
|
55,70
|
35,85
|
35,62
|
54,59
|
24,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,05
|
|
39,05
|
0,21
|
1,17
|
1,03
|
1,37
|
2,05
|
1,01
|
1,02
|
0,99
|
0,48
|
0,90
|
0,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,53
|
|
11,53
|
0,06
|
0,24
|
0,21
|
0,37
|
0,21
|
0,21
|
0,25
|
0,26
|
0,26
|
0,24
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
90,97
|
|
90,97
|
0,50
|
3,43
|
3,13
|
1,97
|
3,44
|
4,54
|
4,33
|
1,55
|
1,82
|
1,96
|
1,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,73
|
|
47,73
|
0,26
|
1,38
|
1,51
|
1,46
|
2,01
|
1,91
|
1,86
|
1,36
|
1,88
|
1,34
|
1,21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,17
|
|
21,17
|
0,12
|
0,49
|
0,14
|
10,09
|
0,10
|
0,29
|
0,32
|
0,09
|
0,11
|
0,07
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,96
|
|
1,96
|
0,01
|
0,02
|
0,23
|
0,02
|
0,35
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,60
|
|
2,60
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
18,75
|
|
18,75
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,64
|
|
22,64
|
0,12
|
1,02
|
0,32
|
0,48
|
0,45
|
0,33
|
1,80
|
0,62
|
0,73
|
0,96
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
66,94
|
|
66,94
|
0,37
|
0,44
|
1,08
|
1,71
|
2,29
|
1,26
|
5,83
|
0,45
|
0,64
|
1,82
|
1,71
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
276,25
|
|
276,25
|
1,51
|
7,95
|
8,50
|
12,18
|
8,32
|
8,84
|
15,73
|
5,37
|
6,07
|
13,23
|
3,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
12,00
|
12,00
|
0,07
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
8,30
|
8,30
|
0,05
|
|
0,23
|
0,07
|
0,36
|
|
0,31
|
0,32
|
|
0,04
|
0,17
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
54,72
|
54,72
|
0,30
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3,24
|
|
0,30
|
0,73
|
1,00
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.305,45
|
|
1.305,45
|
7,13
|
39,78
|
39,99
|
39,67
|
35,40
|
33,85
|
53,39
|
27,27
|
26,34
|
46,06
|
27,33
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
104,52
|
|
104,52
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,62
|
|
16,62
|
0,09
|
0,25
|
1,23
|
0,88
|
0,75
|
0,38
|
0,86
|
0,03
|
0,01
|
0,28
|
0,19
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,66
|
|
6,66
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
24,18
|
24,18
|
0,13
|
0,89
|
1,89
|
0,82
|
0,61
|
1,03
|
1,10
|
0,28
|
0,66
|
1,27
|
0,19
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
549,96
|
549,96
|
3,00
|
72,97
|
38,12
|
70,42
|
15,35
|
|
11,97
|
14,59
|
16,87
|
|
7,36
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
1,34
|
1,34
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
2,58
|
2,58
|
0,01
|
|
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
42,28
|
|
42,28
|
0,23
|
|
4,81
|
|
0,50
|
|
1,84
|
|
4,52
|
|
4,18
|
Biểu
02. Chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Bảo
|
Xã An Hoà
|
Xã Cao Minh
|
Xã Cổ Am
|
Xã Cộng Hiền
|
Xã Dũng Tiến
|
Xã Đồng Minh
|
Xã Giang Biên
|
Xã Hiệp Hoà
|
Xã Hoà Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,85
|
69,11
|
111,03
|
14,66
|
66,03
|
42,63
|
59,96
|
22,30
|
390,96
|
14,70
|
14,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.572,33
|
65,99
|
107,41
|
13,02
|
63,81
|
41,41
|
55,79
|
21,36
|
389,77
|
13,28
|
13,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.398,33
|
65,99
|
107,41
|
13,02
|
63,81
|
41,41
|
55,79
|
21,36
|
215,77
|
13,28
|
13,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,22
|
2,38
|
2,42
|
0,62
|
1,44
|
0,82
|
1,07
|
0,53
|
0,65
|
0,77
|
0,52
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,88
|
0,74
|
1,20
|
1,02
|
0,78
|
0,40
|
0,10
|
0,41
|
0,54
|
0,65
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,00
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
345,12
|
|
19,74
|
4,00
|
21,52
|
59,50
|
5,00
|
3,00
|
|
10,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
329,09
|
|
19,74
|
4,00
|
21,52
|
59,50
|
5,00
|
3,00
|
|
10,00
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
15,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,57
|
4,56
|
1,00
|
|
0,40
|
1,20
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
(Tiếp biểu 02)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Hưng Nhân
|
Xã Liên Am
|
Xã Lý Học
|
Xã Nhân Hoà
|
Xã Tam Cường
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Liên
|
Xã Thanh Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,85
|
16,69
|
18,52
|
26,25
|
32,07
|
118,82
|
22,84
|
16,89
|
198,64
|
31,26
|
120,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.572,33
|
15,81
|
17,65
|
25,06
|
30,71
|
116,67
|
21,91
|
15,70
|
193,43
|
28,94
|
119,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.398,33
|
15,81
|
17,65
|
25,06
|
30,71
|
116,67
|
21,91
|
15,70
|
193,43
|
28,94
|
119,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,22
|
0,52
|
0,57
|
0,69
|
0,62
|
1,70
|
0,36
|
0,71
|
2,07
|
0,86
|
0,78
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,88
|
0,36
|
0,30
|
0,50
|
0,74
|
0,45
|
0,57
|
0,48
|
1,14
|
1,46
|
0,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
345,12
|
42,00
|
10,00
|
|
3,00
|
2,57
|
16,00
|
8,66
|
|
0,33
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
329,09
|
42,00
|
10,00
|
|
3,00
|
2,57
|
16,00
|
8,66
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
15,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,57
|
|
|
|
1,00
|
14,13
|
|
3,20
|
15,00
|
1,08
|
|
(Tiếp biểu 02)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Thắng Thủy
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trấn Dương
|
Xã Trung Lập
|
Xã Việt Tiến
|
Xã Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Vĩnh Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,85
|
21,05
|
18,78
|
19,02
|
16,64
|
11,47
|
42,38
|
8,56
|
8,73
|
69,53
|
6,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.572,33
|
19,77
|
17,80
|
9,46
|
15,21
|
10,10
|
40,45
|
7,68
|
8,17
|
68,12
|
5,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.398,33
|
19,77
|
17,80
|
9,46
|
15,21
|
10,10
|
40,45
|
7,68
|
8,17
|
68,12
|
5,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,22
|
0,93
|
0,56
|
1,06
|
0,98
|
1,07
|
0,96
|
0,58
|
0,36
|
1,03
|
0,59
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,88
|
0,35
|
0,42
|
8,50
|
0,45
|
0,30
|
0,97
|
0,30
|
0,20
|
0,38
|
0,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
345,12
|
31,50
|
14,00
|
|
11,50
|
44,25
|
3,20
|
20,00
|
15,35
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
329,09
|
15,80
|
14,00
|
|
11,50
|
44,25
|
3,20
|
20,00
|
15,35
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
15,70
|
15,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,57
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Bảo
|
Xã An Hoà
|
Xã Cao Minh
|
Xã Cổ Am
|
Xã Cộng Hiền
|
Xã Dũng Tiến
|
Xã Đồng Minh
|
Xã Giang Biên
|
Xã Hiệp Hoà
|
Xã Hoà Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,26
|
-
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,84
|
-
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,84
|
-
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Tiếp biểu 03)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Hưng Nhân
|
Xã Liên Am
|
Xã Lý Học
|
Xã Nhân Hoà
|
Xã Tam Cường
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Liên
|
Xã Thanh Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Tiếp biểu 03)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Thắng Thủy
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trấn Dương
|
Xã Trung Lập
|
Xã Việt Tiến
|
Xã Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Vĩnh Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,26
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,84
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,84
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1176/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng
248
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|