1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
tổ chức kêu gọi, thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh có hiệu quả; định kỳ hàng năm
tiến hành rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự
án thu hút đầu tư phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; đăng tải nội
dung của Quyết định này lên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan lựa chọn và xây dựng biểu mô tả một
số dự án trọng điểm ưu tiên thu hút đầu tư để phục vụ công tác quảng bá, xúc tiến
đầu tư.
TT
|
Tên dự án
|
Mục tiêu
|
Địa điểm đầu tư
|
Quy mô/công suất
|
Vốn đầu tư
(tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH
KON TUM
|
78.170
|
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP
|
|
9.250
|
|
1
|
Dự án thuê rừng đầu tư trồng, chế biến các sản phẩm
sâm Ngọc Linh
|
Thuê rừng để quản lý bảo vệ và phát triển rừng, kết
hợp trồng, chế biến các sản phẩm sâm Ngọc Linh
|
H. Tu Mơ Rông
|
1000 ha
|
2.000
|
Quy hoạch phát triển
Sâm Ngọc Linh tỉnh Kon Tum đến năm 2025
|
2
|
Dự án trồng và chế biến Hồng đảng sâm, sâm Đương
quy tại huyện Tu Mơ Rông
|
Đầu tư phát triển vùng dược liệu Hồng đảng sâm,
sâm Đương quy tập trung gần với chế biến và liên kết chuỗi giá trị
|
H. Tu Mơ Rông
|
1000 ha
|
500
|
Đề án đầu tư, phát
triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
3
|
Dự án trồng và chế biến Hồng đảng sâm, sâm Đương
quy tại huyện Đăk Glei
|
Đầu tư phát triển vùng dược liệu Hồng đảng sâm,
sâm Đương quy tập trung gắn với chế biến và liên kết chuỗi giá trị
|
H. Đăk Glei
|
1000 ha
|
500
|
Đề án đầu tư, phát
triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
4
|
Dự án trồng và chế biến Hồng đảng sâm, sâm Đương
quy tại huyện Kon Plông
|
Đầu tư phát triển vùng dược liệu Hồng đảng sâm,
sâm Đương quy tập trung gắn với chế biến và liên kết chuỗi giá trị
|
H. Kon PLông
|
1000 ha
|
500
|
Đề án đầu tư, phát
triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
5
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao thành phố Kon Tum
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
TP. Kon Tum
|
200 ha
|
400
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gần với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
6
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Đăk Hà
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Đăk Hà
|
100 ha
|
200
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
7
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung kỹ thuật
cao Kon Tum
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn kỹ thuật cao gắn
với chế biến các sản phẩm từ thịt lợn
|
TP. Kon Tum
|
200.000 con
200 ha
|
1.000
|
|
8
|
Dự án Tổ hợp trang trại chăn nuôi tập trung công
nghiệp sạch Đăk Hà
|
Xây dựng Tổ hợp trang trại nuôi lợn thịt, lợn
nái, lợn giống; Nhà máy giết mổ, chế biến thịt lợn; Nhà máy chế biến thức ăn
|
H. Đăk Hà
|
50.000 con
100 ha
|
650
|
|
9
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung kỹ thuật
cao Ia HD'Rai
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn kỹ thuật cao gắn
với chế biến các sản phẩm từ thịt lợn
|
H. Ia H'Drai
|
200.000 con
200 ha
|
1.000
|
|
10
|
Dự án chăn nuôi bò thịt chất lượng cao Ia H'Drai
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi bò thịt tập trung kỹ
thuật cao, gắn với chế biến thực phẩm
|
H. Ia H’Drai
|
40.000 con
1.000 ha
|
2.000
|
|
11
|
Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế
biến
|
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu rừng trồng;
xây dựng Nhà máy sản xuất các loại ván, gỗ công nghệ cao
|
H. Kon Rẫy, Ngọc Hồi,
Đăk Glei, Sa Thầy
|
5000 ha
|
500
|
Đề án phát triển
lâm nghiệp theo hướng bền vững tỉnh Kon Tum
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
46.900
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Tân cảnh
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Tân Cảnh, H. Đăk
Tô
|
110 MW
176 ha
|
2.310
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 1
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Ia Tơi, H. Ia
H'Drai
|
330 MW
500 ha
|
7.260
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Ia Tơi, H. Ia
H'Drai
|
210 MW
320 ha
|
4.830
|
|
4
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 3
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Ia Tơi, H. Ia
H'Drai
|
450 MW
680 ha
|
9.900
|
|
5
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 4
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Ia Tơi, H. Ia
H’Drai
|
250 MW
400 ha
|
6.000
|
|
6
|
Nhà máy điện mặt trời Sạc Ly
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Sa Nghĩa, H. Sa Thầy
|
75 MW
120 ha
|
1.800
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời Đăk Ruồng
|
Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để
bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Đăk Ruồng, H. Kon
Rẫy
|
300 MW
592 ha
|
6.900
|
|
8
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Bờ Y,
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xây dựng mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật
hoàn chỉnh, tạo một khu công nghiệp tập trung, hiện đại và đồng bộ
|
Khu kinh tế cửa khẩu
quốc tế Bờ Y
|
794 ha
|
7.900
|
Quy hoạch chung
khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG -
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH
|
|
7.350
|
|
1
|
Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp
sân golf
|
Xây dựng quần thể sân Golf kết hợp với xây dựng
khu đô thị - du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm dọc tuyến
tránh phía Đông thành phố Kon Tum
|
Xã Đăk Rơ Wa, TP.
Kon Tum
|
380 ha
|
1.000
|
Quy hoạch chung
thành phố Kon Tum đến năm 2030
|
2
|
Sân golf kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
|
Xây dựng sân Golf kết hợp du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng và các dịch vụ đi kèm để thu hút khách du lịch trong và ngoài nước
|
H. Kon Plông
|
100 ha
|
1.000
|
Quy hoạch xây dựng
Vùng du lịch sinh thái Măng Đen và Quy hoạch chung đô thị Kon Plông, huyện
Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2030
|
3
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng ven sông Đăk Bla - Phường Lê Lợi
|
Phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng cho khách trong và
ngoài nước
|
Lô đất RS, phường
Lê Lợi, TP. Kon Tum
|
17,3 ha
|
380
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị Nam sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
4
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng ven sông Đăk Bla - Xã Chư Hreng
|
Phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng cho khách trong và
ngoài nước
|
Các lô đất ký hiệu
VCGT1 - VCGT7, xã Chư Hreng, TP. Kon Tum
|
50 ha
|
1.100
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
5
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng Bungalow
|
Tạo ra hệ thống các cơ sở lưu trú và các sản phẩm
dịch vụ du lịch mới phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, ngắm cảnh sông Đăk Bla
|
Xã Chư Hreng, xã
Đăk Rơ Wa, TP. KonTum
|
15 ha
|
100
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
6
|
Khu du lịch sinh thái rừng Đặc dụng Đăk Uy
|
Thuê rừng kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng
kết hợp nghiên cứu khoa học thực nghiệm
|
H. Đăk Hà
|
542,4 ha
|
200
|
Đề án phát triển
du lịch tỉnh Kon Tum
|
7
|
Dự án sinh thái bán ngập lụt trên sông Đăk Bla
|
Khai thác lợi thế dòng sông Đăk La, tạo ra một điểm
du lịch hấp dẫn để thu hút khách du lịch đến với thành phố Kon Tum nói riêng
và tỉnh Kon Tum nói chung
|
TP. Kon Tum
|
50 ha
|
100
|
|
8
|
Khu du lịch sinh thái - lòng hồ Ia Chim
|
Xây dựng hạ tầng kinh doanh du lịch sinh thái gắn
với lòng hồ thủy điện Ya Ly
|
Xã Ia Chim, TP.
Kon Tum
|
200 ha
|
100
|
|
9
|
Dự án du lịch sinh thái Thác Pa Sỹ và Thác Lô Ba
|
Khai thác lợi thế về địa hình và cảnh quan để
phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí của người
dân địa phương và các tỉnh lân cận
|
Xã Đăk Long, H.
Kon Plông
|
100 ha
|
100
|
Quy hoạch xây dựng
Vùng du lịch sinh thái Măng Đen và Quy hoạch chung đô thị Kon Plông, huyện
Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2030
|
10
|
Khách sạn 5 sao ven sông Đăk Bla 1
|
Đầu tư cơ sở vật chất về dịch vụ khách sạn, nhà
hàng. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách về ăn, nghỉ, vui chơi giải trí chất
lượng cao
|
Lô đất DVCC2, P.
Thống Nhất, TP. Kon Tum
|
1,8 ha
|
300
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
11
|
Khách sạn 5 sao ven sông Đăk Bla 2
|
Đầu tư cơ sở vật chất về dịch vụ khách sạn, nhà
hàng. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách về ăn, nghỉ, vui chơi giải trí chất
lượng cao
|
Lô đất DVCC3, P Thống
Nhất, TP. Kon Tum
|
1,77 ha
|
300
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
12
|
Khách sạn kết hợp trung tâm hội nghị
|
Đầu tư kinh doanh dịch vụ khách sạn ven sông Đăk
Bia, kết hợp dịch vụ hội nghị - sự kiện
|
Lô đất DVKS1, P.
Thống Nhất, TP. Kon Tum
|
2,25 ha
|
810
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
13
|
Trung tâm thương mại kết hợp
nhà phố - chợ
|
Phát triển trung tâm thương mại tại cửa ngõ phía
Nam thành phố đủ năng lực đáp ứng nhu cầu kinh doanh, mua sắm và các sinh hoạt
của nhân dân khu đô thị mới, kết hợp khu nhà ở
|
Khu vực HTX cơ khí
1-5 (cũ), P. Lê Lợi, TP. Kon Tum
|
10,9 ha
|
100
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị Nam sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
14
|
Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố - Đường Bà
Triệu - Thành phố Kon Tum
|
Chỉnh trang đô thị, phát triển trung tâm thương mại
tại trung tâm thành phố, đáp ứng nhu cầu kinh doanh, mua sắm và các sinh hoạt
của nhân dân trong khu vực, kết hợp khu nhà ở
|
Đất trụ sở Sở
GTVT, Cty 79, Cty CP TVXD Giao thông... TP. Kon Tum
|
1,8 ha
|
200
|
Điều chỉnh bổ sung
quy hoạch chi tiết xây dựng các phường Quang Trung, Quyết Thắng, Thống Nhất,
Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
15
|
Tổ hợp thương mại - dịch vụ
- nhà phố kết hợp vui chơi giải trí thanh thiếu nhi - Đường Trường Chinh
|
Xây dựng khu thương mại - dịch vụ; phát triển các
khu nhà phố đô thị; xây dựng vui vui chơi giải trí thanh thiếu nhi
|
Khu đất Trung đoàn
66 (cũ), P. Trường Chinh, TP. Kon Tum
|
19 ha
|
500
|
-
|
16
|
Các khu Dịch vụ văn phòng
|
Xây dựng trụ sở của
các ngân hàng hoạt động trên địa bàn tỉnh; đầu tư kinh doanh dịch vụ văn
phòng cho thuê; tạo bộ mặt khang trang, hiện đại cho Khu trung tâm hành chính
phía Bắc của tỉnh
|
Phường Thắng Lợi,
TP. Kon Tum
|
Quy mô 5-7 tầng, Tổng
DT 3,57 ha
|
700
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
-
|
Dịch vụ văn phòng 1
|
Lô đất ký hiệu
DVCC9
|
0,77 ha
|
150
|
-
|
Dịch vụ văn phòng 2
|
Lô đất ký hiệu
DVCC10
|
0,79 ha
|
150
|
-
|
Dịch vụ văn phòng 3
|
Lô đất ký hiệu
DVCC11
|
0,47 ha
|
100
|
-
|
Dịch vụ văn phòng 4
|
Lô đất ký hiệu
DVCC12
|
0,83 ha
|
150
|
-
|
Dịch vụ văn phòng 5
|
Lô đất ký hiệu
DVCC13
|
0,71 ha
|
150
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho
bãi, dịch vụ cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Khai thác tiềm năng quỹ đất để phát triển
Logistics, kho bãi, dịch vụ tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y.
Kế thừa và phát triển những mặt tích cực của các
cơ sở kinh tế kỹ thuật và hệ thống hạ tầng xã hội đã và đang thực hiện.
|
Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
12 ha
|
360
|
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Bờ Y.
Quy hoạch PT hệ thống TT logistics trên địa bàn cả
nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu I, Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
14.670
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng
Khu đô thị Bắc Bờ Y và hạ tầng Khu đô thị Nam Bờ Y
|
Từng bước xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển
thành đô thị loại II vùng biên giới, nhằm khai thác có hiệu quả các điều kiện
về địa lý - chính trị - kinh tế - xã hội
|
Khu kinh tế cửa khẩu
Quốc tế Bờ Y
|
1000 ha
|
8.000
|
Quy hoạch chung
xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
2
|
Khu đô thị sinh thái - du lịch gắn với công viên
phía Bắc Kon Tum
|
Hình thành trung tâm công cộng, dịch vụ thương mại
cửa ngõ phía Bắc thành phố Kon Tum, công viên sinh thái nghỉ ngơi cấp đô thị;
cải tạo chỉnh trang và phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới
(khu vực đường Võ Nguyên Giáp, xã Vinh Quang và xã Đăk Cấm, thành phố Kon
Tum)
|
TP. Kon Tum
|
330 ha
|
950
|
Quy hoạch phân khu
khu vực Công viên phía Bắc thành phố Kon Tum
|
3
|
Khu đô thị mới số 1 Đông Bắc dọc tuyến tránh đường
HCM
|
Xây dựng khu đô thị mới tại khu vực phía Đông Bắc
thành phố nhằm giảm áp lực về mật độ dân số tập trung ở trung tâm thành phố
và phục vụ công tác di dời giải tỏa dân ở các vùng quy hoạch của thành phố
|
Phường Ngô Mây, xã
Đăk Cấm, TP. Kon Tum
|
500 ha
|
3.000
|
Vị trí tại nút
giao đường Hồ Chí Minh và đường tránh phía Đông thành phố Kon Tum
|
4
|
Khu dân cư mới số 2 dọc tuyến tránh đường HCM
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Xã Đăk Rơ Wa, TP.
Kon Tum
|
100 ha
|
600
|
Vị trí tại xã Đăk
Rơ Wa, gắn Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp sân golf
|
5
|
Khu dân cư mới số 3 dọc tuyến tránh đường HCM
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Xã Hòa Bình, TP.
Kon Tum
|
100 ha
|
600
|
Vị trí tại Khu vực
giãn dân, đường tránh phía Đông thành phố Kon Tum
|
6
|
Khu đô thị sinh thái Tây phường Quyết Thắng,
thành phố Kon Tum
|
Chỉnh trang đô thị; xây dựng khu đô thị cao cấp
ven sông Đăk Bla (phía Bắc Ngục Kon Tum)
|
Phường Quyết Thắng,
Quang Trung TP. Kon Tum
|
150 ha
|
1.000
|
Quy hoạch chung
thành phố Kon Tum đến năm 2030
|
7
|
Khu đô thị mới phía Nam
ven sông Đăk Bla
|
Xây dựng khu đô thị kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng
cao cấp
|
Xã Chư Hreng, TP.
Kon Tum
|
30 ha
|
240
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
8
|
Dự án khai thác quỹ đất 01 tuyến đường nối HCM đi
QL24
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Tổ 4, P. Trần Hưng
Đạo, TP. Kon Tum
|
19 ha
|
150
|
|
9
|
Dự án khai thác quỹ đất 02 tuyến đường nối HCM đi
QL24
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Thôn Đăk Prông, xã
Chư Hreng, TP. Kon Tum
|
16 ha
|
130
|
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM
|
6.561
|
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM
NGHIỆP
|
|
1.670
|
|
1
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Đăk Tô
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Đăk Tô
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Tu Mơ Rông
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H.Tu Mơ Rông
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gần với chế biến trên địa bàn tỉnh KonTum
|
3
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Đăk Glei
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Đăk Glei
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
4
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Ngọc Hồi
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Ngọc Hồi
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
5
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Kon Rẫy
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Kon Rẫy
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
6
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Sa Thầy
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Sa Thầy
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
7
|
Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Ia H'Drai
|
Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho
thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
H. Ia H'Drai
|
50-100 ha
|
100
|
Đề án phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
8
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung
Ngọc Hồi
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập
trung
|
H. Ngọc Hồi
|
10.000 con
50 ha
|
100
|
|
9
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung
Kon Rẫy
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập
trung
|
H. Kon Rẫy
|
10.000 con
50 ha
|
100
|
|
10
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung
Đăk Tô
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập
trung
|
H. Đăk Tô
|
10.000 con
50 ha
|
100
|
|
11
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung
Đăk Glei
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập
trung
|
H. Đăk Glei
|
10.000 con
50 ha
|
100
|
|
12
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung
Tu Mơ Rông
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập
trung
|
H. Tu Mơ Rông
|
10.000 con
50 ha
|
100
|
|
13
|
Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản nước ngọt tập
trung gắn với chế biến Đăk Hà
|
Nuôi các loại cá nước ngọt tập trung kỹ thuật
cao; xây dựng nhà máy chế biến thủy sản
|
H. Đăk Hà
|
50 ha
|
100
|
|
14
|
Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản nước ngọt tập
trung gắn với chế biến Sa Thầy
|
Nuôi các loại cá nước ngọt tập trung kỹ thuật
cao; xây dựng nhà máy chế biến thủy sản
|
H. Sa Thầy
|
50 ha
|
100
|
|
15
|
Sản xuất hạt giống cây trồng ôn đới
|
- Xây dựng khu chọn tạo, lai tạo giống; hệ thống
sân phơi, kho bảo quản, đóng gói sản phẩm.
- Cung cấp hạt giống cây ôn đới đảm bảo chất lượng,
mang tính đặc trưng, năng suất cao, phẩm chất tốt
|
Khu nông nghiệp
ƯDCNC Măng Đen, H. Kon Plông
|
10 ha
|
120
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau, củ, quả ôn đới
ứng dụng công nghệ cao
|
- Xây dựng hệ thống nhà màng thông minh.
- Tổ chức sản xuất các loại rau, củ, quả ứng dụng
công nghệ cao.
- Xây dựng khu đóng gói, kho lạnh bảo quản các sản
phẩm rau, củ, quả ôn đới.
- Cung cấp các sản phẩm rau, củ, quả công nghệ
cao tiêu chuẩn VietGap phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu.
|
Khu nông nghiệp
ƯDCNC Măng Đen, H. Kon Plông
|
30 ha
|
150
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
2.770
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy chế biến rau, củ, quả tại Kon
Plông
|
Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần
tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân
|
H. Kon Plông
|
10 ha
|
250
|
|
2
|
Xây dựng Nhà máy chế biến rau, củ, quả tại Kon
Tum
|
Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần
tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân
|
TP. Kon Tum
|
10 ha
|
250
|
|
3
|
Chăn nuôi tập trung và chế biến súc sản - Huyện
la H'Drai
|
Chăn nuôi, chế biến súc sản thương phẩm để phục vụ
nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
H. Ia H'Drai
|
20 ha
|
200
|
|
4
|
Chăn nuôi tập trung và chế biến súc sản - Huyện
Kon Plông
|
Chăn nuôi, chế biến súc sản thương phẩm để phục vụ
nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
H. Kon Plông
|
20 ha
|
200
|
Quy hoạch tổng thể
phát triển ngành Công Thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2020, định hướng đến
năm 2025
|
5
|
Nhà máy tinh chế nghệ vàng (curcumin)
|
Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần
tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân
|
H. Ia H'Drai
|
50 tấn/năm
|
30
|
6
|
Nhà máy chế biến dược liệu [hồng đẳng sâm, sâm
đương quy)
|
Nâng cao giá trị, xây dựng và phát triển thương
hiệu cho các sản phẩm đặc trưng của tỉnh
|
H. Kon Plông
|
100 tấn củ tươi/năm
|
50
|
7
|
Nhà máy chế biến dược liệu (sâm ngọc linh, hồng đẳng
sâm, sâm đương quy)
|
Nâng cao giá trị, xây dựng và phát triển thương
hiệu cho các sản phẩm đặc trưng của tỉnh
|
H. Đăk Tô
|
50 tấn nguyên liệu
tươi/năm
|
30
|
8
|
Nhà máy chế biến nước hoa quả (chanh dây)
|
Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần
tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân
|
H. Đăk Hà
|
40.000 tấn nguyên liệu/năm
|
30
|
9
|
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ dược liệu
|
Nâng cao giá trị, xây dựng và phát triển thương
hiệu cho các sản phẩm đặc trưng của tỉnh
|
H. Đăk Hà
|
60 tấn nguyên liệu
tươi/năm
|
30
|
10
|
Thu hút đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp phía Tây
Đăk Tô
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ở các hạng mục
như: san ủi mặt bằng, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, giếng nước, đường nội
bộ, đường vào cụm, cổng, cây xanh...
|
Thị trấn Đăk Tô,
H. Đăk Tô
|
50 ha
|
150
|
|
11
|
Thu hút đầu tư hạ tầng Cụm Công nghiệp Kon Plôn
|
đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ở các hạng mục
như: san ủi mặt bằng, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, giếng nước, đường nội
bộ, đường vào cụm, cổng, cây xanh...
|
Xã Đăk Long, H.
Kon Plông
|
20 ha
|
60
|
|
12
|
Thu hút đầu tư hạ tầng mở rộng Cụm công nghiệp
Đăk La
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng mở rộng CCN từ 50
ha lên 70 ha với các hạng mục như: san ủi mặt bằng, hệ thống thoát nước, đường
nội bộ, hệ thống xử lí nước thải
|
Xã Đăk La, H. Đăk
Hà
|
70 ha
|
90
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt
huyện Đăk Hà
|
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
H. Đăk Hà
|
100 - 1.000 tấn/ng.đ
|
100
|
Tiêu chí thứ 17 về
môi trường và an toàn thực phẩm trong xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt
huyện Ngọc Hồi
|
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
H. Ngọc Hồi
|
100-1.000 tấn/ng.đ
|
100
|
Tiêu chí thứ 17 về
môi trường và an toàn thực phẩm trong xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Đầu tư Nhà máy xử lý chất
thải nguy hại
|
Thu gom, xử lý triệt để lượng rác thải nguy hại
phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa
bàn tỉnh
|
Khu công nghiệp
Sao Mai, TP. Kon Tum
|
10-150 tấn/ng.đ
|
120
|
|
16
|
Nhà máy chế biến dược phẩm
|
Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm dược liệu
trên địa bàn, chế biến sâu các sản phẩm dược liệu quý để nâng cao giá trị sản
phẩm, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
TP. Kon Tum
|
50 triệu/sp
|
70
|
|
17
|
Dự án nhà máy sản xuất hữu cơ vi sinh
|
Chế biến phân hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ khoáng
đa vi lượng; tái tạo lại độ phì nhiêu cho đất, chống thoái hóa đất canh tác,
giảm lượng phân bón hóa học cho cây trồng, bảo đảm phát triển môi trường bền
vững
|
P. Ngô Mây, TP.
Kon Tum
|
1 ha
|
10
|
|
18
|
Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp Hòa Bình
(giai đoạn 2)
|
Thu hút các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp Hòa
Bình (giai đoạn 2) bao gồm các lĩnh vực: Chế biến nông lâm sản, hàng tiêu
dùng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu và nhóm ngành công nghiệp khác
ít gây ô nhiễm môi trường
|
Phường Ngô Mây,
TP. Kon Tum
|
70 ha
|
1.000
|
Quy hoạch chi tiết
khu công nghiệp Hòa Bình (giai đoạn 2), phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG -
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ- DU LỊCH
|
|
804
|
|
1
|
Mở rộng, cải tạo nâng cấp gắn với phương án bố
trí, sắp xếp lại trung tâm thương mại thành phố Kon Tum
|
Chỉnh trang đô thị, góp phần hoàn chỉnh và làm đẹp
không gian kiến trúc đô thị của thành phố Kon Tum
|
Tổ 4, Phường Quyết
Thắng, TP. Kon Tum
|
1,5 ha
|
100
|
Điều chỉnh bổ sung
quy hoạch chi tiết xây dựng các phường Quang Trung, Quyết Thắng, Thống Nhất,
Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
2
|
Trung tâm hội chợ triển lãm
|
Nơi diễn ra các hoạt động triển lãm, giao lưu và
tổ chức những sự kiện quy mô lớn tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội cho
thành phố Kon Tum
|
Phường Trường
Chinh, TP. Kon Tum
|
0,9 ha
|
40
|
|
3
|
Siêu thị cao cấp
|
Nhằm tạo ra một nơi mua sắm tin cậy, hiện đại
không chỉ cho cư dân thành phố mà còn là điểm đến hấp dẫn của người tiêu dùng
toàn tỉnh, với các mặt hàng phong phú về chủng loại, thương hiệu và đảm bảo về
chất lượng
|
Khu đô thị phía
nam cầu Đăk Bla
|
2 ha
|
100
|
|
4
|
Siêu thị trung tâm huyện Ngọc Hồi
|
Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân
|
H. Ngọc Hồi
|
0,5 ha
|
30
|
|
5
|
Chợ biên giới, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Phục vụ nhu cầu trao đổi, mua bán hàng hóa với
khoảng 320 điểm kinh doanh
|
Khu kinh tế cửa khẩu
quốc tế Bờ Y
|
320 điểm kinh
doanh
|
16
|
Quyết định số
806/QĐ-UBND, ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
Chợ đầu mối
|
Kết nối sản xuất với phân phối và tiêu dùng nông
sản; đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; thúc đẩy phát triển sản
xuất nông nghiệp, thương mại, dịch vụ
|
TP. Kon Tum
|
0,3 ha
|
10
|
|
7
|
Chợ Trung tâm huyện Ia H'Drai
|
Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh
doanh của tiểu thương; hạng III
|
H. Ia H'Drai
|
0,15 ha
|
4
|
|
8
|
Chợ Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
|
Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh
doanh của tiểu thương; hạng III
|
H.Tu Mơ Rông
|
0,15 ha
|
4
|
|
9
|
Rạp chiếu bóng (Thay rạp 17/3)
|
Đáp ứng nhu cầu giải trí của người dân địa phương
và khách du lịch
|
Phường Trường
Chinh, TP. Kon Tum
|
0,2 ha
|
20
|
|
10
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch cộng
đồng làng Kon K'Tu, Đăk Rơ Wa
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhằm bảo tồn các giá trị
văn hóa, cảnh quan, môi trường truyền thống của các đồng bào dân tộc Bana;
Hình thành điểm du lịch văn hóa cộng đồng với định hướng của tỉnh, của thành
phố Kon Tum.
|
Làng Kon K'Tu, xã
Đăk Rơ Wa, TP. Kon Tum
|
17 ha
|
10
|
|
11
|
Làng nghề truyền thống gắn với du lịch văn hóa
Kon Klor
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhằm bảo tồn và phát triển
nghề truyền thống kết hợp khai thác du lịch tại khu vực
|
Lô đất ký hiệu
KVH, đường Bắc Kạn, P. Thắng Lợi, TP. Kon Tum
|
12,2 ha
|
60
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị Bắc sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
12
|
Cải tạo Công viên 2-9 gắn
với dịch vụ vui chơi giải trí và ẩm thực
|
Cải tạo Công viên 2-9 và kết hợp xây dựng khu vui
chơi giải trí, ẩm thực đồng bộ
|
Công viên 2-9, đường
Phan Chu Trinh, P. Quyết Thắng, TP. Kon Tum
|
3 ha
|
30
|
Điều chỉnh bổ sung
quy hoạch chi tiết xây dựng các phường Quang Trung, Quyết Thắng, Thống Nhất,
Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
13
|
Dự án du lịch sinh thái vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng gắn với việc khai
thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên của rừng đặc dụng một cách hợp
lý để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái
|
H. Sa Thầy
|
54.000 ha
|
50
|
|
14
|
Dự án chinh phục đỉnh Ngọc Linh
|
Du lịch khám phá dãy núi Ngọc Linh - khối núi cao
nhất miền Nam và giá trị bảo tồn đa dạng sinh học của Khu Bảo tồn thiên nhiên
Ngọc Linh
|
H. Tu Mơ Rông
|
34.000 ha
|
50
|
|
15
|
Bệnh viện chất lượng cao
|
Khám và chữa bệnh
|
TP. Kon Tum
|
5 ha
|
100
|
|
16
|
Trường học chất lượng cao phường Ngô Mây
|
Xây dựng cơ sở giáo dục chất lượng cao, đạt chuẩn
quốc gia
|
Phường Ngô Mây,
TP. Kon Tum
|
2 ha
|
100
|
|
17
|
Trường học chất lượng cao phường Trường Chinh
|
Xây dựng cơ sở giáo dục chất lượng cao, đạt chuẩn
quốc gia
|
Phường Trường
Chinh, TP. Kon Tum
|
3 ha
|
80
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
1.317
|
|
1
|
Hệ thống bến, bãi đỗ xe
|
Đáp ứng nhu cầu đi lại của địa phương, khách du lịch,
nhà đầu tư
|
TP. Kon Tum
|
|
75
|
|
-
|
Bến, bãi đỗ xe P. Trần Hưng Đạo
|
P. THĐ
|
14 ha
|
25
|
|
-
|
Bến, bãi đỗ xe phường Ngô Mây
|
P. Ngô Mây
|
5,8 ha
|
25
|
|
-
|
Bến, bãi đỗ xe xã Đăk Blà
|
Xã Đăk Blà
|
5,2 ha
|
25
|
|
2
|
Nhà máy nước sạch trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
Đầu tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho
khoảng 1.300 dân
|
Trung tâm H. Đăk
Glei
|
Phục vụ 1.300 dân
|
35
|
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất đường Trần Nhân Tông
|
Chỉnh trang đô thị thành phố Kon Tum
|
Đoạn Lê Hồng Phong
- Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum
|
0,8 ha
|
10
|
|
4
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng
tại Khu tập thể đường Trần Cao Vân
|
Chỉnh trang đô thị thành phố Kon Tum
|
Khu tập thể đg. Trần
Cao Vân, P. Thống Nhất, TP. Kon Tum
|
0,9 ha
|
10
|
|
5
|
Khu dân cư Đường Ba Đình và đường quy hoạch tổ 7,
phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
Chỉnh trang đô thị thành phố Kon Tum
|
Tổ 7, P. Thắng Lợi,
TP. Kon Tum
|
0,8 ha
|
10
|
|
6
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
khu vực giáp ranh Khu dân cư phía Tây Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Phường Duy Tân,
TP. Kon Tum
|
30,6 ha
|
240
|
|
7
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
P. Thắng Lợi, xã
Chư Hreng, TP. Kon Tum
|
21,4 ha
|
130
|
|
8
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla (Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Nguyễn Văn Linh)
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Phường Nguyễn
Trãi, xã Vinh Quang, TP. Kon Tum
|
54 ha
|
300
|
|
9
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
Dự án đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Phường Quyết Thắng,
TP. Kon Tum
|
3,7 ha
|
24
|
|
10
|
Các dự án khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng dọc tuyến Quốc lộ 24, xã Đăk Blà
|
Phát triển, mở rộng
các khu dân cư hiện trạng và mới
|
Xã Đăk Blà, TP.
Kon Tum
|
Tổng DT 15,4 ha
|
103
|
|
-
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng dọc tuyến Quốc lộ 24 - thôn Kon Tu 2
|
Thôn Kon Tu 2
|
1,4 ha
|
12
|
|
-
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng dọc tuyến Quốc lộ 24 tại thôn Kon Rơ Lang
|
Thôn Kon Rơ
Lang (03 vị trí)
|
1,4 ha
|
12
|
|
-
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng dọc tuyến Quốc lộ 24 tại thôn Kon Re Plong
|
Thôn Kon Re
Plong
|
1,4 ha
|
12
|
|
-
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng dọc tuyến Quốc lộ 24 tai thôn Kon Jơ Drech
|
Phát triển, mở rộng
các khu dân cư hiện trạng và mới
|
Thôn Kon Jơ
Drech
|
1,3 ha
|
12
|
|
-
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng dọc tuyến Quốc lộ 24 tại thôn Kon Gur
|
Thôn Kon Gur
|
0,6 ha
|
10
|
|
-
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng dọc tuyến Quốc lộ 24 tại thôn Đăk Hưng
|
Thôn Đăk Hưng
|
9,3 ha
|
45
|
|
11
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
dọc tuyến đường Hồ Chí Minh tại phường Ngô Mây
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Thôn Thanh Trung,
phường Ngô Mây, TP. Kon Tum
|
38 ha
|
350
|
|
12
|
Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
dọc tuyến đường Hồ Chí Minh tại xã Hòa Bình
|
Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và
mới
|
Thôn 2, xã Hòa
Bình, TP. Kon Tum
|
3,6 ha
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|