Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 441/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 29/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 441/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 9 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 649/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 168 công trình, dự án, với diện tích 679,0766 ha; cụ thể là:

a) Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 144 công trình, dự án, với diện tích 379,1578 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)

b) Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24 công trình, dự án (đã quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai), với diện tích 299,9188 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)

2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 350,1834 ha đất trồng lúa để thực hiện 145 công trình, dự án; cụ thể là:

a) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 223,2015 ha đất trồng lúa để thực hiện 132 công trình, dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)

b) Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 16,1219 ha đất trồng lúa để thực hiện 09 công trình, dự án (quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai).

(Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)

c) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 110,86 ha đất trồng lúa để thực hiện 04 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.

(Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 57,864 ha rừng để thực hiện 08 công trình, dự án (56,884 ha rừng sản xuất; 0,98 ha rừng phòng hộ).

(Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)

4. Chấp thuận đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối với Dự án khu bãi đậu xe - dịch vụ Huy Hoàn, diện tích 0,320 ha tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa tại Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh (thứ tự số 2, mục III, Phụ biểu I.1).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, GTVT;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC SỐ I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

144

Tổng cộng:

379,1578

I

HUYỆN MƯỜNG LÁT

* Đất chợ

1

Xây dựng chợ xã Mường Chanh,

0,3409

DCH

Xã Mường Chanh

* Đất khu dân cư nông thôn

2

Dự án sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý

2,3

ONT

Xã Mường Lý

* Đất thể thao

3

Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh

0,15

DTT

Xã Mường Chanh

II

THỊ XÃ BỈM SƠN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217 nối dài, xã Quang Trung

0,06

ODT

Xã Quang Trung

* Đất giao thông

2

Đường nối khu vực đô thị mới phía Nam thị xã Bỉm Sơn với Quốc lộ 217B, thị xã Bỉm Sơn

2,4093

DGT

Xã Quang Trung

* Đất khai thác khoáng sản

3

Mỏ sét Tam Diên - giai đoạn 2

35,8

SKS

Các phường: Đông Sơn, Ba Đình

III

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất giao thông

1

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến đường từ Cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam

0,053

DGT

Xã Đông Nam

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Ngọc Tích đến Nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh

0,034

DGT

Xã Đông Thanh

3

Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Cần, xã Đông Thanh

0,13

DGT

Xã Đông Thanh

4

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại, xã Đông Hòa

0,2389

DGT

Xã Đông Hòa

5

Nâng cấp, mở rộng 03 tuyến đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa

0,1075

DGT

Xã Đông Hòa

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên thôn Hiền Thư - Cựu Tự, xã Đông Hòa

0,0554

DGT

Xã Đông Hòa

7

Nâng cấp, mở rộng 03 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Tân Đại, xã Đông Hòa

0,1081

DGT

Xã Đông Hòa

8

Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa

0,1466

DGT

Xã Đông Hòa

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa

0,025

DGT

Xã Đông Hòa

10

Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường GTNT thôn Phú Bình, xã Đông Phú

0,17

DGT

Xã Đông Phú

11

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Học Thượng và thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng

0,097

DGT

Xã Đông Hoàng

* Đất Khu dân cư nông thôn

12

Điểm xen cư trước công sở UBND xã Đông Ninh

0,301

ONT

Xã Đông Ninh

13

Hạ tầng Điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam

0,26

ONT

Xã Đông Nam

IV

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất giao thông

1

Đường giao thông nối QL47 xã Đông Anh với QL45 xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ Tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương)

0,1022

DGT

Xã Quảng Yên

V

HUYỆN THẠCH THÀNH

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng

0,8

ONT

Xã Thạch Tượng

* Đất cụm công nghiệp

2

Cụm công nghiệp Thạch Bình

68,7404

SKN

Xã Thạch Bình

* Đất cơ sở văn hóa

3

Xây mới nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Tân Long, xã Thành Vinh

0,2

DVH

Xã Thành Vinh

* Đất giao thông

4.

Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm (giai đoạn 1)

22,5

DGT

Các xã: Thành Thọ,Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm

* Đất thể thao

5

Sân vận động xã Thành Công

1,5

DTT

Xã Thành Công

6

Sân vận động xã Thành Minh

1,5

DTT

Xã Thành Minh

7

Sân vận động xã Thạch Tượng

1,5

DTT

Xã Thạch Tượng

VI

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

* Đất khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn

3,18

ODT

Phường Bắc Sơn

2

Khu dân cư Đồn Trại, phường Quảng Thọ

2,07

ODT

Phường Quảng Thọ

* Đất khu dân cư nông thôn

3

Khu xen cư thôn 5, xã Quảng Hùng

0,83

ONT

Xã Quảng Hùng

4

Khu tái định cư Đông Hạnh, xã Quảng Hùng

1,81

ONT

Xã Quảng Hùng

5

Khu tái định cư Bắc mặt bằng 90, xã Quảng Đại

1,24

ONT

Các xã: Quảng Đại, Quảng Hùng

* Đất cụm công nghiệp

6

Cụm Công nghiệp làng nghề phường Quảng Châu

0,61

SKN

Phường: Quảng Thọ, Quảng Châu

VII

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất giao thông

1

Dự án đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường vào xã Thọ Ngọc

1,0

DGT

Các xã: Thọ Ngọc, Thọ Dân

* Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2

Mở rộng Trường Mầm non, xã Đồng Tiến

0,7349

DGD

Xã Đồng Tiến

3

Đầu tư xây dựng mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Triệu Sơn 4

0,22

DGD

Xã Thọ Dân

VIII

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất ở đô thị

1

Đấu giá xen cư khu phố 1, thị trấn Bến Sung (trung tâm văn hóa thị trấn cũ)

0,3947

ODT

Thị trấn Bến Sung

* Đất cơ sở văn hóa

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

0,1844

DVH

Xã Thanh Kỳ

3

Nhà văn hóa thôn Hải Hòa

0,0982

DVH

Xã Hải Long

IX

HUYỆN NHƯ XUÂN

* Đất trụ sở cơ quan

1

Xây dựng nhà công vụ cơ quan Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân

0,15

TSC

Thị trấn Yên Cát

* Đất thủy lợi

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài, xã Tân Bình

1,02

DTL

Xã Tân Bình

3

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Hồ Đồng Cùng, xã Cát Tân

3,05

DTL

Xã Cát Tân

4

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hồ Đầm Trời

2,0

DTL

Thị trấn Yên Cát

5

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón

1,1494

DTL

Thị trấn Yên Cát

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng

0,6952

DTL

Xã Tân Bình

7

Sửa chữa hồ Thanh Vân

0,33

DTL

Xã Cát Tân

8

Nâng cấp, cải tạo hồ Đồng Giang (Đồng Cừn), xã Thượng Ninh

1,01

DTL

Xã Thượng Ninh

* Đất giao thông

9

Đường giao thông xã Bình Lương đi thôn Thanh Xuân, xã Hóa Quỳ

4,612

DGT

xã Bình Lương

Xã Hóa Qùy

10

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Làng Mài đi thôn Hợp Thành, xã Bình Lương

0,15

DGT

Xã Bình Lương

* Đất cơ sở giáo dục đào tạo

11

Xây dựng trường mầm non Thanh Sơn, xã Thanh Sơn

1,02

DGD

Xã Thanh Sơn

* Đất cơ sở văn hóa

12

Nhà văn hóa thôn Vân Hòa

0,2142

DVH

Xã Cát Vân

* Đất năng lượng

13

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối

0,0268

DNL

Các xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong

X

HUYỆN NÔNG CỐNG

* Đất giao thông

1

Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện nông cống (giai đoạn II)

2,8998

DGT

Xã Vạn Thắng

2

Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh

7,8715

DGT

Xã Tượng Lĩnh

* Đất khu dân cư nông thôn

3

Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh

1,3

ONT

Xã Trường Minh

4

Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng

1,4405

ONT

Xã Tế Thắng

5

Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi

2,0037

ONT

Xã Minh Khôi

6

Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung

2,6

ONT

Trường Trung

7

Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (dự án đường Vạn Thiện đi Bến En)

2,0306

ONT

Xã Thăng Long

8

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới xã trường Giang

2,7066

ONT

Xã Trường Giang

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tập trung tại xã Tân Thọ

2,2728

ONT

xã Tân Thọ

* Đất cơ sở văn hóa

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường Minh

0,25

DVH

Xã Trường Minh

11

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng Hòa, Xã Trường Giang

0,15

DVH

Xã Trường Giang

XI

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất khu dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1, thị trấn Thiệu Hóa

4,0978

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 2, thị trấn Thiệu Hóa

8,5503

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 3, thị trấn Thiệu Hóa

4,784

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

4

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4, thị trấn Thiệu Hóa

9,6838

ONT

Thị trấn Thiệu Hóa

* Đất khu dân cư nông thôn

5

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào, Thôn 1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa

0,3728

ONT

Xã Thiệu Viên

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc thôn Đồng Thanh, Xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

7,4963

ODT

Xã Minh Tâm

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Trung

3,056

ONT

Xã Thiệu Trung

* Đất thủy lợi

8

Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa

8,2319

DTL

Các xã: Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Minh Tâm, Thiệu Viên

9

Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn K 33+600 ÷ K35+650, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

0,7854

DTL

Xã Thiệu Long

10

Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung

14,41

DTL

Các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Vận và thị trấn Thiệu Hóa

* Đất trụ sở cơ quan

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính mới huyện Thiệu Hóa

7,2

TSC

Thị trấn Thiệu Hóa; xã Thiệu Phú

* Đất cụm công nghiệp

12

Cụm Công nghiệp Hậu Hiền

0,0222

SKN

Xã Minh Tâm

Dự án đất khai thác khoáng sản

XII

HUYỆN HẬU LỘC

*

* Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1

Nâng cấp - mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

0,4689

DGD

Xã Mỹ Lộc

*

Đất cụm công nghiệp

2

Cụm công nghiệp Liên Hoa

38,43

SKN

Các xã: Liên Lộc, Hoa Lộc

*

* Đất thủy lợi

3

Kiên cố hóa kênh 10 xã, huyện Hậu Lộc

3,6

DTL

Các xã: Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc

XIII

HUYỆN THỌ XUÂN

* Đất giao thông

1

Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân: Phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai.

0,2209

DGT

Các xã: Xuân Lai, Xuân Minh

* Đất khu dân cư nông thôn

2

Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

0,5

ONT

Thị trấn Thọ Xuân

XIV

HUYỆN CẨM THỦY

* Đất giao thông

1

Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân

2,62

DGT

Xã: Cẩm Vân, Cẩm Tân

* Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2

Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Thành

0,28

DGD

Xã Cẩm Thành

XV

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất giao thông

1

Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (đoạn từ nút giao với Quốc lộ 1A đến đầu cầu vượt sông Mã);

6,0

DGT

Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Trung

2

Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa

10,5

DGT

Xã Hoằng Trường

3

Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư gòng) đến xã Hoàng Ngọc (Cây xăng Ngọc Đỉnh), huyện Hoằng Hóa

5,0

DGT

Xã Hoàng Đạo

* Đất khu dân cư nông thôn

4

Khu tái định cư để thực hiện dự án đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)

1,63

ONT

Thị trấn Bút Sơn

5

Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa

4,75

ONT

Xã Hoằng Đông

* Đất cơ sở văn hóa

6

Nhà văn hóa thôn 5 xã Hoằng Ngọc

0,17

DVH

Xã Hoằng Ngọc

* Đất năng lượng

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa

0,03

DNL

Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng

XVI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ, xã Yên Nhân

0,62

ONT

Xã Yên Nhân

* Đất trụ sở cơ quan

2

Xây dựng Chi cục Thống kê huyện Thường Xuân,

0,1

TSC

Thị trấn Thường Xuân

* Đất năng lượng

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thường Xuân

0,0135

DNL

Các xã: Xuân Lẹ, Xuân Thắng, Luận Khê, Ngọc Phụng

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lộ 374 trạm 110kV Thọ Xuân

0,017

DNL

Xã Xuân Dương, thị trấn Thường Xuân

XVII

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất năng lượng

1

Cải tạo mạch vòng trung áp 22kv trạm 110kV Hà Trung - trạm 110kV Bỉm Sơn

0,0583

DNL

Các xã: Hà Long, Hà Giang, Hà Tiến, Hà Tân

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV tây TP, 110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đã chia đa nối (MDMC)

0,0156

DNL

Xã Hà Châu

* Đất thủy lợi

3

Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng Bắc Thanh Hóa

8,3544

DTL

Các xã: Yên Dương, Hà Bắc, Hà Tiến, Hà Giang, Hà Hải, Hà Châu, Hà Thái, Hà Lai

XVIII

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất khu dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mã Họ, Khu phố Thiết Đinh, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

1,343

ONT

TT Quán Lào

* Đất khu dân cư nông thôn

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bàn, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định

0,6648

ONT

Xã Định Bình

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Hổ Thôn, xã Định Hưng, huyện Yên Định (Gia đoạn 1)

2,9439

ONT

Xã Định Hưng

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cây Vông, thôn Xuân Trường, xã Yên Tâm, huyện Yên Định

2,6282

ONT

Xã Yên Tâm

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Ngõ Phủ - Đồng Ngộn, thôn Trịnh Điện, xã Định Hải, huyện Yên Định (Giai đoạn 1)

0,754

ONT

Xã Định Hải

* Đất thủy lợi

6

Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu thôn Đắc Trí (đoạn từ cống tiêu Tân Bình đến cống tiêu 3 cửa sông Cầu Chày), xã Định Bình, huyện Yên Định

0,04

DTL

Xã Định Bình

7

Nâng cấp đập dâng Yên Giang, xã Yên Phú, huyện Yên Định

0,06

DTL

Xã Yên Phú

8

Xử lý sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K22+700-K23+450 xã Định Tăng, huyện Yên Định

0,6

DTL

Xã Định Tăng

* Đất giao thông

9

Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định (Đoạn qua huyện Yên Định)

1,15

DGT

Các thị trấn: Thống Nhất, Yên Lâm

* Đất văn hóa

10

Nhà văn hóa thôn Bùi Hạ 1, xã Yên Phú, huyện Yên Định

0,25

DVH

Xã Yên Phú

11

Nhà văn hóa thôn Trịnh Lộc, xã Yên Phú, huyện Yên Định

0,25

DVH

xã Yên Phú

12

Nhà văn hóa thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện Yên Định

0,15

DVH

xã Yên Thái

* Đất thể thao

13

Khu thể thao thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện Yên Định

0,25

DTT

xã Yên Thái

XIX

HUYỆN NGA SƠN

* Đất giao thông

1

Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II)

1,3163

DGT

Xã Nga Tiến

2

Đường cứu hộ cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn

2,01

DGT

Xã Nga Thắng

* Đất di tích lịch sử

3

Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình

1,6538

DDT

Xã Ba Đình

XX

HUYỆN LANG CHÁNH

* Đất giao thông

1

Đường giao thông tránh lũ đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh.

1,5

DGT

Xã Trí Nang

* Đất thủy lợi

2

Đập Na Nọi, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa.

0,13

DTL

Xã Tam Văn

* Đất năng lượng

3

Xây dựng đường dây 35KV; Trạm biến áp và đường dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương

0,0445

DNL

Xã Đồng Lương

XXI

THÀNH PHỐ THANH HÓA

* Đất khu dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

0,46

ODT

Phường Đông Hải

* Đất giao thông

2

Nâng cấp, cải tạo đường nối từ đường vành đai phía Tây đến quốc lộ 45, phường Đông Lĩnh.

0,1404

DGT

Phường Đông Lĩnh

XXII

HUYỆN BÁ THƯỚC

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết kế, huyện Bá Thước

0,3226

ONT

Xã Thiết Kế

* Đất cơ sở văn hóa

2

Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội

0,424

DVH

Xã Lương Nội

3

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

0,0996

DVH

Xã Cổ Lũng

* Đất thể dục thể thao

4

Sân vận động Xã Cổ Lũng

0,64

DTT

Xã Cổ Lũng

XXIII

THỊ XÃ NGHI SƠN

* Đất năng lượng

1

Di dời các đoạn tuyến đường điện 35KV, 10(22)KV, 0,4KV và TBA nằm trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL 45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020

0,05

DNL

Các xã: Tân Trường, Tùng Lâm, Phú Lâm, Phú Sơn

* Đất thủy lợi

2

Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước thải kết hợp đường quản lý vận hành kênh Hói Bài thuộc làng nghề nước mắm Ba Làng, phường Hải Thanh, thị xã Nghi Sơn

0,32

DTL

Phường Bình Minh

XXIV

HUYỆN NGỌC LẶC

* Đất thể dục thể thao

1

Nhà tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao huyện Ngọc Lặc

0,9605

DTT

TT Ngọc Lặc

2

Sân vận động huyện Ngọc Lặc

0,1122

DTT

TT Ngọc Lặc

3

Xây dựng Sân vận động xã Phùng Giáo

0,6104

DTT

Xã Phùng Giáo

4

Sân vận động xã Phùng Minh

1,0895

DTT

Xã Phùng Minh

5

Sân vận động Xã Cao Ngọc

1,0783

DTT

Xã Cao Ngọc

6

Sân vận động xã Minh Tiến

1,1977

DTT

Xã Minh Tiến

7

Sân vận động xã Vân Am

1,3272

DTT

Xã Vân Am

* Đất giao thông

8

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Niệm - đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà bà Miên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

0,4197

DGT

TT Ngọc Lặc

9

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã đi thôn Mết và thôn Rẻ, xã Vân Am

0,76

DGT

Xã Vân Am

* Đất năng lượng

10

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

0,0095

DNL

Xã Ngọc Liên

1.1

Xây dựng trạm trung gian Đồng Thịnh, chống quá tải lộ 972 Trung gian Ngọc Lặc

0,0141

DNL

Xã Đồng Thịnh

* Đất thủy lợi

12

Hồ cây Dừa, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

0,24

DTL

Xã Minh Tiền

13

Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

0,27

DTL

Xã Phùng Giáo

14

Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,05

DTL

Xã Nguyệt Ấn

XXV

HUYỆN VĨNH LỘC

* Đất giao thông

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ chùa Giáng đi đàn tế Nam Giao ra Quốc lộ 45, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc

0,4

DGT

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi di tích lịch sử chùa Đa Bút - Quần thể di tích khu tượng đá cổ Đa Bút xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

1,2541

DGT

Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân

* Đất khu dân cư nông thôn

3

Khu dân cư Đồng Trước, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc

1,64

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

XXVI

HUYỆN QUAN HÓA

* Đất di tích lịch sử

1

Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ

0,38

DDT

Xã Phú Lệ

* Đất giao thông

2

Đường nối bản Hang, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa đi bản Eo Kén, xã Thành Sơn

1,5

DGT

Xã Phú Lệ

3

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông liên xã Nam Xuân, Hồi Xuân và Phú Xuân,

0,6224

DGT

Thị trấn Hồi Xuân

* Đất năng lượng

4

Dự án chống quá tải, giảm thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Hóa

0,0088

DNL

Các xã: Nam Động, Trung Sơn

PHỤ LỤC SỐ II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT DO QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN, ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích thu hồi đất

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

24

Tổng cộng:

299,9188

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA

* Đất khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư Đình Hương thuộc công viên thể thao Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa

22,94

ODT

Phường: Đông Thọ, Hàm Rồng

2

Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

18,0

ODT

Phường: Nam Ngạn, Đông Thọ

3

Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa

33,0

ODT

Phường Đông Lĩnh

4

Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga, thành phố Thanh Hóa

29,7

ODT

Phường: Phú Sơn, Đông Thọ

5

Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố thanh Hóa

93,5

ODT

Phường Tào Xuyên

6

Khu dân cư, tái định cư phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa

37,6

ODT

Phường Quảng Thịnh

7

Khu xen cư đường vành đai Đông Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

0,9124

ODT

Phường Phú Sơn

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (Vị trí số 1 Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

3,12

ODT

Phường An Hưng

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Tiến Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

2,18

ODT

Phường An Hưng

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

1,5

ODT

Phường An Hưng

11

Nhà ở xã hội phố Bào Ngoại, phường Đông Hương, thành phố thanh Hóa

0,19

ODT

Phường Đông Hương

II

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất khu dân cư đô thị

1

Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bến Sung

0,1514

ODT

Thị trấn Bến Sung

III

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư phía Tây Sông Chu

8,0

ONT

Xã Xuân Dương,

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - GĐ2 (Vị trí 1: Đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,97

ONT

Xã Hoằng Tiến

V

HUYỆN NÔNG CỐNG

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống

1,3304

ONT

Xã Tế Lợi

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Viên, xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,8

ONT

Xã Trường Minh

* Đất cơ sở văn hóa

3

Nhà văn hóa thôn Phúc Đổi, xã Trường minh, huyện Nông Cống.

0,25

DVH

Xã Trường Minh

4

Nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi, xã Trường minh, huyện Nông Cống.

0,1784

DVH

Xã Trường Minh

5

Nhà văn hóa thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, huyện Nông Cống

0,2025

DVH

Xã Trường Giang

* Đất cụm công nghiệp

6

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh

26,6006

SKN

Xã: Tượng Lĩnh, Thăng Bình

VI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

1,3711

ONT

Xã Đông Tiến

2

Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

2,668

ONT

Xã Đông Thịnh

* Đất cụm công nghiệp

3

Cụm công nghiệp Đông Ninh

14,674

SKN

Xã: Đông Hoàng, Đông Ninh

V

HUYỆN BÁ THƯỚC

* Đất giao thông

1

Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua Xã Thiết Kế, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

0,08

DGT

Xã Thiết Kế

PHỤ LỤC SỐ III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó

RPH

RDD

LUC

LUK

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng cộng:

223,2015

216,0025

7,199

I

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ

1

Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành, tại Xã Luận Thành

Công ty cổ phần Lan Anh TD

Xã Luận Thành

0,9365

0,9365

II

HUYỆN HẬU LỘC

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư thôn Yên Thường, xã Thuần Lộc

UBND Xã Thuần Lộc

Xã Thuần Lộc

1,4433

1,4433

* Đất giao thông

2

Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Lạc đi thôn Lộc Động xã Phong Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Phong Lộc

1,307

1,307

3

Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

UBND xã Liên Lộc

Xã Liên Lộc

0,2543

0,0888

0,1655

4

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Quang Lộc, Xã Hoa Lộc, xã Hưng Lộc

3,4368

3,4368

* Đất năng lượng

5

Đường dây và TBA 110kV Hậu Lộc 2 trên địa bàn huyện Hậu Lộc

Ban Quản lý dự án Lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc

Xã: Quang Lộc, Liên Lộc; Thị Trấn Hậu Lộc

0,7494

0,7494

III

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất năng lượng

1

Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473, 475 Như Thanh

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xã Yên Thọ, thị trấn Bến Sung

0,0216

0,0216

2

Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Như Thanh

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xã Yên Thọ

0,0092

0,0092

3

Xây dựng xuất tuyến lộ 375 Như Thanh

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xã Yên Thọ, thị trấn Bến Sung

0,0108

0,0108

4

Xây dựng đường dây 35kV lộ 375, Tĩnh Gia 2 (tên dự án thuộc danh mục dự án thu hồi đất tại NQ số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 là: Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho phía Nam huyện Như Thanh sau trạm 110kV)

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xã: Thanh Tân, Xuân Thái

0,0038

0,0038

IV

HUYỆN CẨM THỦY

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Ban Khiêm, xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy

Xã Cẩm Yên

0,9949

0,9949

* Đất thể thao

2

Sân vận động xã Cẩm Thạch

UBND xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

0,5751

0,5751

* Đất chợ

3

Chợ xã Cẩm Phú

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy

Xã Cẩm Phú

0,3471

0,3471

* Đất giáo dục đào tạo

4

Sân thể thao trường Tiểu học và THCS xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

UBND Xã Cẩm Yên

Xã Cẩm Yên

0,3931

0,3931

V

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất ở đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cằn Me, Khu 1, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

TT Quán Lào

0,143

0,143

* Đất khu dân cư nông thôn

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Ngữ 2, xã Định Long, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Long

3,9921

3,9921

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Là Thôn, xã Định Long, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Long

0,4799

0,4799

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thạch Đài, xã Định Tăng, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Tăng

1,4626

1,4626

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Cửa Phủ, thôn Kênh Thôn, Xã Định Tân, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Tân

0,4087

0,4087

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Châu Thôn 1, xã Yên Lạc, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Lạc

1,1552

1,1552

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Phù Hưng 1, xã Yên Thái, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Thái

3,1179

3,1179

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Xỉa, thôn 2, xã Yên Thịnh, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Thịnh

2,4665

2,4665

* Đất giao thông

9

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Cầu Yên Hoành đến đường tránh phía Nam Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Hưng, Thị trấn Quán Lào

8,3073

8,3073

* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ

10

Làng Du lịch Yên Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Định

Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP

Xã Yên Trung

8,1965

8,1965

VI

HUYỆN NGA SƠN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Yên)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã Nga Yên

1,3096

1,3096

2

Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã Nga Trung

4,0822

4,0822

* Đất giao thông

3

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã: Nga Phượng, Nga Thủy, Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Liên

0,6792

0,6792

4

Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên

UBND xã Nga Yên

Xã Nga Yên

0,0252

0,0252

* Đất giáo dục

5

Trường mầm non Nga Vịnh

UBND xã Nga Vịnh

Xã Nga Vịnh

0,2491

0,2491

* Đất thủy lợi

6

Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt, đoạn từ Km27+700 đến Km43+100, huyện Nga Sơn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã: Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiên

0,0927

0,0927

* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ

7

Xây dựng Nhà máy sản xuất dụng cụ thể thao Outdoor Gear Việt Nam tại xã Nga Trường, huyện Nga Sơn

Công ty TNHH Outdoor Gear Việt Nam

Xã Nga Trường

8,8963

8,8963

VII

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư mới Đông hang (giai đoạn 3), xã Hà Sơn, Hà Trung

UBND xã Hà Sơn

Xã Hà Sơn

1,7745

1,7745

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn (khu vực ao Lèn), xã Hà Đông, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Đông

0,2084

0,2084

3

Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217

UBND xã Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

0,3651

0,0007

0,3644

4

Đất ở xen cư khu cửa trạm y tế

UBND xã Hà Hài

Xã Hà Hải

0,0352

0,0352

5

Khu dân cư mạ Bái thôn Trạng Sơn

UBND xã Hà Bắc

Xã Hà Bắc

1,1464

1,1464

6

Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung

Tổng công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Minh Tuấn

Xã Yến Sơn

8,9966

8,9966

7

Khu dân cư đồng ông Xén, xã Hà Thái

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Thái

0,7459

0,7459

8

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (hạng mục: Đường giao thông và mương thoát nước)

UBND huyện Hà Trung

Xã Yên Dương

1,7899

1,7899

* Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

9

Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình

UBND xã Hà Bình

Xã Hà Bình

1,4

1,4

10

Trường Mầm non, Trường tiểu học Hà Lĩnh (dự án hoàn trả cao tốc)

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

2,2727

2,2727

11

Nâng cấp, mở rộng trường mầm non (khu Xuân Áng) xã Hà Bình, huyện Hà Trung

UBND xã Hà Bình

Xã Hà Bình

0,182

0,182

* Đất cơ sở văn hóa, sinh hoạt cộng đồng

12

Hoàn trả nhà văn hóa thôn 6 xã Hà Lĩnh (DA hoàn trả cao tốc Bắc - Nam)

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

0,1928

0,1928

13

Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả cao tốc)

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

0,5172

0,5172

* Đất giao thông

14

Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn

UBND xã Hà Sơn

Xã Hà Sơn

0,3140

0,3140

15

Xây dựng tuyến đường gom, hàng rào ngăn cách để từng bước xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn huyện Hà Trung. Hạng mục: Đoạn 1 từ Km 146+425 đến Km146+890, chiều dài L=465m và Đoạn 2 từ Km 149+205 đến Km149+400, chiều dài L=195m

UBND huyện Hà Trung

Xã: Yên Dương, Hà Bình; Thị trấn Hà Trung

0,6304

0,6304

16

Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao xã Hà Giang, huyện Hà Trung)

UBND xã Hà Giang

Xã Hà Giang

0,642

0,642

VIII

HUYỆN NGỌC LẶC

* Đất giao thông

1

Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc

Xã Thúy Sơn

0,4999

0,4999

2

Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc

Xã Ngọc Trung

0,0772

0,0772

3

Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc

Xã Ngọc Trung

0,3125

0,2947

0,0178

4

Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc

Xã Minh Sơn

0,0856

0,0642

0,0214

IX

TP. THANH HÓA

* Đất thương mại, dịch vụ

1

Khu dịch vụ tổng hợp Ngọc Hồng

Công ty cổ phần ĐT Tiến Lộc

Phường Quảng Thịnh

1,0578

1,0578

X

HUYỆN VĨNH LỘC

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư nông thôn xã Ninh Khang (Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Ninh Khang

0,8655

0,8655

2

Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư nông thôn xã Ninh Khang (Điểm dân cư Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Ninh Khang

0,7611

0,7611

3

Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Ninh Khang

0,3

0,3

4

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc.

Xã Vĩnh Yên

0,1841

0,1841

5

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Yên

0,1108

0,1108

6

Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Tiến

1,0840

1,0840

7

Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, Xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Tiến

0,7724

0,7724

* Đất giao thông

8

Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Phúc

0,1755

0,1755

* Đất cơ sở văn hóa

9

Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,1125

0,1125

* Đất y tế

10

Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,5807

0,5807

* Đất thể thao

11

Sân vận động xã Vĩnh An

UBND xã Vĩnh An

Xã Vĩnh An

0,1699

0,1699

* Đất năng lượng

12

Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Vĩnh Lộc (Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vĩnh Lộc)

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Vĩnh Lộc; xã: Vĩnh Phúc, Vĩnh Hòa

0,0267

0,0267

13

Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473 Vĩnh Lộc và Cải tạo lộ 974 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22KV (Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV Vĩnh Lộc)

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Vĩnh Lộc, các xã: Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Quang và Vĩnh Phúc

0,0528

0,0528

* Đất giáo dục đào tạo

14

Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Thành, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và hạ tầng kỹ thuật khác

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,3211

0,3211

* Đất nghĩa trang nghĩa địa

15

Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long

UBND xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Long

0,2445

0,2445

XI

HUYỆN THỌ XUÂN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai, giai đoạn 2, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân.

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Lai

6,341

6,347

* Đất thủy lợi

2

Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Tín

0,0799

0,0799

* Đất giao thông

3

Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai, giai đoạn 2, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (Phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai).

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Lai

2,9751

2,9751

4

Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập, huyện Thọ Xuân.

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Lập

1,4181

1,4181

5

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương

6,5402

6,5402

6

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn; xã: Xuân Thiên, Thuận Minh

8,9446

8,9028

0,0418

7

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ xã Thọ Lập đi Xuân Tín)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã: Thuận Minh, Xuân Tín, Phú Xuân, Thọ Lân

5,8635

5,3948

0,4687

8

Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải

1,9353

1,9353

XII

TP. SẦM SƠN

* Đất khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Vinh

0,089

0,089

2

Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Thọ

3,3

3,3

3

Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Cư

0,9295

0,9295

* Đất khu dân cư nông thôn

4

Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh

1,0218

1,0218

XIII

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Tiền Thịnh (VT1), huyện Quảng Xương

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã: Quảng Đức, Quảng Định

5,0106

5,0106

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Chính

5,8581

5,8581

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3) xã Quảng Trạch

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Trạch

3,3874

3,3874

4

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Giao

3,3051

3,3051

5

Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình, xã Quảng Định

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Định

0,035

0,035

6

Khu dân cư thôn Phú Đa, xã Quảng Đức

UBND xã Quảng Đức

Xã Quảng Đức

0,346

0,346

* Đất giao thông

7

Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Các xã: Quảng Ngọc, Quảng Văn, Quảng Long; huyện Quảng Xương

6,9575

6,9575

Các xã: Tế Tân, Hoàng Giang; huyện Nông Cống

2,7772

2,7772

8

Đường giao thông nối từ đường ven biển vào khu tái định cư và từ khu tái định cư đến khu dân cư thôn 1

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Hải

0,1216

0,1216

* Đất cơ sở văn hóa

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Câu Đồng, xã Quảng Trạch

UBND xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trạch

0,2399

0,2399

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đa Phú, xã Quảng Trạch

UBND xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trạch

0,2485

0,2485

11

Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhân Trạch, xã Quảng Trạch

UBND xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trạch

0,2492

0,2492

* Đất giáo dục

12

Trường mầm non xã Quảng Trạch

UBND xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trạch

0,9563

0,9563

* Đất thương mại, dịch vụ

13

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu Xuân Minh

Công ty TNHH Xuân Minh

Xã Quảng Bình

0.8775

0,8775

XIV

HUYỆN NÔNG CỐNG

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Tượng Lĩnh

1,3398

1,3398

2

Khu dân cư Đồng Ngang thôn Hồng Sơn, Xã Thăng Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Thăng Bình

3,6626

3,6626

3

Khu dân cư thôn Lý Đông, xã Thăng Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Thăng Bình

0,7758

0,7758

4

Khu dân cư thôn Ngọc Chẩm (Giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Thăng Long

1,325

1,325

5

Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Tế Lợi

2,1461

2,1461

6

Khu dân cư thôn Trường Quang, xã Minh Nghĩa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Minh Nghĩa

1,9201

1,9201

7

Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Thăng Thọ

1,6342

1,6342

8

Khu dân cư Đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân, xã Tượng Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Tượng Sơn

2,2103

2,2103

9

Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Hoàng Giang

1,8663

1,8663

* Đất giao thông

10

Đường giao thông từ đường Nghi Sơn - Sao Vàng đi đê Trung Ý kết nối Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47C

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Trung Chính

1,7996

1,7996

11

Đường kết nối Khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã: Tượng Lĩnh, Tượng Văn

2,4820

2,4820

12

Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện nông cống giai đoạn I

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Vạn Thắng

2,4523

2,4523

13

Xây dựng đường gom xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt đoạn KM190+320 - Km191+780 (phải tuyến) trên địa bàn huyện Nông Cống.

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Tế Nông

1,0063

1,0063

14

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, Tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống (Cầu vượt đường sắt)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Hoàng Giang

0,2585

0,2585

15

Đường vào trạm y tế xã Thăng Bình

UBND xã Thăng Bình

Xã Thăng Bình

0,1770

0,1770

* Đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh

16

Dự án Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống

Công ty cổ phần nông nghiệp Samex Nông Cống

Xã Thăng Thọ

0,3513

0,3513

17

Dự án Nhà máy sản xuất đồ chơi xuất khẩu tại xã Tân Thọ, huyện Nông Cống

Công ty cổ phần Fantastic International Thanh Hóa

Xã Tân Thọ

7,3077

7,3077

XV

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư Đồng Vôi Mau, thôn 5, xã Nông Trường, huyện Triệu Sơn

UBND xã Nông Trường

Xã Nông Trường

0,3401

0,3401

2

Khu dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ), xã Thọ Phú, huyện Triệu Sơn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Phú

0,5677

0,5677

3

Điểm dân cư ông Sự, thôn Tiến Thành, xã Hợp Lý

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Hợp Lý

0,0786

0,0786

4

Điểm dân cư Đít Chứm, thôn 4, xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Dân Quyền

0,3232

0,3232

5

Khu dân cư thôn 1, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn

UBND xã Thọ Thế

Xã Thọ Thế

0,4050

0,4050

6

Khu dân cư thôn Doãn Thái (xóm 7), xã Khuyến Nông

UBND Xã Khuyến Nông

Xã Khuyến Nông

0,7442

0,7442

* Đất tôn giáo

7

Dự án đầu tư mở rộng, khôi phục Chùa làng Quần Hậu, xã An Nông, huyện Triệu Sơn

Chùa làng Quần Hậu

Xã An Nông

0,2618

0,2618

* Đất ở đô thị

8

Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã: Dân Lý, Dân Quyền

7,775

4,2353

3,5403

* Đất giao thông

9

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thọ Sơn đến ĐT.514B, xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã: Thọ Sơn, Thọ Bình

0,2923

0,2923

* Đất cơ sở văn hóa

10

Nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị trấn Nưa

UBND thị trấn Nưa

Thị trấn Nưa

0,1532

0,0766

0,0766

XVI

HUYỆN NHƯ XUÂN

* Đất giao thông

1

Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520 B đoạn qua xã Hóa Quỳ

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân

Xã Hóa Quỳ

0,0506

0,0130

0,0376

XVII

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất dân cư nông thôn

1

Điểm dân cư thôn Thành Thiện

Ban Quản lý dự án đầu tư huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Thành

0,5961

0,5961

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa (Khu tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL1 với QL 45 từ xã Hoằng Kim huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Thiệu Quang

3,9146

3,9146

3

Điểm dân cư đồng Ải, thôn Quy Xá, xã Thiệu Vận

UBND Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Vận

0,3863

0,3863

4

Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú

UBND xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Phú

0,1531

0,1531

5

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nguyên Thắng, xã Thiệu Nguyên

UBND xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Nguyên

0,2497

0,2497

6

Điểm dân cư Đồng Dinh Cao xã Thiệu Chính

UBND Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Chính

0,3346

0,3346

* Đất giáo dục

7

Trường mầm non Thiệu Viên

UBND huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Viên

0,4501

0,4501

XVIII

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu C)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

3,881

3,881

* Đất khu dân cư nông thôn

2

Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu A)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

4,1107

4,1107

3

Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu B)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

6,2748

6,2748

4

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Thanh

0,984

0,984

5

Hạ tầng điểm dân cư thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Ninh

3,971

3,971

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA DO QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó

RPH

RDD

LUC

LUK

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

9

Tổng cộng:

16,1219

16,1219

I

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và DVTM Tổng Hợp Hoằng Kim

Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Khang Thịnh Phát

Xã Hoằng Kim

0,5148

0,5148

2

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại Xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

UBND huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Tiến

0,7534

0,7534

II

HUYỆN VĨNH LỘC

* Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

Công ty TNHH Hiền Thuận

Xã Vĩnh Thịnh

0,6125

0,6125

III

HUYỆN NÔNG CỐNG

* Đất khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)

Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Hưng

Thị trấn Nông Cống

4,2147

4,2147

* Đất thương mại, dịch vụ

2

Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống.

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển môi trường đô thị và Điện năng Hà Nội

Thị trấn Nông Cống

0,7152

0,7152

IV

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư mới thôn Tân Dân

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

4,08

4,08

V

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

1,2888

1,2888

2

Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Minh Hương

Xã Đông Thịnh

1,53

1,53

VI

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

Nhà máy may Quảng Lợi

Công ty TNHH xây dựng và thương mại Quảng Lợi

Xã Quảng Định

2,4125

2,4125

PHỤ LỤC SỐ V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUC

RPH

RDD

Các loại đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

4

Tổng cộng:

132,477

110,86

I

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất giao thông

1

Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với Xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang huyện Thiệu Hóa

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Các xã: Định Bình, Định Thành, Định Hòa, Định Công

23,952

17,8

II

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất ở đô thị

2

Khu đô thị mới Đông Tân Phong

Công ty Cổ phần Đầu tư Quảng Xương Center

Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức

21,0405

17,49

III

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất công nghiệp

3

Cụm công nghiệp Hợp Thắng

Công ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc

Các xã: Hợp Thắng, Vân Sơn

69,9125

62,87

IV

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất công nghiệp

4

Cụm công nghiệp Hậu Hiền

Công ty TNHH Lắp đặt Bảo ôn Hoa Năng

Xã Minh Tâm

17,572

12,7

PHỤ LỤC SỐ VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích

Đối tượng rừng

RSX

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

8

Tổng cộng:

57,864

56,884

0,98

1

Cụm công nghiệp Cẩm Sơn

Công ty Cổ phần Đầu tư Cụm công nghiệp APG

Thị trấn Phong Sơn, xã Cẩm Yên

Huyện Cẩm Thủy

38,57

38,57

2

Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Thành

Huyện Yên Định

0,973

0,973

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thọ Sơn đến ĐT.514B, xã Thọ Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Sơn

Huyện Triệu Sơn

1,87

1,87

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn, thị trấn Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn

huyện Hà Trung

3,2

3,2

5

Mỏ sét Tam Diên giai đoạn 2

Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn

Phường Đông Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

9,38

9,38

6

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

UBND huyện Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

1,493

1,493

7

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục Trạm bơm Sông Âm, Trạm bơm chuyển tiếp, Trạm xử lý nước thải)

UBND huyện Ngọc Lặc

Xã Mỹ Tân, Vân Am

Huyện Ngọc Lặc

1,292

0,312

0,98

8

Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc

Xã Triệu Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,086

0,738

Xã Hoằng Xuân

Huyện Hoằng Hóa

0,348

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


248

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.12.246
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!