ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2184/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM
LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3625a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực
Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 343/TTr-SNN ngày 05/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ
quan Hải quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/11/2024. Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số
thứ tự 21, 22 mục V phần A; số thứ tự 2, 5 Mục II phần B của Danh mục, số thứ tự
18, 19 mục V phần A và số thứ tự 2, 5 mục II phần B của Quy trình kèm theo Quyết
định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh), Cục Hải quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục
hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo
đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng
Cục Hải quan, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi);
- Lưu: VT, M.A605/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KIỂM
LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CƠ
QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu (Mã số TTHC: 3.000159.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn
03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Khi có thông
tin vi phạm tăng lên 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/06 ngày làm việc, tỷ lệ
25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Đối với các huyện không có Hạt
Kiểm lâm) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Đối với các
huyện có Hạt Kiểm lâm) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm
lâm) hoặc Hạt kiểm lâm để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
+ Đối với các huyện không có
Hạt Kiểm lâm: Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 2,5 ngày làm việc
hoặc trường hợp 2: 04 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Đối với các huyện có Hạt
Kiểm lâm: Nhân viên Hạt Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ
sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký
phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 2,5 ngày làm
việc; trường hợp 2: 04 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ,
trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho
tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Mã số hồ
sơ: 3.000160.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Không kiểm tra,
xác minh 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp 2: Kiểm tra, xác
minh 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày làm việc, tỷ lệ 23%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt
kết quả thủ tục hành chính theo quy định (duyệt xếp loại doanh nghiệp vào doanh
nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp): Trường hợp 1:
3,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 9,5 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
3. Hải quan đối với gỗ nhập
khẩu
a) Thời gian giải quyết:
Quy định thời hạn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính này tại cơ quan Hản
quan được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay
thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải
quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính và được nhập,
công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã số TTHC 3.000154).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Chi cục Hải quan để xử lý hồ sơ: Thời hạn tùy
theo từng trường hợp được nhập, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã số
TTHC: 3.000154).
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Hải
quan tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Chi cục Hải quan ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: Thời hạn tùy theo từng trường hợp được nhập, công
khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã số TTHC: 3.000154).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ
tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: Thời
hạn tùy theo từng trường hợp được nhập, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (Mã số TTHC 3.000154).
Lưu ý: Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm
bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy
trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
3.000159.000.00.00.H12
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Khi có thông tin vi phạm
tăng lên 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/06 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
các Hạt Kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm.
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000159” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
3.000160.000.00.00.H12
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ[1]
|
- Trường hợp không kiểm tra
xác minh: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh: 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày làm việc, tỷ lệ 23%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000160” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
3.000154.000.00.00.H12
|
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu[2]
|
Quy định thời hạn thực hiện
giải quyết thủ tục hành chính này tại cơ quan Hản quan được thực hiện theo
quy định tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc
công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính
bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính và được nhập, công khai trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (Mã số TTHC 3.000154).
|
Chi cục Hải quan
|
20.000 đồng/tờ khai
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000154” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1
|
1.000065.000.00.00.H12
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN
ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Cấp huyện
|
1
|
3.000175.000.00.00.H12
|
Xác nhận nguồn gốc hỗ trước
khi xuất khẩu
|
Quyết định số 3625a/QĐ-BNN-KL
ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
[1]
Tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, tên TTHC
này là “Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ”.
[2]
Tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, tên TTHC
này là “Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan”.