1. Đưa 09 dự án tại Phụ lục 1
kèm theo Quyết định này ra khỏi danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum
giai đoạn 2018-2020.
2. Bổ sung 84 dự án như Phụ lục
2 kèm theo Quyết định này vào danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum
giai đoạn 2018-2020.
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì,
phối hợp với các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn
vị có liên quan rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục dự án
thu hút đầu tư của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 chậm nhất trong tháng 12
năm 2020.
STT
|
Tên dự án
|
Mục tiêu
|
Địa điểm đầu tư
|
Quy mô/ công suất
|
Vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
A
|
DANH
MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM
|
51,489
|
I
|
LĨNH
VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP
|
|
33,947
|
1
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei
|
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 89, 94, xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei
|
730 ha
|
2,044
|
2
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Xốp, huyện Đăk Glei
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 70, 71, xã Xốp, huyện Đăk Glei
|
600 ha
|
1,680
|
3
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
2.291 ha
|
5,612
|
4
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 720, 745, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
356 ha
|
872
|
5
|
Dự án nuôi trồng, chế biến
thuỷ sản nước ngọt tại huyện Ia H'Drai
|
Nuôi các loại các nước ngọt tập
trung kỹ thuật cao gắn với xây dựng nhà máy chế biến thủy sản
|
Lòng hồ thuỷ điện Sê San 4, huyện Ia H'Drai
|
3.000 ha
|
3,150
|
6
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Văn Xuôi và xã Ngọk Yêu, huyện Tu Mơ Rông
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Xã Văn Xuôi và xã Ngọk Yêu, huyện Tu Mơ Rông
|
1.400 ha
|
3,430
|
7
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi
|
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 184, 186, xã Pờ Y , huyện Ngọc Hồi
|
500 ha
|
1,400
|
8
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đắk Dục, huyện Ngọc Hồi
|
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Xã Đắk Dục, huyện Ngọc Hồi
|
416 ha
|
1,164
|
9
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Xã Ya Tăng, xã Hơ Moong và xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Xã Ya Tăng, xã Hơ Moong và xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy
|
557 ha
|
1,560
|
10
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Pờ Ê, huyện Kon Plông
|
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 435, 438, 439, xã Pờ Ê , huyện Kon Plông
|
226 ha
|
554
|
11
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 492, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
256 ha
|
627
|
12
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Pô Kô và xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Xã Pô Kô và xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô
|
424 ha
|
1,187
|
13
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà
|
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà
|
214 ha
|
599
|
14
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Ngọk Réo, huyện Đăk Hà
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, xã Ngọk Réo, huyện
Đăk Hà
|
3.596 ha
|
10,068
|
II
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
5,388
|
1
|
Nhà máy điện gió tại huyện Sa
Thầy
|
Sản xuất điện năng từ nguồn
năng lượng gió để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Huyện Sa Thầy
|
50 MW 15 ha
|
1,800
|
2
|
Nhà máy điện năng lượng mặt
trời tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
Sản xuất điện năng từ nguồn
năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Thôn 2, 6, tiểu khu 538, 539, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
84 MW 150 ha
|
1,344
|
3
|
Nhà máy điện năng lượng mặt
trời tại xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
Sản xuất điện năng từ nguồn
năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Thôn 7,8,9, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
59 MW 70 ha
|
944
|
4
|
Nhà máy điện mặt trời Đăk
Long, huyện Đăk Hà
|
Sản xuất điện năng từ nguồn
năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Thôn Kon Teo, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà
|
75 MW 90 ha
|
1,300
|
III
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG-THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-DU LỊCH
|
|
9,280
|
1
|
Khu công viên giải trí,
thương mại- dịch vụ và dân cư khu vực công viên Đăk ToRech
|
Phát triển, mở rộng các khu
dân cư hiện trạng và mới. Hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ lân cận
công viên Đăk ToRech
|
Phường Duy Tân. TP. Kon Tum
|
200 ha
|
1,200
|
2
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và phát triển dân cư phía Bắc xã Đăk Cấm,
thành phố Kon Tum
|
Khai thác lợi thế về địa hình
và cảnh quan để phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu của khác du lịch
kết hợp phát hạ tầng khu dân cư lân cận
|
Xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
505 ha
|
8,080
|
IV
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
2,874
|
1
|
Khu đô thị thương mại, dịch vụ
dọc tuyến Quốc lộ 24
|
Phát triển, mở rộng các khu dân
cư hiện trạng và mới; hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ cửa ngõ phía
Đông thành phố Kon Tum
|
Xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
100 ha
|
661
|
2
|
Khu đô thị, thương mại, dịch
vụ mới khu vực dự kiến xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum
|
Phát triển, mở rộng các khu
dân cư hiện trạng và mới; hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ khu vực
Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum
|
Xã Đăk Blà, phường Duy tân, thành phố Kon Tum
|
100 ha
|
661
|
3
|
Khu đô thị mới phía Tây phường
Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum
|
Phát triển, mở rộng các khu
dân cư hiện trạng và mới
|
Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum
|
180 ha
|
1,552
|
B
|
DANH
MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM
|
8,948
|
I
|
LĨNH
VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP
|
|
3,716
|
1
|
Dự án trồng cây dược liệu dưới
tán rừng tại huyện Sa Thầy
|
Sử dụng hiệu quả quỹ đất dưới
tán rừng để trồng các loại cây dược liệu thích hợp nhằm thúc đẩy phát triển
kinh tế địa phương
|
Huyện Sa Thầy
|
200 ha
|
560
|
2
|
Dự án trồng cây dược liệu gắn
với quản lý, bảo vệ rừng
|
Phát triển các loại cây dược
liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế -
xã hội của huyện.
|
Xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
100 ha
|
245
|
3
|
Dự án trồng cây dược liệu kết
hợp du lịch sinh thái tại xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
Phát triển các loại cây dược
liệu kết hợp du lịch sinh thái nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của
huyện.
|
Tiểu khu 509, 510, xã Đăk Tơ Lung , huyện Kon Rẫy
|
200 ha
|
490
|
4
|
Dự án xây dựng vùng cây dược
liệu tại xã Văn Lem, huyện Đăk Tô
|
Phát triển các loại cây dược
liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế -
xã hội của huyện.
|
Xã Văn Lem, huyện Đăk Tô
|
100 ha
|
280
|
5
|
Dự án trồng các loại rau, hoa
ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
Sản xuất rau, hoa các loại để
tiêu thụ nội địa và hướng tới xuất khẩu
|
Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
50 ha
|
140
|
6
|
Dự án nuôi cá nước lạnh trên
các lòng hồ thủy điện tại huyện Kon Plông
|
Nuôi cá Tầm, cá Hồi và các loại
cá thương phẩm khác trên các lòng hồ thủy điện và kết hợp sản xuất giống cá
|
Lòng hồ thủy điện Thượng Kon Tum, xã Đăk Tăng và Lòng hồ thủy điện Đăk
Đring, xã Đăk Nên, huyện Kon Plông
|
30 lồng
|
30
|
7
|
Dự án nuôi trồng thủy sản
trên lòng hồ thủy lợi tại xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
Nuôi các loại cá thương phẩm
nhằm phục vụ nhu cầu trong và ngoài tỉnh
|
Các đập thủy lợi, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
10,6 ha
|
30
|
8
|
Dự án nuôi bò thịt tại xã Đăk
Nên và xã Đăk Ring, huyện Kon Plông
|
Nuôi bò thịt khoảng 1000 con,
liên kết hộ dân phát triển cánh đồng cỏ chăn nuôi
|
Xã Đăk Nên và xã Đăk Ring, huyện Kon Plông
|
50 ha
|
210
|
9
|
Dự án nuôi bò thịt tại xã Pờ
Ê, huyện Kon Plông
|
Nuôi bò thịt khoảng 1000 con,
liên kết hộ dân phát triển cánh đồng cỏ chăn nuôi
|
Xã Pờ Ê, huyện Kon Plông
|
50 ha
|
210
|
10
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Thôn 10,11, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
50 ha
|
140
|
11
|
Dư án đầu tư phát triển vùng
nguyên liệu giấy gắn với nhà máy chế biến bột giấy
|
Đầu tư phát triển trồng cây
Keo lai, xây dựng nhà máy sơ chế, chế biến nguyên liệu từ cây keo lai
|
Xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông
|
500 ha
|
100
|
12
|
Dự án đầu tư trồng và phát
triển cây dược liệu tại xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà
|
Đầu tư phát triển các loại
cây dược liệu phù hợp với địa phương nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong và
ngoài tỉnh
|
Thôn Đăk Bình và thôn ĐăkLợi, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà
|
30 ha
|
84
|
13
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đăk Man, huyện Đăk Glei
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Thôn Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei
|
50 ha
|
140
|
14
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 683A, 694, xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai
|
100 ha
|
245
|
15
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Thôn 1, 2, 3, 4, xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy
|
50 ha
|
140
|
16
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 523, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy
|
30 ha
|
84
|
17
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Kon Đào, huyện Đăk Tô
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Thôn 3 và thôn Đăk Lung, xã Kon Đào, huyện Đăk Tô
|
60 ha
|
168
|
18
|
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
Sản xuất các sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Tiểu khu 296, 297, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
150 ha
|
420
|
II
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
1,270
|
1
|
Dự án đầu tư cụm công nghiệp
thị trấn Sa Thầy
|
Đầu tư hệ thống công trình hạ
tầng hoàn chỉnh, hiện đại và đồng bộ nhằm thu hút đầu tư, phát triển kinh tế-xã
hội tại địa phương
|
Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy
|
25 ha
|
75
|
2
|
Dự án xây dựng và hình thành khu
công nghiệp tập trung chế biến dược liệu kết hợp xây dựng vườn giống, khu thực
nghiệm, nghiên cứu tại xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy
|
Khai thác nguồn nguyên liệu
dược liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân
|
Thôn 3, 4, xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy
|
191 ha
|
600
|
3
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh
hoạt huyện Kon Rẫy
|
Xử lý rác thải trên địa bàn
huyện Kon Rẫy đảm bảo vệ sinh môi trường nhằm thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
01 ha
|
100
|
4
|
Nhà máy chế biến thức ăn gia
súc tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
Sản xuất thức ăn gia súc để
cung cấp cho thị trường trong và ngoài tỉnh
|
Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
05 ha
|
50
|
5
|
Nhà máy sản xuất nước khoáng
tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
Sản xuất nước khoáng đóng
chai phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân trong và ngoài tỉnh
|
Khổi 7, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
04 ha
|
80
|
6
|
Dự án đầu tư điện năng mặt trời
tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Sản xuất điện năng từ nguồn
năng lượng mặt trời để bán cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Khu I - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi
|
5MW 7,5 ha
|
100
|
7
|
Dự án nhà máy chế biến dược
liệu tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông
|
Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các
sản phẩm dược liệu trên địa bàn huyện, chế biến sâu các sản phẩm dược liệu của
địa phương để nâng cao giá trị sản phẩm, phục vụ nhu cầu tiêu thụ của người
dân
|
Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông
|
10 ha
|
105
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng Cụm công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp nhằm thu hút đầu tư sản xuất kinh doanh vào Cụm công
nghiệp-tiểu thủ công nghiệp
|
Xã Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi
|
Từ 4,9 ha lên 10 ha
|
30
|
9
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng tại
Cụm công nghiệp Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm
Công nghiệp nhằm thu hút, di dời, sắp xếp doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở sản
xuất, hộ gia đình sản xuất kinh doanh theo quy hoạch chuẩn công nghiệp, công
nghệ tiên tiến
|
Thôn Kon Gung, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
30 ha
|
90
|
10
|
Nhà máy chế biến cà phê tại
thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
Sản xuất các sản phẩm chất lượng
cao từ cà phê gắn với thúc đẩy phát triển vùng chuyên sản xuất cà phê sạch
trên địa bàn huyện
|
TDP 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
02 ha 3.650 tấn cà phê/năm
|
40
|
III
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG-THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-DU LỊCH
|
|
2,179
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng chợ Tân
Cảnh, huyện Đăk Tô
|
Phục vụ nhu cầu mua sắm của
nhân dân và kinh doanh của tiểu thương
|
Xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô
|
3,8 ha
|
76
|
2
|
Dự án đầu tư hạ tầng và du lịch
thôn Đăk Sing, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
phục vụ nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài tỉnh
|
Xã Văn Lem, huyện Đăk Tô
|
05 ha
|
80
|
3
|
Siêu thị trung tâm huyện Đăk
Tô
|
Phục vụ nhu cầu mua sắm của
nhân dân và kinh doanh của tiểu thương
|
Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
0,7 ha
|
47
|
4
|
Dự án khu lịch sinh thái rừng
thông thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng
gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái
|
Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
150 ha
|
480
|
5
|
Dự án khu du lịch sinh thái tại
xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng
gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái
|
Thôn 7, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
120 ha
|
320
|
6
|
Dự án điểm dịch vụ và bến
thuyền trên sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Phục vụ nhu cầu vui chơi trên
nước và cung cấp các sản phẩm dịch vụ khác cho khách du lịch trong và ngoài tỉnh
|
Thành phố Kon Tum
|
01 ha
|
30
|
7
|
Khu nhà phố thương mại trung
tâm huyện Ngọc Hồi
|
Hình thành một khu nhà phố
thương mại đồng bộ, theo hướng hiện đại, tạo điểm nhấn cho đô thị huyện Ngọc
Hồi, đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng hóa, dịch vụ của người dân
|
Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
|
12.893 m2
|
200
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa Chợ thị trấn
Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư
nâng cấp và quản lý kinh doanh chợ trung tâm huyện để đáp ứng nhu cầu mua bán
trao đổi hàng hóa của người dân
|
Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
|
01 ha
|
40
|
9
|
Chợ dân sinh thôn 5, xã Hà
Mòn, huyện ĐăK Hà
|
Thu hút đầu tư cơ sở hạ tầng
khu chợ dân sinh, thúc đẩy phát triển thương mại trên địa bàn huyện
|
Thôn 5, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà
|
0,4 ha
|
10
|
10
|
Dự án làng du lịch cộng đồng tại
thôn Kon Trang Long Loi, thị trấn Đăk Hà gắn với khai thác phát triển du lịch
lòng hồ thuỷ điện Plei Krông.
|
Phát triển hạ tầng du lịch
đáp ứng nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài tỉnh
|
Thôn Kon Trang Long Loi, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
3,5 ha
|
56
|
11
|
Bệnh viện chất lượng cao huyện
Đăk Hà
|
Đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh
chất lượng cao của người dân trên địa bàn tỉnh
|
TDP 4 B thị trấn ĐăkHà, huyện Đăk Hà
|
02 ha 100 giường bệnh
|
150
|
12
|
Trung tâm ngoại ngữ chất lượng
cao tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
Đáp ứng và nâng cao trình độ
ngoại ngữ cho người dân trên địa bàn huyện
|
TDP 4 B thị trấn ĐăkHà, huyện Đăk Hà
|
0,13 ha 06 phòng học và 03 phòng hành chính
|
30
|
13
|
Trường học chất lượng cao thị
trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
Đáp ứng nhu cầu đào tạo chất
lượng cao của người dân trên địa bàn huyện
|
TDP 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
05 ha
|
200
|
14
|
Siêu thị trung tâm huyện Đăk
Hà
|
Phục vụ nhu cầu mua sắm của
nhân dân
|
TDP 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
0,5 ha
|
30
|
15
|
Dự án Trạm dừng nghỉ tại rừng
Đăk Uy, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
Phát triển hạ tầng, chỉnh
trang đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
Thôn 2, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
05 ha
|
30
|
16
|
Khu thương mại dịch vụ, phố
chợ trung tâm thị trấn Đăk Hà giai đoạn 1 (khu vực từ đường Quang Trung đến
đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch)
|
Phát triển hạ tầng thương mại,
đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
TDP 2A, thị trấn Đăk Hà
|
20 ha
|
200
|
17
|
Khu thương mại dịch vụ, phố chợ
trung tâm thị trấn Đăk Hà giai đoạn 2 (khu vực từ đường Quang Trung đến đường
24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch)
|
Phát triển hạ tầng thương mại,
đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
TDP 2A, thị trấn Đăk Hà
|
20 ha
|
200
|
IV
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
1,783
|
1
|
Dự án chỉnh trang đô thị khu
vực đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kon Tum
|
Khai thác hiệu quả tiềm năng
quỹ đất xây dựng, hình thành và kết nối cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với khu
vực lân cận; góp phần làm động lực phát triển kinh tế- xã hội thành phố Kon
Tum
|
Phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
7,3 ha
|
86
|
2
|
Dự án mở rộng không gian đô
thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum
|
Khai thác hiệu quả tiềm năng quỹ
đất xây dựng, hình thành và kết nối cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với khu vực
lân cận; góp phần làm động lực phát triển kinh tế- xã hội thành phố Kon Tum
|
Phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum
|
28 ha
|
256
|
3
|
Dự án khu dân cư mới Đăk
Tráp, huyện Ngọc Hồi
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới kết hợp với trung tâm hành
chính mới của huyện
|
Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
|
43 ha
|
265
|
4
|
Dự án khu dân cư tổ dân phố
10, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Tổ dân phố 10, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
14,2 ha
|
160
|
5
|
Dự án khu dân cư thôn Tân Lập
A, xã Đăk Hring, huyện Kon Rẫy
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà
|
1,7 ha
|
13
|
6
|
Khu đô thị Nam Đăk Hà giai đoạn
1 (khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đăk
Ui)
|
Phát triển hạ tầng và chỉnh
trang đô thị thị trấn Đăk Hà
|
TDP 2A, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
09 ha
|
110
|
7
|
Khu đô thị Nam Đăk Hà giai đoạn
2 (khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đăk
Ui)
|
Phát triển hạ tầng và chỉnh
trang đô thị thị trấn Đăk Hà
|
TDP 2A, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
07 ha
|
80
|
8
|
Dự án đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng khu vực phía Đông và phía Tây, thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring, huyện
Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng để hình thành và phát triển khu dân cư mới
|
Thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà
|
11,4 ha
|
90
|
9
|
Dự án đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng tại thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng để hình thành và phát triển khu dân cư mới
|
Thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
4,7 ha
|
37
|
10
|
Dự án khu dân cư mới thôn Đăk
Lộc, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Thôn Đăk Lộc, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà
|
02 ha
|
15
|
11
|
Khu dân cư phía Đông Quốc lộ
14 giai đoạn 1, thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
15 ha
|
115
|
12
|
Khu dân cư phía Đông Quốc lộ
14 giai đoạn 2, thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
16 ha
|
123
|
13
|
Dự án đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng khu vực phía Đông và phía Nam xã Đăk La, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới
|
Thôn 1, xã Đăk La, huyện Đăk Hà
|
05 ha
|
40
|
14
|
Dự án khu dân cư tổ dân phố
6, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà (phía Đông của kho Huy Hùng)
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Tổ dân phố 6, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
09 ha
|
100
|
15
|
Dự án khu dân cư tổ dân phố
5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà (phía Đông của Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc)
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
15 ha
|
170
|
16
|
Dự án khu dân cư tổ dân phố
4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ
sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới
|
Tổ dân phố 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
20 ha
|
123
|